www.MATHVN.com ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12, LẦN I - 2013 Môn: VẬT LÍ (Thời gian làm bài: 90 phút, 50 câu trắc nghiệm)
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH TRƯỜNG THPT CHUYÊN
Mã đề thi 132
Họ, tên thí sinh:......................................................................Số báo danh ............................. A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (40 câu: từ câu 01 đến câu 40)
2=
U
U
UUU
.
,
,
,CUU =
cd
C
cd
C
Câu 1: Đoạn mạch xoay chiều gồm một cuộn dây mắc nối tiếp với một tụ điện. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây, giữa hai bản tụ, hai đầu đoạn mạch lần lượt là đoạn mạch này Biết
4/p
.0q Khi dòng điện có giá trị là i thì
2
2
=w
=w
và A. có R và i cùng pha với u hai đầu đoạn mạch. B. có R và i vuông pha với u hai đầu đoạn mạch. C. không có R và i cùng pha với u hai đầu đoạn mạch. D. có R và i lệch pha với u hai đầu đoạn mạch.
q
q
/
i
.
.
2 q 0
q - 2 2 q 0 0 mắc nối tiếp. Nối hai đầu bộ tụ với pin có suất điện động
i /2 6C
.2/2 i q E 6= V
./2 i C = 1
=w C = 2
3C 0
0
- - A. C. D. B. Câu 2: Trong mạch dao động có dao động điện từ tự do với điện tích cực đại của một bản tụ là ,q tần số góc dao động riêng của mạch là điện tích một bản của tụ là =w q - 2 0 và
.6V
.3V
w
A. C. D.
Câu 4: Đặt điện áp xoay chiều
q Câu 3: Hai tụ điện để nạp điện cho các tụ rồi ngắt ra và nối với cuộn dây thuần cảm L tạo thành mạch dao động điện từ tự do. Khi dòng điện trong mạch dao động đạt cực đại .1C Hiệu điện thế cực đại trên cuộn dây của mạch dao động sau đó là thì người ta nối tắt hai cực của tụ .32 V B. .23 V = Uu
cos
Vt (
2
)
vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp (cuộn dây thuần cảm). Khi nối tắt tụ C
.5/1
.2/3
6-
21-
.3/1 Cường độ âm chuẩn bằng
A. C. B. thì điện áp hiệu dụng trên điện trở R tăng 2 lần và dòng điện trong hai trường hợp này vuông pha nhau. Hệ số công suất của đoạn mạch ban đầu bằng .2/2
10
10
D. 2 .W/m
2 Câu 5: Cường độ âm tại điểm A cách một nguồn âm điểm một khoảng 1m bằng .W/m Cho rằng nguồn âm là nguồn đẳng hướng và môi trường không hấp thụ âm. Khoảng cách từ nguồn âm đến điểm mà tại đó mức cường độ âm bằng 0 là A. 750m.
w
D. 1000m. B. 250m. C. 500m.
2
).
Vt (
cos
,1LL =
1LZR =
Ban đầu, giữ
U (2/2
U (2/3
V
V
V
).
).
(2/ V
U
).
A. C. D. B. Câu 6: Cho mạch điện xoay chiều AB gồm hai đoạn AM và MB mắc nối tiếp, đoạn AM gồm biến trở R và tụ điện có điện dung C, đoạn MB chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều ổn định = Uu thay đổi giá trị của biến trở R ta thấy điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM luôn thay đổi L để điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm cực đại, giá trị điện áp không đổi với mọi giá trị của biến trở. Sau đó, giữ hiệu dụng cực đại trên cuộn cảm bằng ).
