PHÒNG GD&ĐT
HÀ TRUNG
(Đ g m 02 trang, 08 câu)
Đ THI KH O SÁT ĐI TUY N HSG HUY N
L N 1. NĂM H C 2020- 2021
MÔN THI: SINH H C 9
Ngày thi: 19 /10/2020
Th i gian: 150 phút (không k th i gian giao đ)
H và tên thí sinh:...................................................................... S báo danh..........................
Câu 1. (3,0 đi m):
a. S p x p các hình sau đây theo đúng tr t t c a quá trình gi m phân và cho bi t b nhi m ế ế
s c th l ng b 2n c a t bào ban đu tham gia gi m phân là bao nhiêu? ưỡ ế
b. Ho t đng bình th ng c a nhi m s c th trong gi m phân s hình thành lo i bi n d di ườ ế
truy n nào và x y ra kì nào?
c. Nêu 2 cách đ nh n bi t 2 t bào con sinh ra qua 1 l n phân bào bình th ng t 1 t bào m ế ế ườ ế
có b NST 2n c a ru i gi m đc là k t qu c a nguyên phân hay gi m phân. ế
Câu 2. (2,5 đi m).
a) Th nào là tính tr ng, c p tính tr ng t ng ph n? T i sao Menđen l i ch n các c pế ươ
tính tr ng t ng ph n khi th c hi n các phép lai? ươ
b) Trong phép lai hai c p tính tr ng có th s d ng phép lai phân tích đ ki m tra ki u
gen c a m t c th mang tính tr ng tr i nào đó là thu n ch ng hay không thu n ch ng không? ơ
Cho ví d và l p s đ lai minh h a ơ
Câu 3. (3,0 đi m):
a) B nhi m s c th c a các t bào con t o ra sau gi m phân I và sau gi m phân II có gì ế
khác nhau? Vì sao các h p t t o ra sau th tinh l i mang b nhi m s c th khác nhau v ngu n
g c và ch t l ng? ượ
b) Nhi m s c th đóng xo n c c đi kì gi a và giãn xo n c c đi kì trung gian c a
chu kì t bào có ý nghĩa gì? ế
Câu 4. (2,0 đi m):
a) m t loài th c v t, tính tr ng chi u cao cây do m t gen có hai alen n m trên nhi m
s c th th ng quy đnh. Cho P thu n ch ng cây cao lai v i cây th p đc F ườ ượ 1 đng lo t cây cao,
ti p t c cho Fế 1 t th ph n đc F ượ 2. L y ng u nhiên 2 cây F 2. Tính xác su t đ l y đc 1 cây ượ
cao và 1 cây th p.
b) M t qu n th th c v t, th h ban đu có thành ph n ki u gen là 0,25AA: 0,5Aa: 0,25 aa. ế
Hãy tính t l ki u gen đng h p t trong qu n th sau 5 th h t th ph n. ế
Câu 5. (2,0 đi m):
a) Bi n d t h p là gì? T i sao các loài sinh s n h u tính, r t khó tìm th y hai cá thế
gi ng h t nhau?
b) Các gen PLĐL, tr i l n hoàn toàn, m i gen qui đnh m t tính tr ng và n m trên NST
th ng. Cho P: AaBbDd x AABbdd. Xác đnh Fườ 1:
- T l ki u gen đng h p, d h p.
- T l ki u gen d h p v 1 c p gen.
- T l ki u hình g m 2 tính tr ng tr i.
Câu 6. (2,0 đi m)
m t c th đng v t có c p NST gi i tính XY. Xét ơ m t t bào có ba c p nhi m s c ế
th t ng đng kí hi u là Aa, Bb và Dd gi m phân phát sinh giao t . N u kì sau c a gi m ươ ế
phân I, c p nhi m s c th Bb không phân li, gi m phân II bình th ng, khi k t thúc quá trình ườ ế
gi m phân s t o ra m y lo i giao t ? G m nh ng lo i giao t nào? Bi t r ng các c p nhi m ế
s c th Aa và Dd gi m phân bình th ng. ườ
Câu 7. (2,0 đi m)
Có 5 t bào sinh d c s khai c a m t c th đng v t th c hi n nguyên phân m t s l nế ơ ơ
b ng nhau, môi tr ng n i bào đã cung c p nguyên li u t ng ng v i 1240 NST đn. T t c các ườ ươ ơ
t bào con t o thành đu th c hi n gi m phân t o giao t , môi tr ng n i bào đã cung c p choế ườ
quá trình này nguyên li u t ng ng v i 1280 NST đn. Xác đnh: ươ ơ
a. B NST l ng b i c a loài và s l n nguyên phân c a m i t bào s khai đã cho ? ưỡ ế ơ
b. N u t t c các giao t t o thành đu tham gia th tinh v i hi u su t 2,5% ; t l s ngế
sót c a h p t đt 75% và t o đc 12 cá th . Xác đnh gi i tính và NST gi i tính c a c th ượ ơ
đang xét.
