BM-003
Trang 1 / 8
TRƯNG ĐI HC VĂN LANG
ĐƠN V: KHOA DU LCH
ĐỀ THI VÀ ĐÁP ÁN
THI KẾT THÚC HC PHẦN
Học k1, năm hc 2023-2024
I. Thông tin chung
Tên hc phn:
CHINESE 3
Mã hc phn:
231_DTQ0032
Số tin chỉ:
3
Mã nhóm lp hc phn:
03
Hình thc thi: Trc nghim kết hp Tluận
Thi gian làm bài:
60
phút
þ Không
Sinh viên đưc sử dụng bgõ nhp ch
Trung Quc đhoàn thành bài thi
1. Format đthi
- Font: Times New Roman
- Size: 13
- Tên các phương án lựa chn: in hoa, in đậm
- Không sử dụng nhy ch/số tự động (numbering)
- Mặc đnh phương án đúng luôn luôn là Phương án A ghi ANSWER: A
- Tổng scâu hi thi:
- Quy ưc đt tên file đthi:
+ Mã hc phần_Tên hc phn_Mã nhóm hc phn_TNTL_De 1
+ hc phần_Tên hc phn_Mã nhóm hc phn_TNTL_De 1_Mã đ(Nếu sdụng
nhiu mã đcho 1 ln thi).
2. Giao nhận đề thi
Sau khi kim duyt đthi, đáp án/rubric. Trưng Khoa/Bmôn gửi đề thi, đáp án/rubric
về Trung tâm Kho thí qua email: khaothivanlang@gmail.com bao gồm file word và file pdf
(nén li đt mt khu file nén) nhn tin + h tên ngưi gửi qua số đin thoi
0918.01.03.09 (Phan Nht Linh).
- Khuyến khích Ging viên biên son và np đthi, đáp án bng File Hot Potatoes. Trung
tâm Kho thí gi kèm File cài đt và File hưng dn sử dụng để htrQuý Thy Cô.
BM-003
Trang 2 / 8
II. Các yêu cu ca đthi nhm đáp ng CLO
(Phần này phi phi hp vi thông tin từ đề cương chi tiết ca hc phn)
hiu
CLO
Nội dung CLO
Hình
thc
đánh giá
Trng sCLO
trong thành phn
đánh giá (%)
Câu
hỏi
thi s
Đim
số
tối đa
Lấy d
liu đo
ng
mức đt
PLO/PI
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
CLO1
Vận dụng những
kiến thức về con
người, văn hóa vào
lĩnh vực kinh doanh
dịch vụ du lịch và
lữ hành
Trc
nghiệm
40
1-10
3
PLO1
CLO3
Vận dụng kỹ năng
phối hợp nhóm
nhằm thích nghi với
sự thay đổi trong
lĩnh vực kinh doanh
dịch vụ du lịch lữ
hành
Trc
nghiệm
40
11-20
3
PLO5
CLO4
Vận dụng duy
phản biện sáng
tạo nhằm giải quyết
vấn đề một cách
hiệu quả trong lĩnh
vực kinh doanh dịch
vụ du lịch lữ
hành
Tự luận
20
1-9
4
PLO7
Chú thích các cột:
(1) Chỉ liệt kê các CLO được đánh giá bởi đề thi kết thúc học phần (tương ứng như đã mô tả trong
đề cương chi tiết học phần). Lưu ý không đưa vào bảng này các CLO không dùng bài thi kết thúc học
phần để đánh giá (có một sCLO được btrí đánh giá bằng bài kiểm tra giữa kỳ, đánh giá qua dự
án, đồ án trong quá trình học hay các hình thức đánh giá quá trình khác chứ không bố trí đánh giá
bằng bài thi kết thúc học phần). Trường hợp một sCLO vừa được btrí đánh giá quá trình hay giữa
kỳ vừa được bố trí đánh giá kết thúc học phần thì vẫn đưa vào cột (1)
(2) Nêu nội dung của CLO tương ứng.
(3) Hình thức kiểm tra đánh giá có thể là: trắc nghiệm, tự luận, dự án, đồ án, vấn đáp, thực hành
trên máy tính, thực hành phòng thí nghiệm, báo cáo, thuyết trình,…, phù hợp với nội dung của CLO
và mô tả trong đề cương chi tiết học phần.
