intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi kiểm tra 1 tiết Lý 10 - Nâng cao

Chia sẻ: Nguyen Thi C | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

333
lượt xem
43
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn cùng tham khảo đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lý lớp 10 - Nâng cao tư liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới. Chúc các bạn thành công.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi kiểm tra 1 tiết Lý 10 - Nâng cao

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐỀ KIỂM TRA 10 NC TRƯỜNG THPT TÙNG THIỆN Thời gian làm bài: 45 phút; (25 câu trắc nghiệm) Câu 1: Choïn caâu traû lôøi ñuùng. Moät oâ toâ coù khoái löôïng 1,5 taán chuyeån ñoäng ñeàu qua moät ñoaïn caàu vöôït (coi laø cung troøn) vôùi toác ñoä laø 36 km/h. Bieát baùn kính cong cuûa ñoaïn caàu vöôït laø 50 m. Laáy g= 10 m/s2 . AÙp löïc cuûa oâ toâ vaøo maët ñöôøng taïi ñieåm cao nhaát baèng: A. 18000 N B. 1200 N C. 1800 N D. 12000 N Câu 2: Một ô tô chạy trên một đường thẳng. Trên nửa đầu của đường đi ô tô chuyển động với vận tốc không đổi v1 = 40km/h. Trên nửa đoạn đường còn lại ô tô chuyển động với vận tốc không đổi 60km/h. Tốc độ trung bình của ô tô trên cả quãng đường là: A. 40km/h B. 48km/h C. 50km/h D. 60km/h Câu 3: Cho hệ vật như hình vẽ , hệ số ma sát trượt giữa 2 vật cũng như giữa vật và sàn đều là  .Nếu vật m m nằm yên trên vật M ,( m< M) khi vật M trượt đều thì F M M lực ma sát trượt giữa M với mặt sàn là : A.  Mg. B.  (M + m)g. C.  (M + 2m)g. D.  (M + 3m)g. Câu 4: Công thức nào dưới đây là công thức liên hệ giữa vận tốc, gia tốc và quãng đường đi được của chuyển động thẳng nhanh dần đều : 2 2 A. v = 2as + v 2 o B. v - v0 = 2as C. v + v0 = 2as D. v + v 2 = 2as o Câu 5: Khi vật chuyển động có ma sát thì lực ma sát đó không thể là: A. lực ma sát lăn và ma sát trượt. B. lực ma sát lăn C. lực ma sát nghỉ D. lực ma sát trượt Câu 6: Một hợp lực 1N tác dụng vào một vật có khối lượng 2 kg lúc đầu đứng yên, trong khoảng thời gian 2s. Quãng đường mà vật đi được trong khoảng thời gian đó là. A. 0,5 m. B. 4,0m. C. 2,0m. D. 1,0m. Câu 7: Đặc điểm nào sau đây không phải đặc điểm của gia tốc rơi tự do? A. Độ lớn không thay đổi theo độ cao B. Phương thẳng đứng C. Độ lớn phụ thuộc vào vĩ độ địa lý D. Chiều từ trên xuống dưới Câu 8. Một vận động viên môn hốc cây ( môn khúc quân cầu) dùng gậy gạt quả bóng để truyền cho nó một vận tốc đầu 10m/s. Hệ số ma sát trượt giữa bóng và mặt băng là 0,10. Hỏi quả bóng đi được đoạn đường bằng bao nhiêu thì dừng lại? Lấy g = 9,8m/s2. A. 39m B. 45m C. 51m D. 57m Câu 9: Chỉ ra câu sai. Chuyển động tròn đều có các đặc điểm sau: A. Tốc độ góc không đổi. B. Quỹ đạo là đường tròn. C. Vectơ vận tốc không đổi. D. Vectơ gia tốc luôn hướng vào tâm. Câu 10: Thuyền chuyển động xuôi dòng thẳng đều với vận tốc 6km/h so với dòng nước. Nước chảy với vận tốc 2,5 km/h so với bờ sông. Vận tốc của thuyền so với bờ sông là : A. 6 km/h B. 8,5 km/h C. 3,5 km/h D. 4,5 km/h Trang 1/3 - Mã đề thi 132