U (2/5 Câu 7: Khi có sóng dừng trên dây AB với tần số dao động là 27Hz thì thấy trên dây có 5 nút (kể cả hai đầu cố định A, B). Bây giờ nếu muốn trên dây có sóng dừng và có tất cả 11 nút thì tần số dao động của nguồn là
l
=
42,0
mm
1
=
=
l
A. 67,5Hz. B. 135Hz. C. 10,8Hz. D. 76,5Hz.
56,0
mm
70,0
2
3
(màu tím); (màu đỏ). Giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống như màu của vân trung tâm sẽ quan sát (màu lục);
k
20=
kg .1,0
kg .1,0
/ mN Chất điểm m1 được gắn với chất điểm thứ hai
m = 1
Câu 8: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát ra ba ánh sáng đơn sắc: l mm thấy tổng cộng có bao nhiêu vân sáng đơn sắc riêng lẻ của ba màu trên? C. 44 vân. D. 35 vân. A. 26 vân. B. 29 vân. Câu 9: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nếu hai nguồn kết hợp lệch pha nhau thì vân sáng trung tâm sẽ A. không còn vì không có giao thoa. B. dịch về phía nguồn sớm pha. C. không thay đổi vị trí. D. dịch về phía nguồn trễ pha.
p
p
p
s
).
(10/
(6/
).
).
s
s
Câu 10: Một lò xo có khối lượng không đáng kể, độ cứng nằm ngang, một đầu được giữ cố định, đầu còn lại được gắn m = Các chất điểm đó có thể dao động không ma sát với chất điểm 2 trên trục Ox nằm ngang (gốc O ở vị trí cân bằng của hai vật) hướng từ điểm cố định giữ lò xo về phía các chất điểm m1, m2. Tại thời điểm ban đầu giữ hai vật ở vị trí lò xo nén 4cm rồi buông nhẹ để hệ dao động điều hòa. Gốc thời gian được chọn khi buông vật. Chỗ .2,0 N Thời điểm mà gắn hai chất điểm bị bong ra nếu lực kéo tại đó đạt đến A. C. B.
2m bị tách khỏi p D. l
m
38,0
m
1m là s (3/ ). m m . 76,0
£ £ Tại vị trí vân sáng bậc 12 của có thêm bao nhiêu vân sáng của các bức xạ khác và có vân sáng bậc mấy của ánh sáng lục?
(15/ Câu 11: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng với ánh sáng trắng có bước sóng ánh sáng tím
4,0=
mm
l A. 6, bậc 9.
38
cm ,
t 1, t
2
x = 1
C. 5, bậc 8. D. 6, bậc 8. li độ và vận tốc tương ứng
28
cm ,
cm
20
s ;
/
2
Tốc độ dao động cực đại của vật bằng B. 5, bậc 9. Câu 12: Một chất điểm dao động điều hòa, tại các thời điểm v = 1
v = B.
cm ./ s 3
40
20 40
x = 2 cm ./ s
80
40
cm ./ s
C. D.
cm 2 s ./ cm A. s ./ 2 Câu 13: Một sóng cơ có tần số f, lan truyền trong một môi trường với bước sóng
=
,l biên độ sóng là a không đổi. Gọi M, N là hai Tại thời điểm nào đó, tốc độ dao động của điểm M là
MN
l 13
12/
.
thì tốc độ dao động của điểm N bằng điểm trên cùng một phương truyền sóng cách nhau một đoạn fap2
.fap
2 fap .
3 fap .
.0
A. B. C. D.
www.DeThiThuDaiHoc.com
Trang 1/4 - Mã đề thi 132
=
-
www.MATHVN.com Câu 14: Một mạch dao động lý tưởng gồm cuộn cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thực hiện dao động điện từ với chu kỳ 10 4 s Nếu mắc nối tiếp thêm vào mạch một tụ điện và một cuộn cảm giống hệt tụ điện và cuộn cảm trên thì mạch sẽ dao động T . điện từ với chu kỳ A. 0,5.10-4 s.
.2 10- 4 s.
D. 2.10-4 s. C. 10-4 s. B. Câu 15: Khi nói về sóng âm, điều nào sau đây là Sai?
A. Độ to của âm tỉ lệ thuận với cường độ âm. B. Trong chất rắn, sóng âm có thể là sóng ngang hoặc sóng dọc. C. Khi một nhạc cụ phát ra âm cơ bản có tần số f0, thì sẽ đồng thời phát ra các họa âm có tần số 2f0; 3f0; 4f0…. D. Có thể chuyển dao động âm thành dao động điện và dùng dao động kí điện tử để khảo sát dao động âm.
01,20 U .
01,10 U .
100U .
