Trang 1/4 - Mã đề thi 303
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO VĨNH PC
TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN
ĐỀ THI KHẢO SÁT LẦN 3 KHỐI 10
MÔN VẬT
Thời gian làm i: 50 phút;
(40 câu trắc nghiệm)
đề thi
303
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:.....................................................................Số báo danh: .............................
Câu 1: Chọn đáp án đúng.Công thức định luật II Niutơn:
A. maF
. B. amF
. C. amF
. D. amF
.
Câu 2: Từ thực tế hãy xem trường hợp nào ới đây, qu đạo chuyển động của vật đường
thẳng?
A. Một chiếc rơi từ độ cao 3m xuống mặt đất.
B. Một ô tô đang chạy theo hướng Hà Nội – Thành phố H Chí Minh.
C. Một hòn đá được ném theo phương nằm ngang.
D. Một viên bi rơi tự do từ độ cao 2m xuống mặt đất.
Câu 3: Chọn đáp án đúng.Trọng tâm của vật là điểm đặt của
A. trọng lực tác dụng vào vật. B. lực đàn hi tác dụng vào vật.
C. lực từ trưng Trái Đất tác dụng vào vật. D. lực hướng tâm tác dụng vào vật.
Câu 4: Các công thức liên hệ giữa tốc độ góc vi chu kỳ T giữa tốc độ góc với tần số f
trong chuyển động tròn đều là:
A. f
T
.2;
2
. B. fT
2
;
2 .
C. f
T
2
;.2 . D. fT .2;.2
.
Câu 5: Chọn phát biểu đúng.Một vật nm yên,thể có
A. thế năng. B. vận tốc. C. động năng. D. động lượng.
Câu 6: Chỉ ra kết luận sai trong các kết lun sau:
A. Lực là đại lượng vectơ.
B. Lực là tác dụng lên vật y ra gia tốc cho vật.
C. Lực là nguyên nhân làm cho vật chuyển động hoặc bị biến dạng.
D. Có thể tổng hợp các lực đồng quy theo quy tắc hình bình hành.
Câu 7: công của lực tác dụng lên vật bng không khi góc hợp giữa lực tác dụng chiều chuyển
động là:
A. 00. B. 900. C. 600. D. 1800.
Câu 8: Cho một xo đàn hồi nằm ngang trạng thái ban đu không bị biến dng. Khi tác dụng
một lực F = 3N kéo xo theo phương ngang ta thấy nó giãn được 2cm. Tính giá trị thế năng đàn
hồi ca lò xo. Chọn câu trả lời đúng:
A. 0,08J. B. 0,03J. C. 0,04J. D. 0,05J.
Câu 9:y chọn câu đúng.
A. Hệ quy chiếu bao gồm vật làm mốc, hệ tođộ, mốc thời gian.
B. Hệ quy chiếu bao gồm hệ toạ độ, mốc thời gian và đồng hồ.
C. Hệ quy chiếu bao gồm vật làm mốc, mốc thời gian và đồng hồ.
D. Hệ quy chiếu bao gồm vật làm mốc, hệ toạ độ, mốc thời gian và đồng hồ.
Câu 10: Một vật được ném n độ cao1m so với mặt đất với vận tc đầu 2 m/s. Biết khối lượng
của vật bằng 0,5 kg (Lấy g = 10m/s2). Cơ năng của vật so với mặt đất bằng:
A. 6 J. B. 4J. C. 5 J. D. 7 J
Trang 2/4 - Mã đ thi 303
Câu 11: phát biểu nào sau đâyđúng với định luật bảo toàn cơ năng.
A. khi một vật chuyển động trong trọng trường thì cơ năng của vật được bảo toàn.
B. Trong một hệ kín, thì cơ năng của mỗi vật trong hệ được bo toàn.
C. khi một vật chuyển động thì cơ năng của vật được bảo toàn.
D. khi một vật chuyển động trong trọng trường chỉ chịu tác dụng của trọng lực thì cơ năng
của vật được bảo toàn.
Câu 12: Các vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều xung quanh Trái Đất :
A. Lực đàn hồi đóng vai trò là lực hướng tâm.
B. Lực hấp dẫn đóng vai trò là lực hướng tâm.
C. Lực điện đóng vai trò là lực hướng tâm.
D. Lực ma sát đóng vai trò là lực hướng m.
Câu 13: Một hòn đá có khối lượng 5 kg, bay với vận tốc 72 km/h. Động lượng ca n đá là:
A. p = 100 kg.km/h. B. p = 360 kgm/s. C. p = 360 N.s. D. p = 100 kg.m/s
Câu 14: Hệ thức ca định luật vn vật hấp dn là:
A.
r
mm
Fhd 21
B. 2
21
.
r
mm
GFhd . C.
r
mm
GFhd 21
.. D. 2
21
r
mm
Fhd .
