BM-006
Trang 1 / 10
TRƯNG ĐI HC VĂN LANG
ĐƠN V: KHOA CÔNG NGH THÔNG TIN
ĐỀ THI/Đ BÀI, RUBRIC VÀ THANG ĐIM
THI KT THÚC HC PHN
Hc k 2, năm hc 2023-2024
I. Thông tin chung
Tên hc phn:
Thiết kế kiến trúc phn mm
Mã hc phn:
71ITSE41803
S tin ch:
3
nhóm lp hc phn:
232_ 71ITSE41803
Hình thc thi: D án/Đ án/Bài tp ln/Tiu
lun
Thi gian làm
bài:
Phút/
ngày
Cá nhân
Nhóm
Quy cách đt tên file
K27CNTT_Nhom#và nén li thành file zip hoc .rar
1. Format đ thi
- Font: Times New Roman
- Size: 13
- Quy ưc đt tên file đ thi/đ bài:
+ Mã hc phn_Tên hc phn_Mã nhóm hc phn_TIEUL_De 1
2. Giao nhn đ thi
Sau khi kim duyt đ thi, đáp án/rubric. Trưng Khoa/B môn gi đề thi, đáp án/rubric
v Trung tâm Kho thí qua email: khaothivanlang@gmail.com bao gm file word và file pdf
(nén li đt mt khu file nén) nhn tin + h tên ngưi gi qua s đin thoi
0918.01.03.09 (Phan Nht Linh).
BM-006
Trang 2 / 10
II. Các yêu cu ca đ thi nhm đáp ng CLO
(Phn này phi phi hp vi thông tin t đề cương chi tiết ca hc phn)
Ký
hiu
CLO
Ni dung CLO
Hình
thc
đánh
giá
Trng s CLO
trong thành
phn đánh giá
(%)
Câu hi
thi s
Đim
s
ti đa
Ly d
liu đo
lưng
mc đt
PLO/PI
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
CLO1
Gii thích rõ tm
quan trng ca
thiết kế kiến trúc
phn mm trong
quá trình phát
trin sn phm
phn mm
đồ án
10%
1
1.6
PI3.1
CLO2
Áp dng các mu
thiết kế, các chiến
thut, và dn
hướng kiến trúc
(architecture
driver) để thiết kế
kiến trúc phn
mm
đồ án
30%
2
2.4
PI4.1
CLO3
Vn dng k
năng thu thp và
phân tích yêu cu
để xác định dn
lái kiến trúc cho
thiết kế kiến trúc
phn mm
đồ án
10%
1
1.6
PI8.1
CLO4
Thiết kế bng
kiến trúc phn
mm da trên dn
hướng kiến trúc,
các mu thiết kế
và chiến thut
đánh giá bn kiến
trúc.
đồ án
30%
2
2.4
PI8.2
CLO5
Th hin ý thc
t rèn luyn hc
tp thường xuyên
và nghiên cu
vào vic cng c
kiến thc, thường
xuyên lên lp đầy
đủ và chun b
cho gi lên lp
theo yêu cu ca
ging viên. môn
hc
báo cáo
20%
trình bày
đồ án
2
PI10.1
BM-006
Trang 3 / 10
Chú thích các ct:
(1) Ch lit kê các CLO được đánh giá bi đ thi kết thúc hc phn (tương ng như đã mô t trong
đề cương chi tiết hc phn). Lưu ý không đưa vào bng này các CLO không dùng bài thi kết thúc hc
phn để đánh giá (có mt s CLO được b trí đánh giá bng bài kim tra gia k, đánh giá qua d
án, đồ án trong quá trình hc hay các hình thc đánh giá quá trình khác ch không b trí đánh giá
bng bài thi kết thúc hc phn). Trường hp mt s CLO va được b trí đánh giá quá trình hay gia
k va được b trí đánh giá kết thúc hc phn thì vn đưa vào ct (1)
(2) Nêu ni dung ca CLO tương ng.
(3) Hình thc kim tra đánh giá có th là: trc nghim, t lun, d án, đồ án, vn đáp, thc hành
trên máy tính, thc hành phòng thí nghim, báo cáo, thuyết trình,…, phù hp vi ni dung ca CLO
và mô t trong đề cương chi tiết hc phn.
(4) Trng s mc đ quan trng ca tng CLO trong đề thi kết thúc hc phn do ging viên ra đề
thi quy định (mang tính tương đối) trên cơ s mc đ quan trng ca tng CLO. Đây cơ s để
phân phi t l % s đim ti đa cho các câu hi thi dùng để đánh giá các CLO tương ng, bo đảm
CLO quan trng hơn thì được đánh giá vi đim s ti đa ln hơn. Ct (4) dùng để h tr cho ct
(6).
(5) Lit các câu hi thi s (câu hi s … hoc t câu hi sđến câu hi s…) dùng để kim
tra người hc đạt các CLO tương ng.
(6) Ghi đim s ti đa cho mi câu hi hoc phn thi.
(7) Trong trường hp đây là hc phn ct lõi - s dng kết qu đánh giá CLO ca hàng tương ng
trong bng để đo lường đánh giá mc đ người hc đt được PLO/PI - cn lit kê ký hiu PLO/PI có
liên quan vào hàng tương ng. Trong đề cương chi tiết hc phn cũng cn mô t rõ CLO tương ng
ca hc phn này s được s dng làm d liu để đo lường đánh giá các PLO/PI. Trường hp hc
phn không có CLO nào phc v vic đo lường đánh giá mc đạt PLO/PI thì để trng ct này.