(4) Trọng số mức độ quan trọng của từng CLO trong đề thi kết thúc học phần do giảng viên ra đề
thi quy định (mang tính tương đối) trên sở mức đquan trọng của từng CLO. Đây sở để
phân phối tỷ lệ % số điểm tối đa cho các câu hỏi thi dùng để đánh giá các CLO tương ứng, bảo đảm
CLO quan trọng hơn thì được đánh giá với điểm stối đa lớn hơn. Cột (4) dùng để hỗ trcho cột
(6).
(5) Liệt các câu hỏi thi số (câu hỏi shoặc tcâu hỏi s… đến câu hỏi số…) dùng để kim
tra người học đạt các CLO tương ứng.
BM-003
Trang 3 / 8
(6) Ghi điểm số tối đa cho mỗi câu hỏi hoặc phần thi.
(7) Trong trường hợp đây là học phần cốt lõi - sử dụng kết quả đánh giá CLO của hàng tương ứng
trong bảng để đo ờng đánh giá mức độ người hc đạt được PLO/PI - cần liệt kê ký hiệu PLO/PI có
liên quan vào hàng tương ứng. Trong đề cương chi tiết học phần cũng cần mô tả rõ CLO tương ứng
của học phần này sẽ được sdụng làm dữ liệu để đo lường đánh giá các PLO/PI. Trường hợp học
phần không có CLO nào phục vụ việc đo lường đánh giá mức đạt PLO/PI thì để trống cột này.
III. Ni dung câu hi thi
Ví dụ:
PHN TRC NGHIỆM (20+ 0.3)
1. Chn đáp án đúng (0.3 đim)
教室
A. sùshè
B. xuéxiào
C. jiàoshì
D. shítáng
ANSWER: A
2. Chn đáp án đúng (0.3 đim)
因为
A. yīnwèi
B. yǐhòu
C. kǎoshì
D. suǒyǐ
ANSWER: A
3. Chn đáp án đúng (0.3 đim)
意思
A. yìsi
B. shíjiān
C. yǐjīng
D. búcuò
ANSWER: A
4. Chn đáp án đúng (0.3 đim)
牛奶
A. niúnǎi
B. xiūxi
C. chū yuàn
D. jīchǎng
ANSWER: A
5. Chn đáp án đúng (0.3 đim)
时间
A. shíjiān
BM-003
Trang 4 / 8
B. zhǔnbèi
C. jīngcháng
D. yángròu
ANSWER: A
6. Chn đáp án đúng (0.3 đim)
A. 明天我去机场接朋友。
B. 我还在教室学习呢。
C. 我们去食堂吃饭吧。
D. 昨天他在宿舍看电视。
ANSWER: A
7. Chn đáp án đúng (0.3 đim)
A. 他每天骑自行车去上课。
B. 今天送报纸来了吗?。
C. 他们去打篮球了?
D. 我们去图书馆看书吧。
ANSWER: A
8. Chn đáp án đúng (0.3 đim)
A. 今天孩子生病了,不能去上课。
B. 妈妈还在做饭呢。
C. 这本汉语词典太贵了。
D. 昨天王老师给我打电话。
ANSWER: A
BM-003
Trang 5 / 8
9. Chn đáp án đúng (0.3 đim)
A. 八月去北京旅游最好。
B. 你昨天为什么不来上课。
C. 今天送牛奶的来了。
D. 我们去买新椅子吧。
ANSWER: A
10. Chn đáp án đúng (0.3 đim)
A. 今天太热了,他们已经去游泳了。
B. 我们做公共汽车去吧。
C. 天天都吃羊肉,今天我们吃牛肉吧。
D. 我们都喜欢去旅游。
ANSWER: A
11-15. Đc và ni câu phù hp (1.5 đim)
11. 公共汽车太慢了。
ANSWER: B
12. 你准备去北京旅游的东西了吗?
ANSWER: D
13. 今天我非常高兴,你们多吃点儿?
ANSWER: A
14. 今天很累,不想做饭了,我们出去吃吧。
ANSWER: E
15. 医生说他不能出院。
ANSWER: C
A. 我们也很高兴,生日快乐!