  2. 2 Câu 11: Phương trình chuyển động (toạ độ) của một vật là x = 10 + 3t + 0,2t (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Quãng đường vật đi được tính từ thời điểm t = 0 đến thời điểm t = 10s là : A. 40m. B. 50m. C. 30m. D. 60m. Câu 12: Phải treo một vật có khối lượng bằng bao nhiêu vào lò xo có độ cứng k = 100N/m để lò xo dãn ra được 10cm? Lấy g = 10m/s2. A. 1kg B. 0,5kg C. 1,02kg D. 100kg Câu 13: Trong chuyển động thẳng đều đại lượng nào sau đây không phải là một hằng số? A. Tọa độ ban đầu B. Tốc độ tức thời C. Tọa độ. D. Tốc độ trung bình Câu 14: Người ta dùng dây cáp để kéo một chiếc ô tô có khối lượng 1500kg chuyển động. Hỏi lực kéo phải bằng bao nhiêu để xe có gia tốc 1,75m/s2? A. 2625N B. 3500N C. 2250N D. 1750N Câu 15: Một vật nằm yên trên một mặt phẳng nghiêng thì vật chịu tác dụng của mấy loại lực cơ học? A. 1 loại B. 2 loại C. 4 loại D. 3 loại Câu 16. Một vật có khối lượng 0,5kg móc vào lực kế trong buồng thang máy. Thang máy đang đi xuống và được hãm với gia tốc 1m/s2. Số chỉ của lực kế là bao nhiêu? Lấy g = 9,8m/s2. A. 0,5N B. 5,4N C. 4,9N D. 4,4N Câu 17: Trong chuyển động biến đổi, vận tốc trung bình trên đoạn đường s là : A. Trung bình cộng của các vận tốc đầu và cuối. B. Vận tốc tức thời ở chính giữa quãng đường s. C. Thương số giữa quãng đường s và thời gian đi hết quãng đường s. D. Vận tốc tức thời ở đầu quãng đường s. Câu 18: Một lực không đổi tác dụng vào một vật có khối lượng 5kg làm vận tốc của nó tăng dần từ 2m/s đến 8m/s trong 3s. Hỏi lực tác dụng vào vật là bao nhiêu? A. 15N B. 10N C . 1N D. 5N Câu 19: Một quả bóng có khốI lượng 500g đang nằm trên mặt đất thì bị đá bằng một lực 250N. Nếu thời gian quả bóng tiếp xúc với bàn chân là 0,020s, thì bóng sẽ bay đi với tốc độ bằng bao nhiêu? A. 0,01m/s. B. 2,5m/s. C. 0,1m/s. D. 10m/s. Câu 20: Khi thôi tác dụng lực vào vật thì vật vẫn tiếp tục chuyển động thẳng đều vì: A. Vật vẫn còn gia tốc B. Các lực tác dụng cân bằng nhau C. Vật có tính quán tính D. Không có ma sát Câu 21: Một đĩa tròn có bán kính 20cm quay đều quanh trục đối xứng của nó. Đĩa quay một vòng hết 0,2s. Hỏi tốc độ dài của một điểm nằm trên mép đĩa bằng bao nhiêu? A. 62,8m/s B. 3,14m/s C. 6,28m/s D. 628m/s Câu 22: Một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều với vận tốc ban đầu 5m/s và với gia tốc 2m/s2 thì đường đi (tính ra mét) của vật theo thời gian (tính ra giây) được tính theo công thức : Trang 2/3 - Mã đề thi 132
