Trang 1/3 - Mã đề thi 132
F
M
M
m
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT TÙNG THIỆN
ĐỀ KIỂM TRA 10 NC
Thời gian làm bài: 45 phút;
(25 câu trắc nghiệm)
Câu 1: Choïn caâu traû lôøi ñuùng. Moät toâ coù khoái löôïng 1,5 taán chuyeån
ñoäng ñeàu qua moät ñoaïn caàu vöôït (coi laø cung troøn) vôùi toác ñoä laø 36 km/h.
Bieát baùn kính cong cuûa ñoaïn caàu vöôït laø 50 m. Laáy g= 10 m/s2 . AÙp löïc cuûa
oâ toâ vaøo maët ñöôøng taïi ñieåm cao nhaát baèng:
A. 18000 N B. 1200 N C. 1800 N D. 12000 N
Câu 2: Một ô chạy trên mt đường thẳng. Trên nửa đầu của đường đi ô chuyển
động với vận tốc không đổi v1 = 40km/h. Trên nửa đoạn đường n li ô chuyển
động vi vận tốc không đổi 60km/h. Tốc độ trung bình của ô trên cả quãng đường
là:
A. 40km/h B. 48km/h C. 50km/h D. 60km/h
Câu 3: Cho hệ vật như hình vẽ , hệ số ma sát
trượt giữa 2 vật cũng như giữa vật và sàn đều là
.Nếu vật
m nằm yên trên vật M ,( m< M) khi vật M trượt đều thì
lực ma sát trượt giữa M với mặt sàn là :
A.
Mg. B.
(M + m)g.
C.
(M + 2m)g. D.
(M + 3m)g.
Câu 4: Công thức nào dưới đây công thức liên hệ giữa vận tốc, gia tốc quãng
đường đi được của chuyển động thẳng nhanh dần đều :
A. v2 = 2as + v2
o B. v - v0 = as2 C. v + v0 = as2 D. v2 + v2
o= 2as
Câu 5: Khi vật chuyển động có ma sát thì lực ma sát đó không thể là:
A. lực ma sát lăn và ma sát trượt. B. lực ma sát lăn
C. lực ma sát nghỉ D. lực ma sát trượt
Câu 6: Một hợp lực 1N tác dụng vào một vật có khối lượng 2 kg lúc đầu đứng n,
trong khoảng thời gian 2s. Quãng đường mà vật đi được trong khoảng thời gian đó là.
A. 0,5 m. B. 4,0m. C. 2,0m. D. 1,0m.
Câu 7: Đặc điểm nào sau đây không phải đặc điểm của gia tốc rơi tự do?
A. Độ lớn không thay đổi theo độ cao B. Phương thẳng đứng
C. Độ lớn phụ thuộc vào vĩ độ địa D. Chiu từ trên xuống dưới
u 8. Một vn động viên môn hốc y ( môn khúc quân cu) dùng gy gạt quả ng
để truyền cho nó một vận tốc đầu 10m/s. Hsố ma sát trượt giữa bóng và mặt băng
0,10. Hỏi quả bóng đi được đoạn đường bằng bao nhiêu t dừng lại? Lấy g = 9,8m/s2.
A. 39m B. 45m C. 51m D. 57m
Câu 9: Chỉ ra câu sai. Chuyển động tn đều có các đặc điểm sau:
A. Tốc độ góc không đổi. B. Quỹ đạo là đường tròn.
C. Vectơ vận tốc không đổi. D. Vectơ gia tốc luôn hướng vào tâm.
Câu 10: Thuyn chuyển động xuôi dòng thẳng đều với vận tốc 6km/h so với dòng nước.
Nước chảy với vn tốc 2,5 km/h so với bờ sông. Vận tốc của thuyền so với bờ sông là :
A. 6 km/h B. 8,5 km/h C. 3,5 km/h D. 4,5 km/h
Trang 2/3 - Mã đề thi 132
Câu 11: Phương trình chuyển động (toạ độ) của một vật x = 10 + 3t + 0,2t2 (x tính
bằng mét, t tính bằng giây). Quãng đường vật đi được tính từ thời đim t = 0 đến thời
đim t = 10s :
A. 40m. B. 50m. C. 30m. D. 60m.
Câu 12: Phi treo một vật khối lượng bằng bao nhiêu vào xo độ cứng k =
100N/m để lò xo dãn ra được 10cm? Lấy g = 10m/s2.
