Trang 1/4 - Mã đề: 150
S GD & ĐT VĨNH PHÚC
TRƯNG THPT TRN PHÚ
ĐỀ THI KSCL LN 2 NĂM HC 2021-2022
MÔN VT LÍ KHI 10
(Thi gian làm bài: 50 phút, không k thi gian giao đề)
Mã đề: 150
Câu 1. Cánh tay đòn ca lực F đối vi tâm quay O là:
A. Khong cách t điểm đặt ca lực F đến trc quay
B. Khong cách t O đến điểm đặt ca lc F
C. Khong cách t O đến ngn của vec tơ lực F
D. Khong cách t O đến giá ca lc F
Câu 2. Dng c nào sau đây không dùng trong thí nghiệm đo hệ s ma sát trượt
A. Mt phng nghiêng có gắn thước đo B. Máy đo thời gian có cổng quang điện
C. Thước đo góc D. ampe kế
Câu 3. Biu thc của định lut vn vt hp dn là:
A. Fhd = G B. Fhd = G C. Fhd = G D. Fhd = ma
Câu 4. Chn biu thức đúng về lực hướng tâm.
A. Fht = B. Fht = mω2 C. Fht = mω2r D. Fht =
Câu 5. Chuyển động tnh tiến ca mt vt rn là chuyển động trong đó đưng nối hai điểm bt k ca vt
luôn luôn:
A. ngược chiu vi chính nó. B. tnh tiến vi chính nó.
C. cùng chiu vi chính nó. D. song song vi chính nó.
Câu 6. Mặt chân đế ca vt là:
A. đa giác lồi ln nht bao bc tt c các din tích tiếp xúc.
B. đa giác lồi nh nht bao bc tt c các din tích tiếp xúc ca vt.
C. phn chân ca vt.
D. toàn b din tích tiếp xúc ca vt vi sàn.
Câu 7. Đồ th tọa độ - thi gian ca chất điểm chuyển động thẳng đều là đường thng
A. song song vi trc tọa độ. B. có th không đi qua gốc tọa độ.
C. luôn đi qua gc tọa độ. D. vuông góc vi trc tọa độ.
Câu 8. Chuyển động của đinh vít khi chúng ta vặn nó vào tm g
A. chuyn động tnh tiến. B. chuyển động quay.
C. chuyển động thng và và chuyển động xiên. D. chuyển động tnh tiến và chuyển động quay.
Câu 9. Tm xa (L) ca vt chuyển động ném ngang được xác định bng biu thức nào sau đây?
A. L = xmax = v0 B. L = xmax = v0 C. L = xmax = v0 D. L = xmax = v0
Câu 10. Chuyển động cơ là:
A. s thay đổi hướng ca vt này so vi vt khác theo thi gian.
B. s thay đổi v trí ca vt này so vi vt khác theo thi gian.
C. s thay đổi chiu ca vt này so vi vt khác theo thi gian.
D. s thay đổi phương của vt này so vi vt khác theo thi gian.
Câu 11. Khi vt rn quay quanh trc c định chu tác dng ca momen ngu lc thì vt rn s quay quanh
A. Trục đi qua trọng tâm. B. trc c định đó.
C. trc bt kì. D. Trục xiên đi qua một điểm bt kì.
Câu 12. Trong các cách để viết công thc ca lực ma sát trượt sau đây, cách viết nào đúng?
A. = t. . B. Fmst = t. . C. = t.N. D. Fmst = t.N.
Câu 13. Khối lượng ca mt vt ảnh hưởng đến:
A. Quán tính ca vt. B. Quãng đường vật đi được.
C. Nhiệt độ ca vt. D. Phn lc tác dng vào vt.
Câu 14. Yếu t quyết định nhất trong trò chơi kéo co là:
A. Độ nghiêng ca dây kéo B. Khối lượng ca mi bên
C. Lc kéo ca mi bên D. Lc ma sát của chân và sàn đỡ
ĐỀ CHÍNH THC
Trang 2/4 - Mã đề: 150
Câu 15. Khi một xe buýt đang chạy thì bt ng hãm phanh đột ngt, thì các hành khách
A. ng người sang bên cnh. B. dng li ngay.
C. chúi người v phía trước. D. ng người v phía sau.
Câu 16. Trong gii hạn đàn hồi, độ ln ca lực đàn hồi ca lò xo t l
A. nghch vi khối lượng ca vt. B. thun với độ biến dng ca lò xo.
C. vi khối lượng ca vt. D. nghch với độ biến dng ca lò xo.
Câu 17. Hình bên t ba ôtô ch hàng leo lên dc. Hình nào
cho biết ôtô d gây tai nn nht
A. hình 3 B. như nhau. C. hình 1 D. hình 2
Câu 18. Mt vt cân bng chu tác dng ca 2 lc thì 2 lực đó sẽ:
A. có giá vuông góc nhau và cùng độ ln. B. cùng giá, cùng chiều, cùng độ ln.
C. cùng giá, ngược chiều, cùng độ ln. D. được biu din bằng hai véctơ giống ht nhau.
Câu 19. Đặc điểm nào sau đây khi nói về hp lc ca hai lc song song cùng chiu là không đúng?
