BM-003
Trang 1 / 10
TRƯỜNG ĐẠI HC VĂN LANG
ĐƠN V: KHOA LUT
ĐỀ THI VÀ ĐÁP ÁN
THI KT THÚC HC PHN
Hc k 3, năm học 2023-2024
I. Thông tin chung
Tên hc phn:
Công Pháp Quc Tế
Mã hc phn:
71LAWS40023
S tin ch:
3
Mã nhóm lp hc phn:
233_71LAWS40023_01,02,03,04
Hình thc thi: Trc nghim kết hp T lun
Thi gian làm bài:
75
Thí sinh ch đưc tham kho tài
liu bng giy:
Không
1. Format đề thi
- Font: Times New Roman
- Size: 13
- Tên các phương án la chn: in hoa, in đậm
- Không s dng nhy ch/s t động (numbering)
- Mc định phương án đúng luôn luôn là Phương án A ghi ANSWER: A
- Tng s câu hi thi:
- Quy ưc đặt tên file đ thi:
+ Mã hc phn_Tên hc phn_Mã nhóm hc phn_TNTL_De 1
+ hc phn_Tên hc phn_nhóm hc phần_TNTL_De 1_đề (Nếu s dng
nhiều mã đề cho 1 ln thi).
2. Giao nhn đề thi
Sau khi kim duyệt đề thi, đáp án/rubric. Trưng Khoa/B môn gi đề thi, đáp án/rubric
v Trung tâm Kho thí qua email: khaothivanlang@gmail.com bao gm file word và file pdf
(nén lại đặt mt khu file nén) nhn tin + h tên người gi qua s điện thoi
0918.01.03.09 (Phan Nht Linh).
- Khuyến khích Ging viên biên son và nộp đề thi, đáp án bng File Hot Potatoes. Trung
tâm Kho thí gửi kèm File cài đặt và File hướng dn s dụng để h tr Quý Thy Cô.
BM-003
Trang 2 / 10
II. Các yêu cu của đề thi nhằm đáp ứng CLO
(Phn này phi phi hp vi thông tin t đề cương chi tiết ca hc phn)
hiu
CLO
Ni dung
CLO
Hình
thc
đánh
giá
Trng s
CLO trong
thành phn
đánh giá
(%)
Câu hi thi s
Đim
s
ti
đa
Ly d
liu đo
ng
mc
đạt
PLO/PI
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
CLO 1
Hiu
được đặc
điểm ca
Lut
Quc Tế
(LQT),
mi quan
h gia
LQT và
Lut
quc gia;
Hiu
được các
nguyên
tắc cơ
bn ca
LQT và
nhng
trưng
hp ngoi
l ca các
nguyên
tắc cơ
bn
Trc
nghim
45%
Câu 1 -> Câu 20
3.5
CLO 2
Phân bit
được điu
ước quc
tế và tp
quán
quc tế,
phân bit
được
nguồn cơ
bn ca
LQT và
các
phương
tin h
tr
Trc
nghim
35%
Câu 21 -> Câu 32
4.5
BM-003
Trang 3 / 10
ngun,
phân bit
được
quyền ưu
đãi miễn
tr ngoi
giao vi
quyền ưu
đãi miễn
tr lãnh
s, phân
bit đưc
lãnh th
quc gia
và lãnh
th quc
tế, các b
phn cu
thành
lãnh th
quc gia;
phân bit
được b
phn cu
thành
biên gii
quc gia
CLO 4
Vn dng
được các
kiến thc
ca LQT
để đưa
vào thc
tiễn đời
sng
quc tế
lun
20%
Câu hi s 1,2 t lun
2
Chú thích các ct:
(1) Ch liệt các CLO được đánh giá bởi đề thi kết thúc hc phần (tương ứng như đã mô tả trong
đề cương chi tiết hc phần). Lưu ý không đưa vào bảng này các CLO không dùng bài thi kết thúc hc
phần để đánh giá (có một s CLO đưc b trí đánh giá bằng bài kim tra gia kỳ, đánh giá qua dự
án, đ án trong quá trình hc hay các hình thc đánh giá quá trình khác ch không b trí đánh giá
bng bài thi kết thúc hc phần). Trưng hp mt s CLO vừa được b trí đánh giá quá trình hay giữa
k vừa được b trí đánh giá kết thúc hc phn thì vẫn đưa vào cột (1)
(2) Nêu ni dung của CLO tương ứng.
(3) Hình thc kiểm tra đánh giá có thể là: trc nghim, t lun, d án, đồ án, vấn đáp, thực hành
trên máy tính, thc hành phòng thí nghim, báo cáo, thuyết trình,…, phù hợp vi ni dung ca CLO
và mô t trong đề cương chi tiết hc phn.
BM-003
Trang 4 / 10
(4) Trng s mức độ quan trng ca từng CLO trong đề thi kết thúc hc phn do giảng viên ra đề
thi quy định (mang tính tương đối) trên sở mức độ quan trng ca từng CLO. Đây s để
phân phi t l % s đim tối đa cho các câu hỏi thi dùng để đánh giá các CLO tương ứng, bảo đảm
CLO quan trọng hơn thì được đánh giá với điểm s tối đa lớn hơn. Cột (4) dùng để h tr cho ct
(6).
