BM-003
Trang 1 / 8
TRƯỜNG ĐẠI HC VĂN LANG
ĐƠN V: KHOA NT SÂN KHẤU & ĐIỆN NH
ĐỀ THI VÀ ĐÁP ÁN
THI KT THÚC HC PHN
Hc k 2, năm học 2023-2024
I. Thông tin chung
Tên hc phn:
Âm nhạc đại cương
Mã hc phn:
71DIRF10511
S tin ch:
02
Mã nhóm lp hc phn:
232_71DIRF10511_01
Hình thc thi: Trc nghim kết hp T lun
Thi gian làm bài:
60
Thí sinh đưc tham kho tài liu:
Không
ch thc np bài phn t lun: SV trc tiếp trên khung tr li ca h thng thi.
1. Format đề thi
- Font: Times New Roman
- Size: 13
- Tên các phương án la chn: in hoa, in đậm
- Không s dng nhy ch/s t động (numbering)
- Mc định phương án đúng luôn luôn là Phương án A ghi ANSWER: A
- Tng s câu hi thi:
- Quy ưc đặt tên file đ thi:
+ Mã hc phn_Tên hc phn_Mã nhóm hc phn_TNTL_De 1
+ hc phn_Tên hc phn_nhóm hc phần_TNTL_De 1_đề (Nếu s dng
nhiều mã đề cho 1 ln thi).
2. Giao nhn đề thi
Sau khi kim duyệt đề thi, đáp án/rubric. Trưng Khoa/B môn gi đề thi, đáp án/rubric
v Trung tâm Kho thí qua email: khaothivanlang@gmail.com bao gm file word và file pdf
(nén lại đặt mt khu file nén) nhn tin + h tên người gi qua s điện thoi
0918.01.03.09 (Phan Nht Linh).
- Khuyến khích Ging viên biên son và nộp đề thi, đáp án bng File Hot Potatoes. Trung
tâm Kho thí gửi kèm File cài đặt và File hướng dn s dụng để h tr Quý Thy Cô.
II. Các yêu cu của đề thi nhằm đáp ứng CLO
(Phn này phi phi hp vi thông tin t đề cương chi tiết ca hc phn)
hiu
CLO
Ni dung CLO
Hình
thc
đánh giá
Trng s CLO
trong thành phn
đánh giá (%)
Câu
hi
thi s
Đim
s
ti đa
Ly d
liu đo
ng
mc đt
PLO/PI
BM-003
Trang 2 / 8
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
CLO3
Xác định: tiết tu -
tiết nhp, quãng,
điệu thức trưởng -
thứ, xác định ging
- dch ging và các
ký hiệu thường
dùng trong âm
nhc.
Trc
nghim/
T lun
60%
1
15
(TN)
1
(TL)
8,75đ
PI 4.5
CLO4
Nhn biết: nhc c
dân tc Vit Nam
và nước ngoài; các
giai đoạn, trường
phái, phong cách
âm nhc và mt s
tác gi tiêu biu.
Trc
nghim/
T lun
40%
16,
17,
18,
19,
20
(TN)
2
(TL)
1,25đ
PI 4.1
Chú thích các ct:
(1) Ch lit kê các CLO được đánh giá bởi đề thi kết thúc hc phần (tương ứng như đã mô tả trong
đề cương chi tiết hc phần). u ý không đưa vào bảng này các CLO không dùng bài thi kết thúc hc
phần để đánh giá (có một s CLO đưc b trí đánh giá bằng bài kim tra gia kỳ, đánh giá qua dự
án, đ án trong quá trình hc hay các hình thc đánh giá quá trình khác ch không b trí đánh giá
bng bài thi kết thúc hc phần). Trưng hp mt s CLO vừa được b trí đánh giá quá trình hay giữa
k vừa được b trí đánh giá kết thúc hc phn thì vẫn đưa vào cột (1)
(2) Nêu ni dung của CLO tương ứng.
(3) Hình thc kiểm tra đánh giá có thể là: trc nghim, t lun, d án, đồ án, vấn đáp, thực hành
trên máy tính, thc hành phòng thí nghim, báo cáo, thuyết trình,…, phù hợp vi ni dung ca CLO
và mô t trong đề cương chi tiết hc phn.
(4) Trng s mức độ quan trng ca từng CLO trong đề thi kết thúc hc phn do giảng viên ra đ
thi quy định (mang tính tương đối) trên sở mức độ quan trng ca từng CLO. Đây s để
phân phi t l % s đim tối đa cho các câu hỏi thi dùng để đánh giá các CLO tương ứng, bảo đảm
CLO quan trọng hơn thì được đánh giá với điểm s tối đa lớn hơn. Cột (4) dùng để h tr cho ct
(6).