Câu 16: Trong quá trình truyền tải điện năng từ máy phát điện đến nơi tiêu thụ, công suất nơi tiêu thụ (tải) luôn được giữ không đổi. Khi .1,0 U Giả sử hệ số công suất nơi tiêu thụ bằng 1. Để hao phí hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu tải là U thì độ giảm thế trên đường dây bằng truyền tải giảm đi 100lần so với trường hợp đầu thì phải nâng hiệu điện thế hai đầu máy phát điện lên đến A. C. D. B.
.1,9 U Câu 17: Một máy phát điện xoay chiều một pha có rôto là phần cảm, cần phát ra dòng điện có tần số không đổi 60Hz để duy trì hoạt động của một thiết bị kỹ thuật. Nếu thay rôto của máy phát điện bằng một rôto khác có ít hơn hai cặp cực thì số vòng quay của rôto trong một giờ phải thay đổi đi 18000vòng. Số cặp cực của rôto lúc đầu là
A. 4. B. 5. C. 10. D. 6. Câu 18: Trong dao động điều hòa những đại lượng dao động cùng tần số với li độ là
=
=
A. vận tốc, gia tốc và cơ năng. C. vận tốc, động năng và thế năng. B. động năng, thế năng và lực phục hồi. D. vận tốc, gia tốc và lực phục hồi.
R
Z
Z
C
1LL =
L 1
thì
2L bằng
Câu 19: Một máy phát điện xoay chiều một pha có rôto là phần cảm, điện trở thuần của máy không đáng kể, đang quay với tốc độ và hiệu điện thế n vòng/phút được nối vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp, L thay đổi được. Ban đầu khi .U Bây giờ, nếu rôto quay với tốc độ n2 vòng/phút, để hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn cảm vẫn là
hiệu dụng hai đầu cuộn cảm là U thì độ tự cảm A. B. C. D.
.
.4/5 1L
.4/3 1L
.8/3 1L
L 1 4/
=
=
p
u
u
A
B
t cm BM
1
- . Biết cm ;
) = 11
=
BM
cm .
5,3
2
2
33
3 Ở thời điểm khi điện áp giữa hai đầu
).
cos(
)(6/
= Uu
V
)
0
=
=
=
=
p
p
- Câu 20: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp A, B dao động theo phương thẳng đứng có phương trình a cos20 ( tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30cm/s. M1, M2 là hai điểm trên cùng một elip nhận A, B làm tiêu điểm. Biết AM cm3- AM thì li độ của M2 là - C. cm. cm. A. 3 cm. vào cuộn cảm thuần có độ tự cảm D. Hp (2/1 Tại thời điểm li độ của M1 là 33- cm. p + p t B. 100
i
p ()6/5
p 100
p 100
p + t
()3/
()3/
cos(
cos(
cos(
100
5`
A
A
A
A
).
).
).
).
5
6
i
i
t
i
t
- - A. C. B. D. Câu 21: Đặt điện áp cuộn cảm thuần là 150V thì cường độ dòng điện trong mạch là 4A. Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là p 100 ()6/5
p + cos( 6 t 'C bằng bao nhiêu và mắc Câu 22: Tần số dao động riêng của mạch LC là f. Muốn tần số dao động riêng là 3f thì mắc thêm một tụ như thế nào với C? A. Nối tiếp và
' CC =
' CC =
.3/
.3/
=
.8/ Sau
' CC = kể từ thời điểm
5
x
' CC = p + ).2/
s7,1
.2/ 0=t
l
mm
1
2
l bằng
B. Song song và D. Nối tiếp và có mấy lần vận C. Nối tiếp và p t 3/5 cos( Câu 23: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình tốc của chất điểm có giá trị bằng một nửa tốc độ cực đại? A. 3. B. 6. D. 4. C. 2. = l và
mm .
mm .
mm .
mm .