Câu 15: Hệ thức nào sau đây đúng với trường hợp tng hợp 2 lực song song, cùng chiu:
A. F1d1 = F2d2; F = F1-F2 B. F1d2 = F2d1; F = F1-F2
C. F1d2 = F2d1; F = F1+F2 D. F1d1 = F2d2; F = F1+F2
Câu 16: Mômen lực của một lực đối với trục quay bao nhiêu nếu độ lớn của lực 5,5 N
cánh tay đòn là 2 mét ?
A. 10 N. B. 11N. C. 11Nm. D. 10 Nm.
Câu 17: Hai lực của một ngẫu lực có độ lớn F = 5,0N. Cánh tay đòn của ngu lực d = 20 cm.
Mômen ca ngẫu lực là:
A. 100Nm. B. 1,0Nm. C. 0,5Nm. D. 2,0Nm.
Câu 18: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều với vận tốc ban đầu v0. Chọn trục toạ độ ox
phương trùng với phương chuyển động, chiều dương là chiều chuyển động, gc toạ đO cách vị
trí vật xuất phát một kho ảng OA = x0 . Phương trình chuy ển động của vật là:
A. x = at2/2. B. x = vt + at2/2 C. x = x0 + v0t + at2/2 D. x = x0 + v0t
Câu 19: Điều kiện n bằng của một vật chịu tác dụng của ba lực không song song là: Ba lực đó
phải có giá đồng phẳng, đồng quythoả mãn điu kiện
A. 321 FFF
; B. 321 FFF
. C. 321 FFF
; D. 231 FFF
;
Câu 20: Chọn đáp án đúng. men ca một lực đối với một trục quay đại lượng đặc trưng
cho
A. tác dụng kéo ca lực. B. tác dụng uốn của lực.
C. tác dụng m quay của lực. D. tác dụng nén của lực.
Câu 21: Động năng ca một vật khối lượng m, chuyển động với vận tốc v là :
A. 2
2
1mvWd. B. 2
2mvWd. C. mvWd
2
1
D. 2
mvWd.
Câu 22: Một vật khi ợng m = 40 kg bắt đầu trượt trên sàn nhà dưới tác dụng ca một lực
nằm ngang F = 200N. Hệ số ma sát trượt giữa vật sàn 25,0
t
, cho 2
/10 smg . Gia tốc ca
vật là :
A. 2
/5,3 sma B. 2
/2 sma C. 2
/5,2 sma . D. 2
/3 sma .
Câu 23: Phải treo một vật có trọng lượng bằng bao nhu vào lò xo có độ cứng k =100N/m để nó
dãn ra được 10 cm?
A. 1N. B. 1000N. C. 10N. D. 100N.
Câu 24: Một vật khối lượng 1,0 kg thế năng 1,0 J đối với mặt đất. Lấy g = 9,8 m/s2. Khi đó,
vật ở độ cao:
A. 1,0 m. B. 9,8 m. C. 32 m. D. 0,102 m.
Trang 3/4 - Mã đ thi 303
Câu 25: Công của trọng lực trong 2 giây cuối khi vật m = 8kg được thrơi từ độ cao 180m
bao nhiêu? g = 10m/s2.
A. 9000J B. 18000J C. 8000J D. 10000J
Câu 26: Một vật trượt tđỉnh một cái dốc phẳng dài 55m, chiều cao 33m xung không vận tốc
đầu, hsố ma sát 0,2. Hãy tính thời gian trượt hết chiều dài của dốc và vận tốc của người đó
cuối chân dốc.
A. 2,5s; 11m/s B. 5s; 22m/s C. 2,5s;20m/s D. 5s;30m/s
Câu 27: Một ôchạy trên đường thẳng. Trên nửa đầu của đường đi, ôchạy với tốc độ không
đổi bằng 50km/h. Trên nửa sau, ôchạy với tốc độ không đổi bằng 60km/h. Tốc độ trung bình
của ôtô trên cả quãng đường là
A. 54,5km/h B. 55,0km/h C. 60,0km/h D. 50,0km/h
Câu 28: Một tấm ván nặng 270N được bắc qua một con mương. Trọng tâm của tấm ván cách
điểm tựa trái 0,80 m cách điểm tựa phải 1,60m. Hỏi lực mà tấm ván tác dụng lên điểm tựa
bên trái là:
A. 80N. B. 160N. C. 90N. D. 180N.
Câu 29: Một ôkhối lưọng 500kg đang chuyển động thng đều thì hãm phanh chuyển động
chm dần đu trong 2s cuối cùng đi được 1,8 m. Hi lực hãm phanh tác dung n ôcó độ lớn
bao nhiêu?
A. - 360N. B. - 500N. C. - 450N. D. - 1000N.
Câu 30: Hai xe goong chở than có m1 = 3m1, cùng chuyển động trên 2 tuyến đường ray song song
nhau với Wđ1 = 1/7 Wđ2. Nếu xe 1 giảm vận tốc đi 3m/s thì Wđ1 = Wđ2. Tìm vận tốc v1, v2.