(5) Lit các câu hi thi s (câu hi s hoặc t câu hi số… đến câu hi số…) dùng để kim
tra người học đạt các CLO tương ứng.
(6) Ghi điểm s tối đa cho mỗi câu hi hoc phn thi.
(7) Trong trường hợp đây học phn ct lõi - s dng kết qu đánh giá CLO của hàng tương ng
trong bảng để đo ờng đánh giá mức độ người học đạt được PLO/PI - cn lit kê ký hiu PLO/PI có
liên quan vào hàng tương ứng. Trong đề cương chi tiết hc phần cũng cần mô t rõ CLO tương ứng
ca hc phn này s được s dng làm d liệu đ đo ờng đánh giá các PLO/PI. Trưng hp hc
phn không có CLO nào phc v việc đo lường đánh giá mức đạt PLO/PI thì để trng ct này.
III. Ni dung câu hi thi
PHN TRC NGHIM (32 câu, 0.25 đim/câu)
Anh/ch hãy chọn phương án đúng nht trong nhng câu sau đây
Lut quc tế là:
A. H thng pháp luật độc lp và có s tác đng vi h thng pháp lut quc gia
B. H thng pháp lut phc hp bao gm c pháp lut quc gia
C. Ngành lut điu chnh quan h gia các ch th lut quc tế
D. Mt h thng pháp lut tn ti ph thuc vào pháp lut quc gia và có giá tr pháp lý thp
hơn pháp luật quc gia
ANSWER: A
Đối tượng điều chnh ca Lut quc tế là:
A. Các quan h gia các ch th lut quc tế vi nhau.
B. Các quan h liên quc gia
C. Các quan h gia các quc gia thành viên Liên Hp quc
D. Các quan h có yếu t quc tế
ANSWER: A
Lut quc tế và lut quc gia là hai h thng pháp lut:
A. Độc lập nhưng có s tác đng qua li ln nhau
B. Thng nht
C. Độc lp
D. Bit lp
ANSWER: A
Tính tt yếu ca s tn ti mi quan h bin chng gia lut quc tế
vi lut quc gia xut phát t những cơ sở:
A. Quc gia va là ch th xây dng và thc thi, tuân th lut quốc gia cũng như luật quc
tế và thc hin chức năng đối nội và đối ngoi ca nhà nưc.
B. Quc gia bt buc phải ưu tiên áp dng lut quc tế.
C. Quc gia bt buc phải ưu tiên áp dng lut quc gia.
D. Quc gia có quyn lu chn áp dng bt k biện pháp cưỡng chế nào để bo v li ích
ca mình.
ANSWER: A
BM-003
Trang 5 / 10
Gii quyết xung đt gia lut quc tế và lut quc gia:
A. Quốc gia thường ưu tiên áp dụng các quy phm lut quc tế để gii quyết.
B. Ban hành những văn bản quy phm pháp lut mi.
C. Quc gia ch cn sa đi các văn bn quy phm pháp luật đang hiện hành.
D. Các quy phm pháp lut quc tế ch có th áp dụng sau khi đã đưc ni lut hóa
ANSWER: A
Lut quc tế có đối tưng điu chnh:
A.Đó là nhng quan h có tính cht liên quốc gia phát sinh trong đời sng quc tế, thuc tt
c các lĩnh vc kinh tế, văn hóa, xã hội,…
B.Các quan h xã hội phát sinh trong đi sng quc tế
C. Là các quan h hai bên hoc nhiu bên
D. Đó là các quan h v chính tr và thương mi
ANSWER: A
Pacta sunt servanda là:
A. Tn tâm thc hin các cam kết quc tế.
B. Bo v Hiến chương Liên Hợp quc;
C. Tuân th các tha thun quc tế
D. Tôn trng quyền con người;
ANSWER: A
Gii quyết hòa bình các tranh chp quc tế là:
A. Nghĩa v pháp lý quc tế ca quc gia;
B. Quyn ca các quc gia;
C. Quyn tùy nghi ca các quc gia
D. Quyn da trên s la chn ca quc gia
ANSWER: A
Hành đng s dụng vũ lc b coi là vi phm lut quc tế khi quốc gia đó:
A. Dùng lc lưng quân s oanh tc lãnh th quc gia khác
B. Dùng lc lưng quân s để t v
C. Dùng lc lưng quân s tham gia vào lực lưng gìn gi hòa bình
D. Dùng lc lưng quân s theo quyết đnh ca Hi đng bo an
ANSWER: A
Nguyên tắc cơ bản ca lut quc tế là:
A. Nhng quy phm mnh lnh ca lut quc tế.
B. Nhng quy phm ca lut quc tế.
C. Nhng quy phm có tính cht bt biến.
D. Nhng nguyên tắc này đều có nhng ngoi l
ANSWER: A
Trong các trường hp sau đây, quốc gia được s dụng vũ lực:
A. T v cá th hoc tp th khi b tấn công vũ trang và phi thông báo cho Hội đồng bo an
Liên hp quc
B. Theo quyết đnh của đại hi đng Liên hp quc
C. Thc hin biện pháp “phòng ngừa” chiến tranh khi xét thy cn thiết