48,0
42,0
54,0
'xx với tốc độ 150 vòng/phút trong một từ trường đều có cảm ứng từ B vuông góc thì suất điện động cảm ứng trong khung
A. C. D. B. Câu 24: Chiếu đồng thời hai bức xạ nhìn thấy có bước sóng vào khe Y-âng thì trên đoạn AB ở trên màn quan sát 72,0 thấy tổng cộng 19 vân sáng, trong đó có 6 vân sáng của riêng bức xạ λ1, 9 vân sáng của riêng bức xạ λ2. Ngoài ra, hai vân sáng ngoài cùng (trùng A, B) khác màu với hai loại vân sáng đơn sắc trên. Bước sóng 2 576,0
'xx của khung. Ở một thời điểm nào đó từ thông gửi qua khung dây là Wb4 15 Vp (
).
Câu 25: Một khung dây dẫn quay đều quanh trục với trục quay dây bằng Từ thông cực đại gửi qua khung dây bằng A. 6Wb.
5 B. Wb.
6p C. Wb.
5p D. Wb.
.A Khi vật đi qua vị trí cân bằng người ta giữ chặt lò
4/3
.2A
.2A
.2/A
.A
j =
3/p
chiều dài của lò xo lúc đó. Biên độ dao động của vật sau đó bằng Câu 26: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, vật dao động điều hòa với biên độ xo ở vị trí cách điểm treo của lò xo một đoạn bằng A. D. B. C. Câu 27: Đoạn mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính dung kháng. Khi tăng tần số thì hệ số công suất của mạch A. giảm rồi tăng. D. tăng rồi giảm. B. không đổi.
C. bằng 0. Câu 28: Hai chất điểm M1 và M2 cùng dao động điều hòa trên một trục x quanh điểm O với cùng tần số f. Biên độ của M1 là A, của M2 là so với dao động của M2, lúc đó 2A. Dao động của M1 chậm pha hơn một góc
.3A .3A
3A
2
biến đổi điều hòa với tần số 2f, biên độ A. Khoảng cách M1M2 biến đổi tuần hoàn với tần số f, biên độ B. Khoảng cách M1M2 biến đổi điều hòa với tần số 2f, biên độ C. Độ dài đại số và vuông pha với dao động của M2.
3A
1MM 1MM
2
biến đổi điều hòa với tần số f, biên độ D. Độ dài đại số và vuông pha với dao động của M1.
Câu 29: Một vật bị nung nóng không thể phát ra loại bức xạ nào sau đây? B. Tia X. A. Ánh sáng nhìn thấy. C. Tia hồng ngoại. D. Tia tử ngoại.
www.DeThiThuDaiHoc.com
Trang 2/4 - Mã đề thi 132
www.MATHVN.com Câu 30: Khi tổng hợp hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có biên độ thành phần a và a2 được dao động tổng hợp có biên độ là
.3a Hai dao động thành phần đó
.3/2p
.6/5p
A. cùng pha với nhau. B. lệch pha C. vuông pha với nhau. D. lệch pha Câu 31: Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo, lực phục hồi tác dụng lên vật
=
=
p
A. có giá trị đồng biến với li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng. B. có giá trị nghịch biến với li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng. C. độ lớn tỉ lệ thuận với độ biến dạng của lò xo. D. có giá trị nghịch biến với li độ và luôn hướng ra xa vị trí cân bằng. Câu 32: Với động cơ không đồng bộ ba pha thì cảm ứng từ tổng hợp do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm stato có A. hướng quay đều. B. phương không đổi. C. độ lớn thay đổi. D. tần số quay bằng ba lần tần số của dòng điện.
) cmt
p + t
cos(
cos(
p 40
cm .
40
a
a
40
s .
/
u 1
a =
2,1 mm ,
,34=n
Tốc độ truyền sóng trên bề mặt chất lỏng là và Câu 33: Tại hai điểm A, B trên mặt chất lỏng cách nhau 14,5cm có hai nguồn phát sóng kết hợp dao động theo phương trình cm Gọi E, F, G là ba điểm trên u ) 1 đoạn AB sao cho AE = EF = FG = GB. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên AG là A. 12. B. 10. C. 9. D. 11. được chiếu bức xạ đơn sắc. Nếu nhúng toàn
9,0 mm .
8,0 mm .
5,1 mm .