A. 1kg B. 0,5kg C. 1,02kg D. 100kg
Câu 13: Trong chuyển động thẳng đều đại lượng nào sau đây không phải một hằng
số?
A. Tọa độ ban đầu B. Tốc độ tức thời
C. Tọa độ. D. Tốc độ trung bình
Câu 14: Người ta dùng y cáp để o một chiếc ô khối lượng 1500kg chuyển
động. Hỏi lực kéo phải bằng bao nhiêu để xe có gia tốc 1,75m/s2?
A. 2625N B. 3500N C. 2250N D. 1750N
Câu 15: Một vật nằm yên trên một mặt phẳng nghiêng thì vật chịu tác dụng ca my
loại lực cơ học?
A. 1 loại B. 2 loại C. 4 loại D. 3 loại
u 16. Một vật khối ng 0,5kg móc vào lực kế trong buồng thang máy. Thang
máy đang đi xuống và được hãm với gia tốc 1m/s2. Số chỉ của lực kế là bao nhiêu? Ly
g = 9,8m/s2.
A. 0,5N B. 5,4N C. 4,9N D. 4,4N
Câu 17: Trong chuyển động biến đổi, vận tốc trung bình trên đoạn đường s là :
A. Trung bình cng của các vận tốc đầu và cuối.
B. Vận tốc tức thờichính giữa quãng đường s.
C. Thương số giữa quãng đường s và thời gian đi hết quãng đường s.
D. Vận tốc tức thời ở đầu quãng đường s.
Câu 18: Một lực kng đổi tác dụng vào một vật có khối lượng 5kg m vận tốc của
tăng dần từ 2m/s đến 8m/s trong 3s. Hỏi lực tác dụng vào vật là bao nhiêu?
A. 15N B. 10N C . 1N D. 5N
Câu 19: Một quả bóng có khốI lượng 500g đang nằm trên mt đất thì bị đá bằng một
lực 250N. Nếu thời gian quả bóng tiếp xúc vớin chân là 0,020s, thìng sẽ bay đi
với tốc độ bằng bao nhiêu?
A. 0,01m/s. B. 2,5m/s. C. 0,1m/s. D. 10m/s.
Câu 20: Khi thôi tác dụng lực vào vật thì vật vẫn tiếp tục chuyển động thẳng đều vì:
A. Vật vẫnn gia tốc B. Các lực tác dụng cân bằng nhau
C. Vật có nh quán tính D. Không có ma sát
Câu 21: Một đĩa tròn cón kính 20cm quay đều quanh trục đối xứng của nó. Đĩa quay
mt vòng hết 0,2s. Hỏi tốc độ dài của một đim nằm trên mép đĩa bằng bao nhiêu?
A. 62,8m/s B. 3,14m/s C. 6,28m/s D. 628m/s
Câu 22: Một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều vi vận tốc ban đầu 5m/s và với gia
tốc 2m/s2 tđường đi (tính ra mét) của vật theo thời gian (tính ra giây) được tính theo
công thức :
Trang 3/3 - Mã đề thi 132
A. s = 5t + 2t2. B. s = 5t + t2. C. s = 5t – t2. D. s = 5 + 2t.
u 23. Dùng một lực kéo F = 12N hướng theo phương ngang để kéo một m g
trượt trên mặt đất nằm ngang. Biết khối lượng của m là 10kg, hệ sma sát trượt giữa
hòm mặt đất 0,1. Ly g = 10m/s2. Quãng đường hòm chuyển động được trong
thi gian 5s kể từ khi bắt đầu chuyển động là
A. 2,5m B. 12m C. 5m D. 24m
u 24. Một vật khối lượng 1kg, trên mặt đất trọng lượng 10N. Khi chuyển
động đến một điểm cách m Trái Đất 2R (R n kính Trái Đất) t trọng
lượng bằng bao nhiêu niu tơn?
A. 1N B. 2,5N C. 5N D. 10N
u 25. Tác dụng lực F vào vật khi lượng m1 tvật thu được gia tốc a1 = 6m/s2.
Tác dụng lực F nói trên vào vật khối lượng m2 thì vật thu được gia tốc a2 = 4m/s2.