Câu 8. (3,5 đi m).
hoa h ng, khi lai hai cây hoa thu n ch ng v i nhau ng i ta thu đc th h F ườ ượ ế 1 toàn
hoa kép, màu đ. Cho các cây F1 ti p t c giao ph n v i nhau thì th h Fế ế 2 thu đc :ượ
- 151 cây hoa đn, màu đ.ơ
- 297 cây hoa kép, màu đ.
- 149 cây hoa kép, màu tr ng.
a) Hãy bi n lu n đ xác đnh quy lu t di truy n chi ph i đng th i các tính tr ng trên và
vi t s đ lai t P đn Fế ơ ế 2.
b) N u cho lai cây Fế1 trên v i m t cây khác mà t l phân li ki u hình không thay đi so
v i k t qu trên thì cây khác đó ph i có ki u gen và ki u hình nh th nào ? Bi t m i gen quy ế ư ế ế
đnh m t tính tr ng và các tính tr ng tr i là tr i hoàn toàn.
--------------H T--------------
(Cán b coi thi không gi i thích gì thêm).
PHÒNG GIÁO D C VÀ ĐÀO T O
HUY N HÀ TRUNGH NG D N CH MƯỚ
KÌ THI CH N ĐT H C SINH GI I HUY N L P 9
NĂM H C: 2019-2020
Môn: SINH H C
Câu N i dungĐi m
1 3,0
1
a,
- Th t : 2-> 3 -> 1 -> 5 -> 6 -> -> 4
- B NST l ng b 2n = 4 ưỡ
b, Đó là bi n d t h p :ế
- Do hi n t ng trao đi chéo c a các c p NST t ng đng kép x y ra kì đu c a ượ ươ
GPI.
- Do s phân li đc l p, t h p t do gi a các c p NST t ng đng kép x y ra kì sau ươ
c a GPI.
c, 2 cách xác đnh:
* Quan sát hình thái NST d i kính hi n vi:ướ
- N u các NST trong t bào con tr ng thái đn, tháo xo n thì hai t bào đó sinh ra quaế ế ơ ế
NP.
- N u các NST trong t bào tr ng thái kép còn đóng xo n thì hai t bào đó sinh ra sauế ế ế
GPI
* Qua hàm l ng ADN trong t bào con:ượ ế
- N u 2 t bào con sinh ra có hàm l ng ADN trong nhân b ng nhau và b ng t bào mế ế ượ ế
thì hai t đó sinh ra qua NP.ế
- N u 2 t bào con sinh ra có hàm l ng ADN trong nhân khác nhau( Do t bào con ch aế ế ượ ế
NST X kép có hàm l ng ADN l n h n t bào con có ch a NST kép Y ) và khác t bàoượ ơ ế ế
m ( ch a c p NST XY ) thì hai t bào đó sinh ra qua GPI. ế
0,5
0,5
0,5
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
2 2,5
2 a)
- Tính tr ng: Là nh ng đc đi m v hình thái, c u t o, sinh lí c a m t c th . ơ
- C p tính tr ng t ng ph n: Là hai tr ng thái bi u hi n trái ng c nhau c a cùng lo i ươ ượ
tính tr ng.
- Menđen ch n các c p tính tr ng t ng ph n, vì: ươ
+ Trên c th sinh v t có r t nhi u các tính tr ng không th theo dõi và quan sát h tơ ế
đc.ượ
+ Khi phân tích các đc tính sinh v t thành t ng c p tính tr ng t ng ph n s thu n ti n ươ
cho vi c theo dõi s di truy n c a các c p tính tr ng và đánh giá chính xác h n. ơ
b)* Có th s d ng phép lai phân tích v 2 c p tính tr ng đ ki m tra ki u gen c a m t
0,25
0,25
0,25
0,25
c th nào đó là thu n ch ng hay không thu n ch ng.ơ
- N u thu đc con lai ch cho 1 ki u hình ch ng t cây mang lai thu n ch ngế ượ
- N u đi con lai xu t hi n t 2 ki u hình tr lên, ch ng t cây mang lai không thu nế
ch ng.
TH1: Hai c p gen t n t i trên hai c p NST khác nhau
* Ví d : đu Hà Lan.
A – H t vàng a – H t xanh B – H t tr n b – H t nhăn ơ
Cho đu vàng, tr n lai v i đu xanh, nhăn (l n) ơ
S đ minh h a:ơ
+ P: AABB (vàng, tr n) x aabb (xanh, nhăn)ơ
GP: AB ab
F1: AaBb (100% vàng, tr n)ơ
+ P: AABb (vàng, tr n) x aabb (xanh, nhăn)ơ
GP: AB, Ab ab
F1: AaBb : Aabb (50%vàng, tr n : 50% vàng, nhăn)ơ
+ P: AaBB (vàng, tr n) x aabb (xanh, nhăn)ơ
GP: AB, aB ab
F1: AaBb : aaBb (50% vàng, tr n : 50% xanh, tr n)ơ ơ
+ P: AaBb (vàng, tr n) x aabb (xanh, nhăn)ơ
GP: AB, Ab, aB, ab ab
F1: AaBb: Aabb : aaBb : aabb
(50% vàng, tr n: 50% vàng, nhăn : 50% xanh, tr n : 50% xanh, nhăn)ơ ơ
TH2: Hai c p gen cùng t n t i trên m t c p NST...