A. v1 = 0,82 m/s; v2 = 2,25m/s. B. v1 = 0,72 m/s; v2 = 2,25m/s
C. v1 = 0,72 m/s; v2 = 1,25m/s D. v1 = 0,82 m/s; v2 = 1,25m/s.
Câu 31: Trong 3s cuối cùng trước khi chạm đất, vật rơi tdo được quãng đường 345m. Tính thời
gian rơi và độ cao của vật c thả, g = 9,8m/s2.
A. t = 13,2s; St = 854m B. t = 12,2s; St = 729m
C. t = 12,5s; St = 765m D. t = 13,5s; St = 893m
Câu 32: Một vật khối ợng m = 5,0 kg đứng yên trên một mặt phẳng nghng nhmột sợi y
song song với mặt phẳng nghiêng. c nghiêng = 300. B qua ma sát giữa vật mặt phẳng
nghiêng; lấy g = 10m/s2 Xác định lực căng của dâyphn lực của mặt phẳng nghiêng.
A. T = 25 (N), N = 50 (N). B. T = 25 (N), N = 43 (N).
C. T = 43 (N), N = 43 (N). D. T = 50 (N), N = 25 (N).
Câu 33: Một ôtô đang chuyển động với vận tốc 72km/h thì giảm đều tốc độ cho đến khi dừng lại.
Biết rằng sau quãng đường 50m, vận tốc giảm đi còn một nửa. Gia tốc và quãng đường từ đó cho
đến lúc xe dừng hn
A. a = 3m/s2; s = 66,67m B. a = 6m/s2; s = 66,67m
C. a = -3m/s2; s = 66,67m D. a = -6m/s2; s = 66,67m
Câu 34: Một người đứng bên bkênh cần ném một hòn đá qua bên kia bkênh với vận tốc ban
đầu là 15m/s. Biết kênh rộng 20m. Hỏi người đó phải ném với góc nhỏ nhất bng bao nhiêu?
A. α=31,360. B. α=33,360 C. α=36,360 D. α=30,360.
Câu 35: Người ta bắn một viên đạn từ điểm 0 trên mặt đất với vận tốc 400m/s, nghiêng một c
=300, lấy g = 10m/s2. Tìm vận tốc của viên đạn ở đỉnh cao nhất và vận tốc chạm đất của đạn
A.
200 3
m/s; 400m/s
B.
200 3
m/s ; 200m/s
C. 200m/s;
200 3
m/s
D.
200 3
m/s ;300m/s
Trang 4/4 - Mã đ thi 303
Câu 36: Một chiếc thuyền xuôi dòng sông từ A đến B hết 2 giờ 30 pt. Khi quay ngược dòng t
B đến A mất 3 giờ. Vận tốc ca nước so với bờ sông và vận tốc của thuyền so với nước không
đổi. Tính thời gian để 1 cành củi khô tự trôi từ A đến B là bao nhiêu?
A. 55h. B. 20h. C. 25h. D. 30h
Câu 37: Tớc AB = 100cm, trọng lượng P = 10N, trọng mgiữa thước. Thước có thể quay d
dàng xung quanh một trục nằm ngang đi qua O với OA =30cm. Để thước cân bằng nằm
ngang, ta cn treo một vật tại đầu A có trọng lượng bng bao nhiêu?
A. 7,2 6N B. 7,67 N C. 10 N D. 6,67N N
Câu 38: Một vật bắt đầu chuyển động nhanh dn đều tđiểm O trên trục Ox, theo chiều dương
với gia tốc a, sau khoảng thời gian to thì vật chuyển động với gia tốc (–a). Hỏi sau bao lâu kể từ
lúc bắt đầu chuyển động thì vật lại về đến điểm O?
A. (2+2√2) to B. (2+2) to C. 3 to D. (3+√2) to
Câu 39: Hòn đá khối lượng m=0,5kg buộc vào một y dài l=0,5m quay trong mặt phẳng
thẳng đứng. Biết lực căng của dây vị trí thp nhất của qu đạo 45N tại vị trí vận tốc ca
hòn đá phương thng đứng hướng lên thì dây đứt. Lấy g=10m/s2..Hãy xác định. Hòn đá sẽ lên
độ cao cực đại bao nhiêu sau khi dây đt ( tính từ vị trí dây bắt đầu đứt)
A. 1m B. 2,5m C. 1,5m D. 2m
Câu 40: Một vật A chuyển động với vận tc v0 đến va chạm hoàn toàn đàn hồi với vật B đang
đứng yên tại C. Sau va chạm vật B chuyển động trên máng tròn đường kính CD = 2R. Một tấm
phng (E) đặt vuông góc với CD tại tâm O ca máng tròn. Biết khối lượng của hai vật bằng
nhau. Bỏ qua mi ma sát. (Hình vẽ 1). Xác định vận tốc của vật B tại M mà đó vật bắt đầu rời
khỏi máng.
A. 3
3
2
0Rgv
v
B. 3
2
2
0Rgv
v
C. 3
2
0Rgv
v
D. 2
2
2
0Rgv
v
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
D
A B
C
(E)
0
v
O
Hình v
ẽ 1