A. Có chiu cùng chiu vi lc lớn hơn. B. Có độ ln bng hiệu các độ ln.
C. Có phương song song với hai lc thành phn. D. Có độ ln bng tổng các độ ln.
Câu 20. Mt vt khi lượng m được gi yên trên mt mt phng nghiêng bi mt si dây song song
với đường dc chính. Biết 00 < α < 900. Chn kết luận đúng.
A. Lực căng dây treo luôn lớn hơn trọng lượng ca vt.
B. Lực căng dây treo luôn bằng trọng lượng ca vt.
C. Lực căng dây treo luôn nhỏ hơn trọng lượng ca vt.
D. Lc căng dây treo có th ln hơn hoc nh hơn trng ng ca vt tu thuc vào góc α.
Câu 21. Trong các đặc điểm sau đây, đặc điểm nào không phi là đặc điểm ca lc và phn lc
A. Đặt lên hai vt khác nhau B. Cùng giá nhưng ngược chiu
C. Cân bng nhau D. Có độ lớn như nhau
Câu 22. Gi gia tc trng lc trên mặt đất là g0, ti một nơi ở có độ cao 3R (R là bán kính Trái đất) gia tc
trọng trường là g. T s g/g0 là:
A. B. C. D.
Câu 23. nhng đoạn đường vòng, mặt đường được nâng lên mt bên. Vic làm này nhm mục đích nào
k sau đây?
A. Cho nước mưa thoát dễ dàng. B. To lực hướng tâm.
C. Gii hn vn tc ca xe. D. Tăng lực ma sát.
Câu 24. Trong h SI, đơn vị ca mômen lc là
A. N/m B. N (Niutơn) C. N.m D. Jun (J)
Câu 25. Mt xo chiu dài t nhiên 10cm, độ cng ca lò xo k = 100 N/m. Treo thẳng đứng
xo và móc vào đầu ca lò xo mt khối lượng m = 100g. Chiu dài ca xo khi vt cân bng là bao nhiêu?
(Ly g = 10 m/s2)
A. 9 cm. B. 11 cm. C. 20 cm. D. 15 cm.
Câu 26. Mt khúc g khối lượng m = 20 kg đặt trên sàn nhà. Người ta kéo khúc g bng mt lực độ
lớn F hướng chếch lên trên hp với phương nằm ngang một góc α = 270 như hình vẽ. H s ma sát
trượt gia khúc g và sàn nhà 0,3. Ly g = 9,8 m/s2. Nếu khúc g chuyển động thng
đều trên sàn nhà thì F gn giá tr nào nht sau đây?
A. 95 N. B. 57 N. C. 56 N. D. 46 N.
Hình 1
Hình 2
Hình 3
Trang 3/4 - Mã đề: 150
Câu 27. thời điểm t = 0, người ta ném mt vt t mặt đất lên trên cao theo phương thẳng đứng vi tc
độ v0. Quãng đường vật đi được trong giây đầu tiên là s1 và quãng đường vật đi được trong giây cui cùng
trước khi đến độ cao cực đại là s2. Ly g = 10 m/s2. Nếu s1 = 6s2 thì v0 gn giá tr nào nhất sau đây?
A. 42 m/s. B. 34 m/s. C. 75 m/s. D. 51 m/s.
Câu 28. Phương trình chuyển động ca mt vt x = 10 - 3t + 0,2t2 (x tính bng mét, t tính bng giy).
Tọa độ ca vt ti thời điểm t = 2 s là
A. 4,6 m. B. 4,8 m. C. 18 m. D. 16 m.
Câu 29. Mt thanh chắn đường dài 6 m có khối lượng 80 kg, trng tâm cách đầu bên trái 1,5m. Thanh
th quay quanh mt trc nm ngang cách đầu bên trái 2 m. Hi phi tác dụng vào đầu bên phi mt
lực bao nhiêu để gi cho thanh nm ngang. Ly g=10 m/s2.