để khoảng vân vẫn như trong không khí thì khoảng cách hai khe là A. C. B. D. Câu 34: Thí nghiệm giao thoa Yâng trong không khí, khoảng cách hai khe bộ thí nghiệm vào trong nước có chiết suất 6,1 mm . Câu 35: Điều nào sau đây là Sai khi nói về quan hệ giữa điện trường và từ trường biến thỉên theo thời gian?
A. Khi từ trường biến thiên làm xuất hiện điện trường biến thiên và ngược lại. B. Từ trường biến thiên càng nhanh thì điện trường sinh ra có tần số càng lớn. C. Chỉ cần có điện trường biến thiên sẽ sinh ra sóng điện từ. D. Đường sức của điện trường do từ trường biến thiên gây ra là những đường cong kín.
T = 2 T
.3/21
T = 2 T
.2/31
T = 2 T
.5/31
T = 2 T
.3/51
A. Câu 36: Con lắc đơn có quả cầu tích điện âm dao động điều hòa trong điện trường đều có véc tơ cường độ điện trường thẳng đứng. Độ lớn lực điện bằng một phần năm trọng lực. Khi điện trường hướng xuống chu kỳ dao động của con lắc là T1 . Khi điện trường hướng lên thì chu kỳ dao động của con lắc là C. D. B. Câu 37: Chùm ánh sáng hẹp truyền qua một lăng kính B. chắc chắn sẽ bị tán sắc.
,
1C và cuộn dây thì 1C thì máy thu bắt được sóng điện từ có bước
2C nối tiếp với tụ
A. nếu không bị tán sắc thì chùm tia tới là ánh sáng đơn sắc. C. sẽ không bị tán sắc nếu chùm tia tới không phải là ánh sáng trắng. D. sẽ không bị tán sắc nếu góc chiết quang của lăng kính rất nhỏ.
240m Nếu chỉ dùng tụ
.
2C và cuộn dây thì máy thu bắt được sóng điện từ có bước sóng
s5,0
Câu 38: Một mạch dao động lí tưởng được dùng làm mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện. Khi dùng tụ 300m mắc thêm tụ máy thu bắt được sóng điện từ có bước sóng sóng A. 700m. B. 600m. C. 400m. D. 500m. Câu 39: Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox nằm ngang, gốc O và mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cứ sau thì động năng
s5,0
24
cm Chọn t = 0 lúc vật qua vị trí cân bằng theo
.
vật đi được đoạn đường dài nhất bằng
=
=
=
p
=
p
p
p 2
t
x
4
)(2/
cos(
)(2/
cm
cos(
)(2/
)(2/
cm
cm
cm
).
).
).
).
2
2
4
x
x
x
t
t
p + 2 t
p cos(
p cos(
=
=
p 100
cos
u
a
)
B
A
lại bằng thế năng và trong thời gian chiều dương. Phương trình dao động của vật là p - - - A. D. B.
=
C. Câu 40: Hai nguồn sóng A, B cách nhau 12,5 cm trên mặt nước tạo ra giao thoa sóng, dao động tại nguồn có phương trình tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 0,5 m/s. Số điểm trên đoạn AB dao động với biên độ cực đại và dao u cmt ( động ngược pha với trung điểm I của đoạn AB là A. 12. B. 25. C. 13. D. 24.
p 100
240
Vt (
2
u
)
=R
60W
,
=
vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Biết cuộn dây thuần cảm có độ - B. PHẦN RIÊNG: Thí sinh chỉ được chọn làm 1 trong 2 phần (Phần I hoặc Phần II) Phần I. Theo chương trình chuẩn (10 câu: từ câu 41 đến câu 50) cos Câu 41: Đặt điện áp =
p
p (6/
10 3
C
F
).
V240 thì độ lớn
và tụ điện có điện dung Khi điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm bằng
/2,1
H
L
)
(
120 V .3
120
V3
120 V D. .3
.0V
120V .
120
V2
V240 và
,T cơ năng W. Thời gian ngắn nhất để động năng của vật giảm từ giá trị
A. C. và B. và tự cảm của điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở và giữa hai bản tụ điện lần lượt bằng V120 và
4/W là
.3/T
.4/T
.6/T
.2/T
l
5,0=
mm
5mm Khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát bằng
.
Câu 42: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kỳ W đến giá trị A. B. C. D.