Nếu tác dụng lực F nói trên vào vật khối lượng (m1+ m2) t vật thu được gia tốc
bằng bao nhiêu? (Biết các vật đặt trên mặt phẳng ngang, lực F có phương ngang,
không đổi cả hướng và độ ln)
A. 2m/s2 B. 2,4 m/s2 C. 5m/s2 D. 10m/s2.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Trang 1/3 - Mã đề 132
Phaàn traû lôøi : Học sinh duøng buùt chì toâ kín moät oâ troøn töông öùng vôùi phương aùn traû lôøi ñuùng
-II. Phần trắc nghiệm (7đ)------
Câu 1: §èi víi mét chÊt nµo ®ã, khèi lîng mol
, Av«gadr« lµ NA. Khi ®ã nguyªn chøa
trong khèi lîng m cña chÊt ®ã:
A. A
N
m
N
B. A
N
m
N
C. A
NmN ..
D.
.m
N
NA
Câu 2: Hai lực F1 F2 song song, ngược chiều đặt tại hai đầu thanh AB có hợp lực F đặt tại O cách A 8 cm,
cách B 2 cm và có độ lớn F = 10,5 N. Tìm F1 và F2.
A. 3,5 N và 7 N B. 14 N và 3,5 N C. 7 N và 3,5 N D. 3,5 N và 14 N
Câu 3: Một viên đạn m = 10g đang bay với vận tc 600m/s thì xuyên qua tấm gỗ y 10cm, vận tốc của
đạn khi thoat ra khỏi tấm gỗ 400m/s. Lực cản của tấm gỗ:
A. 4000N B. 1000N C. 10000N D. 6000N
Câu 4: Mét chiÕc lèp «t« chøa kh«ng khÝ ¸p suÊt 5 bar nhiÖt ®é 250C. Khi xe ch¹y nhanh, lèp xe
nãng lªn lµm cho nhiÖt ®é kh«ng khÝ trong lèp ng lªn tíi 500C. qua biÕn d¹ng cña lèp xe. TÝnh ¸p
suÊt cña kh«ng khÝ trong lèp xe lóc nµy.
A. P =5,42 bar. B. P = 4 bar. C. P = 3,3 bar. D. P = 5,6 bar.
Câu 5: Quá trình biến đổi trạng thái nào sau đây là quá trình đẳng tích?
A. Nung nóng khí trong mt xi lanh có pittông dễ dàng dịch chuyển.
B. Đun nóng khí trong một bình đậy kín.
C. Bóp bẹp quả bóng bay.
D. Nén khí trong ống bơm xe đạp bằng cách ép pittông.
Câu 6: ¸p suÊt cña chÊt khÝ t¸c dông lªn thµnh b×nh phô thuéc vµo:
A. ThÓ tÝch cña b×nh, sè mol khÝ vµ nhiÖt ®é. C. ThÓ tÝch cña b×nh lo¹i chÊt khÝ vµ nhiÖt ®é.
B. Lo¹i chÊt khÝ, khèi lîng khÝ vµ nhiÖt ®é. D. ThÓ tÝch cña b×nh vµ nhiÖt ®é.
Câu 7: Một vật khi lượng m = 10kg trượt không vận tc đầu từ đỉnh của mặt dốc cao 20m. khi tới
chân dốc thì vật có vận tốc 15m/s. Lấy g = 10m/s2. Công của lực ma sát là:
A. 1000J B. -875J C. 1750J D. -1250J
Câu 8: Tại độ sâu 2,5m so với mặt nước một chiếc tàu một lỗ thủng diện tich 20cm2. Lấy
=
1000Kg/m3, g = 10m/s2. Lực tối thiểu cần gilthủng là:
A. 25N B. 500N C. 50N D. 250N
Câu 9: Một quả cầu rắn khối lượng m = 0,1kg chuyển động với vận tốc v = 4m/s trên mặt phẳng nằm
ngang. Sau khi va chạm vào vách cứng, nó bất tr lại với ng vận tốc 4m/s, thời gian va chạm 0,05s.
Độ biến thiên động lưng của quả cầu sau va chạm và xung lực của vách tác dụng lên quả cầu là:
A. 0,4kg.m/s & - 8N. B. 0,8kg.m/s & 16N.
C. 0,4kg.m/s & 8N. D. 0,8kg.m/s & - 16N.
Câu 10: Lưu lượng nước trong một ng nằm ngang 3m3/phút. Tại mt đim của ng đường kính
15cm, vận tc của chất lỏng có giá trị:
A. 18,67m/s B. 0,89m/s C. 2,83m/s D. 1,4m/s
Câu 11: Đồ thi nào sau đây mô tđúng quá trình đẳng tích của mt lượng khí tưởng.
TRƯỜNG THP ĐOÀN THỊ ĐIỂM
Họ tên:......................................................
