
BM-003
Trang 1 / 7
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN LANG
ĐƠN VỊ: KHOA NGOẠI NGỮ
ĐỀ THI VÀ ĐÁP ÁN
THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
Học kỳ 2, năm học 2023-2024
I. Thông tin chung
Tên học phần:
Tiếng Trung 4
Mã học phần:
DTQ0810
Số tin chỉ:
3
Mã nhóm lớp học phần:
232_71ELAN30183_01,02,03,04,05,06
Hình thức thi: Trắc nghiệm kết hợp Tự luận
Thời gian làm bài:
60
phút
Thí sinh được tham khảo tài liệu:
☐ Có
☒ Không
II. Các yêu cầu của đề thi nhằm đáp ứng CLO
Ký
hiệu
CLO
Nội dung CLO
Hình
thức
đánh giá
Trọng số
CLO trong
thành phần
đánh giá (%)
Câu hỏi
thi số
Điểm
số
tối đa
Lấy dữ
liệu đo
lường
mức đạt
PLO/PI
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
CLO1
Vận dụng chính
xác nghĩa của các
từ vựng cơ bản
vào đọc hiểu các
câu phức tạp hơn.
Trắc
nghiệm
30%
1 tới 20
3.0
PI2.1
CLO2
Áp dụng chính
xác ngữ pháp cơ
bản vào đọc hiểu
và tạo câu.
Tự luận
20%
2.0
PI2.1
CLO3
Thực hiện kỹ
năng đọc hiểu câu
ghép, câu phức và
đoạn đối thoại
ngắn cơ bản bằng
tiếng Trung Quốc.
Trắc
nghiệm
20%
21 tới 40
2.0
PI5.2
CLO4
Thực hiện kỹ
năng đánh máy
câu ghép, câu
phức và đoạn đối
thoại ngắn cơ bản
bằng tiếng Trung
Quốc.
Tự luận
30%
3.0
PI5.1

BM-003
Trang 2 / 7
III. Nội dung câu hỏi thi
PHẦN TRẮC NGHIỆM (25 câu-mỗi câu 0.2)
Chọn đáp án chính xác nhất (5.0)
1. 汉语很难,不过很有……
A 意思
B 想
C 同屋
D 都
ANSWER: A
2. 一斤 苹果和一斤橘子,……七块。
A 一共
B 一起
C 一同
D 一供
ANSWER: A
3. 我们公司的职员……是中国人。
A 都
B 也
C 是
D 没有
ANSWER: A
4. 我的……是美国人,他喜欢听音乐。
A 同屋
B 知道
C 都
D 一个
ANSWER: A
5. 我……买一本《汉英词典》。
A 想
B 不
C 都
D 买
ANSWER: A
6. 我去机场接他。

BM-003
Trang 3 / 7
A我朋友今天下午来北京。
B 我起床晚了。
C 喜欢就试试吧。
D今天是周末。
ANSWER: A
7. 我们一起去逛逛街吧。
A今天是周末。
B 我起床晚了。
C 喜欢就买吧。
D去越南。
ANSWER: A
8. 你今天怎么打车来学校了?
A我起晚了。
B没钱了。
C 不知道。
D吃水果。
ANSWER: A
9. 你什么时候回法国?
A下个星期。
B 个下星期。
C 星期下个。
D下星期个。
ANSWER: A
10. 这件衣服颜色和样子都不错。
A喜欢就试试吧。
B 试试就喜欢。
C就试试喜欢
D喜欢试试就。
ANSWER: A
11. 这已经打八折了。
A 这件衣服三百八? 太贵了,便宜一点儿吧。
B 天气真热!渴死我了!
C 多少钱呢?

BM-003
Trang 4 / 7
D 我的宿舍不太安静。
ANSWER: A
12. 下午没有课的时候,我常常去图书馆学习。
A 我的宿舍不太安静。
B 我不去图书馆。
C 太便宜了。
D 我喜欢睡觉。
ANSWER: A
13. 你顺便帮我买两瓶啤酒, 好吗?
A 我去超市买东西。
B 我不想买东西。
C 今天太冷了。
D 我的宿舍很大。
ANSWER: A
14. 我每天走着去学校。
A 我住的地方离学校不远。
B 我不喜欢去学校。
C 我的学校非常漂亮。
D 我现在很饿。
ANSWER: A
15. 你喝点儿可乐还是红茶?
A 天气真热!渴死我了!
B 太贵了,不买。
C 买两瓶吧。
D 我很累,想休息。
ANSWER: A
Đọc nội dung các câu sau phán đoán đúng sai
16. 我们的大学又大又漂亮, 就是离我住的地方有点儿远,我每天要坐 30 分钟的车。
★我每天坐车要 30 分钟。
A.对
B.错
ANSWER: 对
17. 我爸爸在一家医院工作, 他每天都有很多病人, 工作很忙。

BM-003
Trang 5 / 7
★我爸爸是大夫。
A.对
B.错
ANSWER: 对
18. 我叫张亮,今年 25 岁,大学毕业已经两年了。
★张亮 25 岁大学毕业。
A. 错
B. 对
ANSWER: 错
19. 米饭、面条我都不想吃,我们吃饺子吧。
★我不想吃饺子。
A.错
B.对
ANSWER: 错
20. 我知道王老师家的电话号码,不知道她的手机号码,你能告诉我吗?
★我想知道王老师家的电话号码。
A.错
B.对
ANSWER: 错
21. 我先去食堂吃饭,下午再去图书馆。
★我现在去图书馆。
A.错
B.对
ANSWER: 错
22. 人太多了,还是别等公共汽车了,我们坐出租车吧。
★我们想坐公共汽车去。
A.错
B.对
ANSWER: 错
23. 他叫田芳,我跟她一起学习。我教她英语,她教我汉语。
★田芳教我法语。
A.错