2,1 mm .
7,1 mm .
5,1 mm .
3,0 mm .
thì khoảng .2m Khoảng cách Câu 43: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khi chiếu hai khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng cách lớn nhất giữa vân tối thứ tư và vân sáng bậc năm bằng giữa hai khe bằng B. C. D. A. Câu 44: Một sóng ngang truyền theo chiều từ P đến Q nằm trên cùng một phương truyền sóng. Hai điểm đó cách nhau một khoảng bằng thì
4/5l A. khi P ở li độ cực đại dương, Q có vận tốc cực đại dương. B. khi P có vận tốc cực đại dương, Q ở li độ cực đại dương. C. li độ dao động của P và Q luôn luôn bằng nhau về độ lớn nhưng ngược dấu. D. khi P có thế năng cực đại, thì Q có động năng cực tiểu.
www.DeThiThuDaiHoc.com
Trang 3/4 - Mã đề thi 132
cos
= Uu
www.MATHVN.com (trong đó )
0
0U không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp thì công suất
2
p 2 20
40
3
khi tần số bằng Hz Câu 45: Đặt điện áp xoay chiều Vft ( gồm điện trở R và tụ điện. Khi tần số bằng Hz tiêu thụ của đoạn mạch là 2W. thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 0W; 60 Khi tần số bằng Hz 4 B. 8W.
4 A. 4W.
=
p
p 100
cos(
)(6/
t
=
p
p + t
)(6/
sin(
100
A
).
2
- thì cường độ dòng điện qua mạch thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 3 D. 6W. V ) C. 4W. 6 u 180 Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch bằng Câu 46: Đặt vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều điện áp i
90
W.3
C.
3 A. 60W.
1
B. 80W.
90 D. W.
Câu 47: Một sợi dây căng giữa hai điểm cố định, người ta tạo sóng dừng trên dây. Hai tần số gần nhau nhất có tạo ra sóng dừng trên dây là 150Hz và 200Hz. Tần số nhỏ nhất tạo ra sóng dừng trên sợi dây đó là A. 125Hz. B. 75Hz. C. 100Hz. D. 50Hz. Câu 48: Phát biểu nào sau đây là Sai về sóng điện từ?
L = p 50
p 200
rad
s ./
2CR 4 . Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay rad / s Hệ số công suất và
w = 2
A. Có thể truyền qua nhiều loại vật liệu. B. Tần số lớn nhất khi truyền trong chân không. C. Có thể bị phản xạ khi gặp các bề mặt. D. Tốc độ truyền trong các môi trường khác nhau thì khác nhau.
Câu 49: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Biết w = chiều ổn định, mạch có cùng hệ số công suất với hai giá trị của tần số góc 1 của đoạn mạch bằng
/1
.10
/2
/1
.13
/2
.10
A. B. C. D.
.13 Câu 50: Với một vật dao động điều hòa thì
.2/p
3
rad
2/ s
A. véc tơ vận tốc và gia tốc cùng chiều khi vật đi từ biên âm về vị trí cân bằng. B. tốc độ của vật lớn nhất khi li độ lớn nhất. C. giá trị gia tốc của vật nhỏ nhất khi tốc độ lớn nhất. D. gia tốc của vật sớm pha hơn li độ
=
quanh một trục cố định. Sau thời gian s1 góc hợp Phần II. Theo chương trình nâng cao (10 câu: từ câu 51 đến câu 60) =g Câu 51: Một chất điểm bắt đầu quay nhanh dần đều với gia tốc góc bởi giữa véc tơ gia tốc tiếp tuyến và gia tốc toàn phần là A. 600. B. 450. C. 300. D. 900.
U
2R làm độ lệch pha tương ứng của ABu
1R và
=
+
p
j
j
Ta thấy có hai giá trị của biến trở là
p 2cos j và
2 =
=
=
p
p
Độ tự cảm L của cuộn dây được xác định bằng biểu thức Câu 52: Đoạn mạch xoay chiều AB gồm cuộn dây thuần cảm L, nối tiếp với biến trở R được mắc vào điện áp xoay chiều u AB với dòng điện qua mạch 0 lần lượt là =
1 B.
L
L
L
L
f
f
.