A. 1000N B. 500N C. 100N D. 400N
Câu 30. Để đẩy mt con lăn nặng, bán kính R lên bc thềm, người ta đặt vào mt lực F theo phương
ngang hướng đến trục như hình vẽ. Lực y đ ln bng trọng lượng của con lăn.
Độ cao cực đại ca bc thm gn giá tr nào nhất sau đây?
A. 0,18R. B. 0,16R. C. 0,32R. D. 0,29R.
Câu 31. Mt hòn b bng st khối lượng 0,2 kg được treo vào móc C ca lc kế và lc kế buc vào si dây
mm có khối lượng không đáng kể. Đưa một nam châm li gần phía dưới hòn b theo phương thẳng đứng
thì s ch lc kế là 2,3 N. Ly g = 9,8 m/s2. Độ ln lc hút nam châm lên hòn bi là
A. 0,24 N. B. 0,34 N. C. 4,16 N. D. 1,96 N.
Câu 32. Hai mt phẳng đỡ to vi mt phng nm ngang các góc α = 350. Trên hai mt phẳng đó người ta
đặt mt qu cầu đồng cht khối lượng 2 kg như hình vẽ. B qua ma sát ly g= 10 m/s2.
Độ ln áp lc ca qu cu lên mi mt phẳng đỡ gn giá tr nào nht sau đây?
A. 12 N. B. 11 N. C. 14 N. D. 17 N.
Câu 33. Mt lò xo độ cng k = 200 N/m, chiu dài t nhiên l0 = 20 cm, một đầu gi c định đầu A,
đầu kia gn vào qu cu khối lượng m = 10 g có th trượt không ma sát trên thanh Ax nm ngang (hình v).
Thanh Ax quay đều vi tốc độ góc ω = 20π rad/s xung quanh trc
thẳng đứng.
Tính độ dãn ca lò xo.
A. 5 cm. B. 4 cm. C. 10 cm. D. 8 cm.
Câu 34. i tác dng ca mt lc 20 N, mt vt chuyển động vi gia tc 0,4 m/s2. Hi vật đó chuyển
động vi gia tc bng bao nhiêu nếu lc tác dng bng 50 N?
A. 0,5 m/s2 B. 1 m/s2 C. 2 m/s2 D. 4 m/s2
k
m
x
A
Trang 4/4 - Mã đề: 150
Câu 35. Mt v tinh nhân to khối lượng m bay quanh Trái Đất độ cao h = R/2 (R bán kính Trái Đất). T
chu quay của Trái Đất. Để v tinh luôn đng yên vi một điểm trên Trái Đất, thì lực hướng tâm ca
v tinh là
A. 8m B. 6m C. 3m D. 12m
Câu 36. B qua lc cn không khí, ly g = 10 m/s2. Ti cùng v trí O, ném hai vật theo phương ngang với
các tốc độ 16 m/s và 25 m/s cùng phương nhưng ngược chiu nhau. Cho đến khi vec-vận tc ca hai vt
vuông góc với nhau thì chúng chưa chạm đất và đang các v trí A và B. Din tích ca tam giác OAB bng
A. 820 m2. B. 860 m2. C. 680 m2. D. 280 m2.
Câu 37. Qu cu có khối lượng m = 500 g treo đầu A ca dây OA dài 90 cm. Quay cho qu cu chuyn
động tròn trong mt phng thẳng đứng quanh tâm O. Tìm lc căng dây khi A ở v trí thấp hơn O, OA hp
với phương thẳng đứng góc 600 và tốc độ qu cu là 3 m/s. Ly g = 10 m/s2.
A. 4,5 N. B. 7,5 N. C. 12,5 N. D. 1,5 N.
Câu 38. Vào thời điểm t0 = 0, một viên bi lăn từ chân một máng nghiêng lên phía trên. Viên bi này đi qua
v trí cách chân mt phng nghiêng 4 m vào 2 thời điểm t1 = 1 s t2 = 2 s. Ly g = 10 m/s2, b qua mi
ma sát và lc cn. Góc nghiêng ca máng so vi mt phng nm ngang gn giá tro nhất sau đây?
A. 25o. B. 46o. C. 59o. D. 17o.
Câu 39. T độ cao h = 80 m so vi mặt đất, mt vt nh được ném ngang vi tốc độ ban đầu v0 = 20 m/s.