III. Ni dung đ bài
1. Đ bài
Đồ Án Môn Hc
D ÁN: Xây dng H Thng Mua Vé Xe Bus
Online
Yêu cu: làm theo nhóm
H thng đt vé xe online cho phép ngưi dùng có th tìm kiếm vé, đt vé, đt thc
ăn/ung, hu vé hay có th thay đi ngày đt.
Sau đây s có các user story sau:
BM-006
Trang 4 / 10
- US chn đa đim: ngưi dùng có th search tìm đa đim, khi ngưi dùng gõ vào t hay
cm t thì h thng s tìm kiếm theo t hay cm t đó. Tìm kiếm đa đim này không nh
hưng ti traffic, tc đ, hay tính sn sàng ca US tìm kiếm vé.
- US tìm kiếm vé: ngưi dùng đưa vào thông tin nơi đi, nơi đến và có kh hi hay
không. Sau đó ngưi dùng thc hin tìm kiếm. H thng s trình bày tt c các nhà xe có
chuyến xe tương ng vi yêu cu ngưi dùng. Khi đó, ngưi dung s chn nhà xe phù hp.
Kế tiếp, ngưi dung s chn nhng v trí ghế và s ghế, thc ung/ ăn đi kèm. H thng s
hin th đầy đ s tin cho ngưi dung xem. Lúc này ngưi dung có th tiến hành mua lin
hay có th b vào gi hang đ gi ghế khi chưa mun mua ngay. Vic b vào gi hang này
có thi hn trong vòng 2h, nếu ngưi dung chưa mua thì vé mà khách hang chn s t động
hu b. Do vic bán vé online làm đi lý cho các hãng như futa, vexere, an vui nên h thng
yêu cu phi tr v vé nhanh nht có th cho ngưi dùng, mt hãng nào mà có vn đ thì s
không làm nh hưng đến vic bán vé ca các hãng khác.
- US đt vé: Khi khách hang chn vé, thc ăn/ung, h thng s trình bày thông tin hoá đơn
cn thanh toán và các điu khon cn thiết. Khách hang nếu đng ý mua s tiến hành thanh
toán hoá đơn, khách hang có th chn ngun tin khác nhau đ thanh toán như ví, th ngân
hang liên kết…
- US hin th giá r nht trên calendar: H thng s t động hin th giá r nht trên calendar
khong 1 tháng theo tuyến mà khách hang chn. Vic cp nht giá r nht này s t động
thc hin theo mt deadline cho trưc và khi khách hang tìm kiếm.
- US pricing: là chc năng t động điu chnh giá cho đi lý, khi ly vé ca hãng v đại lý
có th tăng hay gim giá vé theo nhu cu ca đi lý. Vic tính pricing này không làm nh
hưng ti vic hin th vé cho ngưi dùng xem, và cũng không đưc làm nh hưng ti kích
thưc, thi gian deploy ca h thng.
Yêu cu v k thut:
Ngôn ng: java, react native
Framework: spring
Database: postgres, elastic
Cache: redis
Yêu cu v business:
Thi gian trin khai: 25/3/2024 - 13/04/2024
Các nhóm làm theo yêu cu sau:
1. Thu thp và phân tích architedcture driver gm các ni dung sau: (4 đim)
a. tìm tt c entity (0.5 đim)
b. tìm các chc năng mà h thng cn phi làm (1 đim)
BM-006
Trang 5 / 10
c. tìm các thuc tính cht lưng mà h thng cn phi có (2 đim)
d. tìm tt c ràng buc v k thut (0.25 đim)
e. tìm tt c ràng buc v business (0.25 đim)
2. To tài liu thiết kế gm các ni dung sau: (6 đim)
a. V context diagram cho h thng (0.5 đim)
b. Thiết kế các bng v trong khung nhìn đng (dynamic perspective)
c. V behavior cho các bng v trong khung nhìn đng (dynamic perspective) (2
đim)
d. Thiết kế các bng v trong khung nhìn tĩnh (static perspective) (1 đim)
e. Thiết kế các bng v trong khung nhìn vt lý (physical perspective). (1 đim)
f. V mapping view t tĩnh (static) đến đng (dynamic) (0.5 đim)
g. V mapping view t động (dynamic) đến vt lý (physical) (0.5 đim)
h. To bng traceability matrix (0.5 đim)
Hưng dn:
Câu 1 làm trong file work theo mu hưng dn có trên elearning
Câu 2 làm trong file work theo mu hưng dn có trên elearning
Hưng dn sinh viên trình bày: Báo cáo đ án:
Mi nhóm sinh viên s phi tham gia báo cáo kế qu đồ án môn hc.
Đim báo cáo s chm riêng tng sinh viên theo tiêu chí và t trng Rubric 4
Thi gian trình bày mi nhóm không quá 10 phút + 5 phút hi đáp
Tiêu chí chm đim và thang đim (Rubric):
Đim Đ án:
- 3 tun thc hin: 30% (mi tun 10%)
- D án cui cùng: 50%
- Báo cáo trình bày: 20%
H s = h s ca sinh viên chm (50%) + h s ca ging viên chm (50%)
Rubric 1: Tiến đ thc hin tng tun (3 tun): 10%/tun
Thang đim Đ án môn hc = Đim đ án x h s