Vft ( ). j Cho biết .2 1 p 2/21 RR .
.2/ p 2.21 RR
RR f .2.21
2
A. C. D.
RR f .2/21 có momen động lượng là
.
1
mkg .9 2
,1L momen quán tính đối với trục là
I = 1 mkg .2
.
2
.9/2
D D Câu 53: Vật rắn thứ nhất quay quanh trục cố định D D có momen động lượng là Biết là 1 I = 2 Vật rắn thứ hai quay quanh trục cố định 2 động năng quay của vật rắn hai bằng hai lần động năng quay của vật rắn thứ nhất. Tỉ số A.
,2L momen quán tính đối với trục 2 / LL 1 .2/9 D.
.3/2 m =
,3kg
.
bán kính C. ,1mR =
18rad Độ lớn của lực F là 18N .
24N .
A. C. D. B. bằng .2/3 B. trục quay qua tâm và vuông góc với mặt phẳng vành. Ban đầu vành Câu 54: Một vành tròn khối lượng đứng yên thì chịu tác dụng bởi một lực F tiếp xúc với mép ngoài vành và vuông góc với trục quay. Bỏ qua mọi ma sát. Sau s3 vành tròn quay được một góc 12N .
A. 987,95Hz. D. 990Hz.
.6N Câu 55: Tiếng còi có tần số 1035Hz phát ra từ một ôtô đang chuyển động tiến ra xa một người đang đứng yên với tốc độ 15m/s, tốc độ âm trong không khí là 330m/s. Khi đó người nghe được âm có tần số là B. 1082Hz. Câu 56: Một con lắc vật lí có khối lượng
2mkg
.9,0
,
m =
2kg
,
2
p=
dao động nhỏ tại nơi có gia tốc trọng trường momen quán tính C. 1084,29Hz. I =
,
d =
20cm .
p
xung quanh một trục quay nằm ngang với khoảng cách từ trục quay đến trọng tâm của con lắc là Chu kì dao
/ 2 sm g động của con lắc là .sp
.2/ s
.5,1 s
.3s
A. D. B. C. Câu 57: Nếu có một momen lực không đổi tác dụng vào một vật có trục quay cố định thì đại lượng thay đổi theo thời gian là D. tốc độ góc. A. gia tốc góc. B. khối lượng.
.
10
g =
2sm /1
,
Biết độ lớn gia tốc của vật ở vị trí cao nhất bằng biên độ C. momen quán tính. 2sm /
0 .88,6
0 .25,7
j
j
cos
,
;
,
B. D. C. A. Câu 58: Một con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có góc của dao động bằng 0 .73,5
1
UU L ,
R
2
1
2
2
cos j
1R lần lượt là Tỉ số
.
, UU L R 1 j cos / 1 cos
2
khi biến trở có giá trị R2 thì các giá trị tương ứng nói trên là
0 .85,4 Câu 59: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R mắc nối tiếp với cuộn thuần cảm. Gọi điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm, giữa hai đầu biến trở và hệ số công suất của đoạn mạch khi biến trở có giá trị . Biết U = 4 U 3 R R 1 A. 0,49.
bằng 2 B. 0,75. D. 0,64. C. 0,31. Câu 60: Với chuyển động của một vật quay đều, đặc điểm nào sau đây là Sai?
A. Véc tơ vận tốc dài của một điểm trên vật không đổi theo thời gian. C. Gia tốc góc bằng không. B. Véc tơ gia tốc tiếp tuyến của một điểm trên vật bằng không. D. Tốc độ góc không đổi theo thời gian.
----------- HẾT ----------
www.DeThiThuDaiHoc.com
Trang 4/4 - Mã đề thi 132
www.MATHVN.com
tr−êng ®¹i häc vinh ®¸p ¸n m«n VẬT LÍ lÇn 1 - n¨m 2013 tr−êng thpt chuyªn
M· ®Ò C©u hái §¸p ¸n M· ®Ò C©u hái §¸p ¸n M· ®Ò C©u hái §¸p ¸n M· ®Ò C©u hái §¸p ¸n
132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60
209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60
357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60
485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60