(5) Lit các câu hi thi s (câu hi s hoặc t câu hi số… đến câu hi số…) dùng để kim
tra người học đạt các CLO tương ứng.
(6) Ghi điểm s tối đa cho mỗi câu hi hoc phn thi.
(7) Trong trường hợp đây hc phn ct lõi - s dng kết qu đánh giá CLO của hàng tương ng
trong bảng để đo ờng đánh giá mức độ người hc đạt được PLO/PI - cn lit ký hiu PLO/PI
liên quan vào hàng tương ứng. Trong đề cương chi tiết hc phần cũng cần mô t rõ CLO tương ứng
ca hc phn này s được s dng làm d liệu đ đo ờng đánh giá các PLO/PI. Trưng hp hc
phn không có CLO nào phc v việc đo lường đánh giá mức đạt PLO/PI thì để trng ct này.
III. Ni dung câu hi thi
PHN TRC NGHIM (20 câu hi 0,25 đim/câu)
Câu 1: V trí nt nhc khe th hai trong khuông nhc có khoá Sol là nt?
A. La
B. Sol
BM-003
Trang 3 / 8
C. Fa
D. Si
ANSWER: A
Câu 2: V trí nt nhc dòng k ph th nht i khuông nhc có khoá Sol là nt?
A. Đô
B.
C. Si
D. Mi
ANSWER: A
Câu 3: Khóa Sol được v bắt đầu t dòng k th?
A. Dòng k th 2
B. Dòng k th 1
C. Dòng k th 3
D. Dòng k th 4
ANSWER: A
Câu 4: Độ dài 1 nt tròn bng?
A. 4 nốt đen
B. 4 nt trng
C. 6 nốt móc đơn
D. 8 nt móc kép
ANSWER: A
Câu 5: Nhp 4/4 có:
A. 4 phách, mi phách bng mt nốt đen
B. 4 phách, mi phách bng mt nt trng
C. 4 phách, mi phách bng mt nt tròn
D. 4 phách, mi phách bng mt nốt móc đơn
ANSWER: A
Câu 6: Nhóm âm hình tiết tấu nào sau đây tng giá tr bng 2 nt đen?
A. 3 nốt móc đơn và 2 nt móc kép
B. 3 nốt móc đơn và 3 nt móc kép
C. 6 nt móc kép
D. 8 nt móc ba
ANSWER: A
BM-003
Trang 4 / 8
Câu 7: Nhp có 4 phách, mi phách bng mt nốt đen là nhịp?
A. Nhp 4/4
B. Nhp 2/4
C. Nhp 3/4
D. Nhp 4/2
ANSWER: A
Câu 8: Ch cái nào sau đây là ký hiu viết tt ca bậc cơ bản ?
A. D
B. E
C. C
D. G
ANSWER: A
Câu 9: Ký hiu viết tt ca hp âm Đô th là:
A. Cm
B. CM
C. Bm
D. DM
ANSWER: A
Câu 10: Quãng 1 đúng bằng my cung?
A. 0 cung
B. 1 cung
C. ½ cung
D. 1 ½ cung
ANSWER: A
Câu 11: Có bao nhiêu loi du hóa?
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
ANSWER: A
Câu 12: Du # có tác dng?
A. ng cao độ nt nhc lên na cung
B. Nâng cao độ nt nhc lên mt cung
BM-003
Trang 5 / 8
C. ng cao độ nt nhc lên hai cung
D. Đưa nt nhc tr lại bình thường
ANSWER: A
Câu 13: Du hóa bt thường xut hin ?
A. Thnh thong xut hiện ngay trước nt nhc
B. Thnh thong xut hin ngay sau nt nhc
C. Đầu mi khuông nhc, sau các khóa nhc
D. Đầu mi khuông nhạc, trước các khóa nhc
ANSWER: A
Câu 14: Mt bài hát ging La th, khi dch ging cao lên quãng 4 đúng thì bài hát
đó sẽ ging gì?
A. Rê th
B. Rê trưởng
C. Mi th
D. Mi trưởng
ANSWER: A
Câu 15: Giọng Đô trưởng có bao nhiêu du hoá:
A. không du hoá
B. 1 dấu thăng
C. 1 du giáng
D. 2 du giáng
ANSWER: A
Câu 16: Âm nhc thi k Baroque còn đưc gi là?
A. Âm nhc thi k Tin C đin
B. Âm nhc thi k Phục hưng
C. Âm nhc thi k C đin
D. Âm nhc thi k Trung c
ANSWER: A
Câu 17: Nhà son nhc Ludwig Van Beethoven thuộc trường phái âm nhc nào?
A. C đin ng mn
B. Tin c đin c đin
C. Lãng mn
D. Ấn tượng
ANSWER: A
Câu 18: Nhc khí trong Dàn nhạc giao hưởng được chia thành các b nào?