Lớp:10A1
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: VẬT LÍ 10-NC
Thời gian làm bài: 60 phút;
(20 câu trắc nghiệm)
01
06 11 16
02
07 12 17
03
08 13 18
04
09 14 19
05
10
15
20
Trang 2/3 - Mã đề 132
A. (1) và (2) B. (3) và (4) C. (2) và (3) D. (4) và (1)
Câu 12: Một vt có khối lượng m=2kg, và động năng 26J. Động lưng ca vt có đlớn là
A. 6,26kgm/s. B. 40kgm/s. C. 22,6kgm/s. D. 266,26kgm/s.
Câu 13: Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Vật rơi tự do không phải là hệ kín trọng lực tác dụng lên vật là ngoại lực.
B. Hệ gồm "Vật rơi tự do và Trái Đất" được xem là hệ kín khi bỏ qua lực tương tác giữa hệ vật với các
vật khác( Mặt Trời, các hành tinh...).
C. Khi không có ngoại lực tác dụng lên hệ t động lượng của hệ được bảo toàn.
D. Một hệ gọi là hệ kín khi ngoại lực tác dụng lên hệ không đổi
Câu 14: Một thanh AB = 7,5m có trọng lượng 200N có trọng tâm G cách đầu A một đoạn 2m. Thanh có thể quay
xung quanh một trục đi qua O. Biết OA = 2,5m. Hỏi phải c dụng vào đầu B một lực F đlớn bằng bao nhiêu
để AB cân bằng?
A. 100N. B. 20N. C. 10N. D. 25N.
Câu 15: Chn câu Đúng. Vận tốc các vật sau va chạm đàn hồi :
A.
21
22121
/
1mm
vm2v)mm(
v
;
21
11112
/
2mm
vm2v)mm(
v
.
B.
21
11112
/
1mm
vm2v)mm(
v
;
21
22121
/
2mm
vm2v)mm(
v
C.
21
22121
/
1mm
vm2v)mm(
v
;
21
11121
/
2mm
vm2v)mm(
v
D.
21
22112
/
1mm
vm2v)mm(
v
21
11112
/
2mm
vm2v)mm(
v
Câu 16: Mét khèi khÝ tëng thÓ tÝch 10lÝt, nhiÖt ®é 270C ¸p suÊt 1atm biÕn ®æi qua hai qu¸ tr×nh.
Qu¸ tr×nh 1: §¼ng tÝch ¸p suÊt t¨ng hai lÇn, Qu¸ tr×nh 2: §¼ng ¸p thÓ tÝch sau cïng 15 lÝt. NhiÖt ®é
cña khÝ sau khi kÕt thóc hai qu¸ trinh trªn lµ:
A. T = 9000K B. T = 900K C. T = 1900K D. T = 6900K
Câu 17: Dùng ng Venturi để đo vận tc chất lng. Tìm vận tốc đó, biết rằng khối lượng riêng chất lng
= 0,85kg/m3, tiết diện phần ng to bằng 4 lần phần ng nh, độ chênh lệch cột thủy ngân
=
15mmHg
A. 48cm/s B. 56cm/s C. 32cm/s D. 71cm/s
Câu 18: Người làm xiếc đi trêny thường cầm một cây gậy nặng để làm gì?
A. Để vừa đi vừa biểu diễn cho đẹp
B. Để tăng mômen trọng lực của hệ (người và gậy) nên dễ điều chỉnh khi người mất thăng bằng
C. Đ điu chỉnh cho giá trọng lc của h (người gậy) luôn đi qua dâyn người kng bị ngã
D. Để tăng lực ma sát giữa chân người và dây nên người không bi ngã
Câu 19: Nhận định nào sau đây sai?
A. Đường biểu diễn sự biến thiên của áp suất và thể tích khi nhiệt độ không đổi gọi là đường đẳng tích
B. Quá trình biến đổi trạng thái trong đó nhiệt độ giữ không đổi gọi là quá tnh đẳng nhiệt
C. Trong quá trình đẳng nhiệt của một lượng khí xác định, áp suất tỉ lệ nghịch với thể tích
D. Trong hệ tọa độ (p,V) đường đẳng nhiệt là đường hypepol
Câu 20: Vòi vặn nước có hai tai vặn. Tác dụng của các tai này là ?
A. Đảm bảo mỹ thuật B. ng độ bền của đai ốc
V
(2)
O
p
p
O
V
(1)
p
O
V
(3)
p
O
T
(4)