HS ch c n trình bày 1 trong 2 tr ng h p ườ
0,25
0,25
1,0
3 3,0
3
a)
- B NST c a tb t o ra sau GP 1 có s l ng (n) NST kép, khác nhau v ngu n gôc so ượ
v i tb ban đu.
- B NST c a tb t o ra sau GP 2 có s l ng (n) NST đn, gi ng nhau v ngu n gôc so ượ ơ
v i tb t o ra sau GP 1
- H p t t o ra qua th tinh có b NST khác nhau v ngu n g c và ch t l ng là vì: ượ
+ gi m phân x y ra s ti p h p có th x y ra trao đi chéo, đng th i s phân li đc ế
l p và t h p t do c a các NST kép trong c p t ng đng đã t o ra các tb con hình ươ
thành các giao t có b NST khác nhau v ngu n g c và ch t l ng. ượ
+ Qua th tinh, s k t h p t do gi a các giao t đc và cái mà th c ch t là s t h p ế
gi a hai b nhân đn b i (n) trong giao t đã t o ra các h p t càng khác xa nhau v ơ
ngu n g c và ch t l ng NST. ượ
b)
- NST ®ãng xo¾n cùc ®¹i ë gi÷a nh»m t¹o ®iÒu kiÖn cho c¸c NST tËp trung
thµnh hµng trªn mÆt ph¼ng xÝch ®¹o kì gi a và phân li chính xác v hai c c kì
sau trong quá trình phân bào
- NST duçi xo¾n cùc ®¹i ë trung gian nh»m t¹o ®iÒu kiÖn cho NST th c hi n
ch c năng di truy n (t nhân đôi AND, t ng h p ARN)
0,5
0,5
0.5
0.5
0,5
0,5
42,0
4a)
- Quy c: gen A quy đnh cây cao; a quy đnh cây th p.ướ
- Ki u gen F1 : Aa (thân cao), cho F1 t th ph n đc F ượ 2 :
Ki u gen : 1/4AA : 2/4 Aa : 1/4 aa.
Ki u hình : 3/4 A- : 1/4 aa.
- L y ng u nhiên 2 cây F 2, xác su t đ có 1 cây cao và m t cây th p là: 0,5đ
3/4. 1/4. 2 = 3/8
b) Sau 5 th h t th ph n.ế
T l ki u gen Aa=(
1
2
)5x0,5=
1
64
T l ki u gen đng h p t là: 1-
1
64
=
63
64
0,5đ
0,5đ
0,5đ
5
2,0
a)
* Bi n d t h p là s t h p l i các tính tr ng v n có b m đ hình thành tính tr ng ế
m i đi con
* Các loài sinh s n h u tính, r t khó tìm th y hai cá th gi ng h t nhau vì các loài giao
ph i, s sinh s n g n li n v i gi m phân và th tinh:
- Trong gi m phân:
+ Có s phân li đc l p và t h p t do c a các c p NST t ng đng ươ
+ S ti p h p và trao đi chéo gi a hai crômatit khác ngu n g c t i kì đu gi m phân I ế
t o ra các lo i giao t khác nhau v ngu n g c NST.
- Trong th tinh, có s k t h p ng u nhiên gi a các lo i giao t đc v i các lo i giao t ế
cái t o ra nhi u t h p NST khác nhau v ngu n g c trong h p t làm xu t hi n
nhi u bi n d t h p. ế
b)
- T l đng h p = 1/2.1/2.1/2 = 1/8. D h p = 1 – 1/8 = 7/8
- T l KG d h p 1 c p gen = 5.1/2.1/4.1/2 = 5/16
- T l KH m ng 2 tính tr ng tr i = 1.3/4.1/2 + 1.1/4.1 /2= 4/8.
0,25
0,5
0,5
0,25
0,25
0,25
62,0
Nh ng lo i giao t t o thành khi k t thúc gi m phân: Có các tr ng h p sau ế ườ
* TH1: C th có c p XY là c th đc ơ ơ
- T bào gi m phân s t o 2 lo i tinh trùng.ế
- 2 lo i tinh trùng là: ABbD và ad; ho c ABbd và aD; ho c aBbD và Ad; ho c aBbd và
AD.
* TH2: C th có c p XY là c th cái ơ ơ
- T bào gi m phân s t o 1 lo i tr ng.ế
- 1 lo i tr ng là: ABbD ho c ad ho c ABbd ho c aD ho c aBbD ho c Ad ho c aBbd
ho c AD.
1,0
1,0
7 2,0