B qua sc cn ca không khí. Ly gia tốc rơi tự do g = 10 m/s2. Chn gc thi gian là khi ném vật. Véctơ
vn tc ca vt hp với phương thẳng đứng mt góc α = 600 vào thời điểm
A. 1,73 s. B. 1,15 s. C. 0,58 s. D. 3,46 s.
Câu 40. Mt chiếc thước mnh trc quay nm ngang đi qua trọng tâm O của thước. Tác dng vào hai
điểm A B của thước cách nhau 4,5 cm mt ngu lực theo phương ngang với độ ln F1 = F2 = 5 N. Độ
ln mômen ca ngu lực khi thước đang v trí thẳng đứng M1 khi thước v trí hp với phương
thẳng đứng góc α = 600 là M2. Giá tr ca (M1 + M2) gn giá tr nào nht sau đây?
A. 1,2 Nm. B. 0,34 Nm. C. 0,64 Nm. D. 0,42 Nm.
Trang 1/4 - Mã đề: 184
S GD & ĐT VĨNH PHÚC
TRƯNG THPT TRN PHÚ
ĐỀ THI KSCL LN 2 NĂM HC 2021-2022
MÔN VT LÍ KHI 10
(Thi gian làm bài: 50 phút, không k thi gian giao đề)
Mã đề: 184
Câu 1. Dng c nào sau đây không dùng trong thí nghiệm đo hệ s ma sát trượt
A. Thước đo góc B. Máy đo thời gian có cổng quang điện
C. Mt phng nghiêng có gắn thước đo D. ampe kế
Câu 2. Mt vt có khối lượng m được gi yên trên mt mt phng nghiêng bi mt si dây song song vi
đường dc chính. Biết 00 < α < 900. Chn kết luận đúng.
A. Lực căng dây treo luôn nhỏ hơn trọng lượng ca vt.
B. Lc căng dây treo có th ln hơn hoc nh hơn trng lưng ca vt tu thuc vào góc α.
C. Lực căng dây treo luôn lớn hơn trọng lượng ca vt.
D. Lực căng dây treo luôn bằng trọng lượng ca vt.
Câu 3. Gi gia tc trng lc trên mặt đất là g0, ti một nơi có độ cao 3R (R là bán kính Trái đất) gia tc
trọng trường là g. T s g/g0 là:
A. B. C. D.
Câu 4. Khi mt xe buýt đang chạy thì bt ng hãm phanh đột ngt, thì các hành khách
A. ng người sang bên cnh. B. ng người v phía sau.
C. chúi người v phía trước. D. dng li ngay.
Câu 5. những đoạn đưng vòng, mặt đường được nâng lên mt bên. Vic làm này nhm mục đích nào
k sau đây?
A. To lực hướng tâm. B. Cho nước mưa thoát dễ dàng.
C. Tăng lực ma sát. D. Gii hn vn tc ca xe.
Câu 6. Trong h SI, đơn vị ca mômen lc là
A. N/m B. Jun (J) C. N.m D. N (Niutơn)
Câu 7. Đặc điểm nào sau đây khi nói v hp lc ca hai lc song song cùng chiu là không đúng?
A. Có độ ln bng tổng các độ ln. B. Có phương song song với hai lc thành phn.
C. Có độ ln bng hiệu các độ ln. D. Có chiu cùng chiu vi lc lớn hơn.
Câu 8. Mặt chân đế ca vt là:
A. toàn b din tích tiếp xúc ca vt vi sàn.
B. đa giác lồi nh nht bao bc tt c các din tích tiếp xúc ca vt.
C. đa giác lồi ln nht bao bc tt c các din tích tiếp xúc.
D. phn chân ca vt.
Câu 9. Chuyển động của đinh vít khi chúng ta vn nó vào tm g
A. chuyn động thng và và chuyn động xiên. B. chuyển động quay.
C. chuyển động tnh tiến và chuyển động quay. D. chuyển động tnh tiến.
Câu 10. Cánh tay đòn của lực F đối vi tâm quay O là:
A. Khong cách t O đến ngn ca vec tơ lực F B. Khong cách t điểm đặt ca lực F đến trc quay
C. Khong cách t O đến điểm đặt ca lc F D. Khong cách t O đến giá ca lc F
Câu 11. Chn biu thức đúng về lực hướng tâm.
A. Fht = mω2r B. Fht = C. Fht = D. Fht = mω2
Câu 12. Mt vt cân bng chu tác dng ca 2 lc thì 2 lực đó sẽ:
A. được biu din bằng hai véctơ giống ht nhau. B. cùng giá, cùng chiều, cùng độ ln.
C. cùng giá, ngược chiều, cùng độ ln. D. có giá vuông góc nhau và cùng độ ln.
ĐỀ CHÍNH THC