  3. 2 2 2 A. s = 5t + 2t . B. s = 5t + t . C. s = 5t – t . D. s = 5 + 2t. Câu 23. Dùng một lực kéo F = 12N hướng theo phương ngang để kéo một hòm gỗ trượt trên mặt đất nằm ngang. Biết khối lượng của hòm là 10kg, hệ số ma sát trượt giữa hòm và mặt đất là 0,1. Lấy g = 10m/s2. Quãng đường hòm chuyển động được trong thời gian 5s kể từ khi bắt đầu chuyển động là A. 2,5m B. 12m C. 5m D. 24m Câu 24. Một vật có khối lượng 1kg, ở trên mặt đất có trọng lượng 10N. Khi chuyển động đến một điểm cách tâm Trái Đất 2R (R là bán kính Trái Đất) thì nó có trọng lượng bằng bao nhiêu niu tơn? A. 1N B. 2,5N C. 5N D. 10N Câu 25. Tác dụng lực F vào vật có khối lượng m1 thì vật thu được gia tốc a1 = 6m/s2. Tác dụng lực F nói trên vào vật có khối lượng m2 thì vật thu được gia tốc a2 = 4m/s2. Nếu tác dụng lực F nói trên vào vật có khối lượng (m1+ m2) thì vật thu được gia tốc bằng bao nhiêu? (Biết các vật đặt trên mặt phẳng ngang, lực F có phương ngang, không đổi cả hướng và độ lớn) A. 2m/s2 B. 2,4 m/s2 C. 5m/s2 D. 10m/s2. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 3/3 - Mã đề thi 132
  4. TRƯỜNG THP ĐOÀN THỊ ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN: VẬT LÍ 10-NC Họ tên:...................................................... Thời gian làm bài: 60 phút; Lớp:10A1 (20 câu trắc nghiệm) Phaàn traû lôøi : Học sinh duøng buùt chì toâ kín moät oâ troøn töông öùng vôùi phương aùn traû lôøi ñuùng 01 06 11 16 02 07 12 17 03 08 13 18 04 09 14 19 05 10 15 20 II. Phần trắc nghiệm (7đ)------ - Câu 1: §èi víi mét chÊt nµo ®ã, cã khèi lîng mol lµ  , sè Av«gadr« lµ NA. Khi ®ã sè nguyªn tö chøa trong khèi lîng m cña chÊt ®ã: m  N A. N  N A B. N  N A C. N  m..N A D. N  A  m m. Câu 2: Hai lực F1 và F2 song song, ngược chiều đặt tại hai đầu thanh AB có hợp lực F đặt tại O cách A là 8 cm, cách B 2 cm và có độ lớn F = 10,5 N. Tìm F1 và F2. A. 3,5 N và 7 N B. 14 N và 3,5 N C. 7 N và 3,5 N D. 3,5 N và 14 N Câu 3: Một viên đạn m = 10g đang bay với vận tốc 600m/s thì xuyên qua tấm gỗ dày 10cm, vận tốc của đạn khi thoat ra khỏi tấm gỗ 400m/s. Lực cản của tấm gỗ là: A. 4000N B. 1000N C. 10000N D. 6000N 0 Câu 4: Mét chiÕc lèp «t« chøa kh«ng khÝ cã ¸p suÊt 5 bar vµ nhiÖt ®é 25 C. Khi xe ch¹y nhanh, lèp xe nãng lªn lµm cho nhiÖt ®é kh«ng khÝ trong lèp t¨ng lªn tíi 500C. Bá qua biÕn d¹ng cña lèp xe. TÝnh ¸p suÊt cña kh«ng khÝ trong lèp xe lóc nµy. A. P =5,42 bar. B. P = 4 bar. C. P = 3,3 bar. D. P = 5,6 bar. Câu 5: Quá trình biến đổi trạng thái nào sau đây là quá trình đẳng tích? A. Nung nóng khí trong một xi lanh có pittông dễ dàng dịch chuyển. B. Đun nóng khí trong một bình đậy kín. C. Bóp bẹp quả bóng bay. D. Nén khí trong ống bơm xe đạp bằng cách ép pittông. Câu 6: ¸p suÊt cña chÊt khÝ t¸c dông lªn thµnh b×nh phô thuéc vµo: A. ThÓ tÝch cña b×nh, sè mol khÝ vµ nhiÖt ®é. C. ThÓ tÝch cña b×nh lo¹i chÊt khÝ vµ nhiÖt ®é. B. Lo¹i chÊt khÝ, khèi lîng khÝ vµ nhiÖt ®é. D. ThÓ tÝch cña b×nh vµ nhiÖt ®é. Câu 7: Một vật có khối lượng m = 10kg trượt không vận tốc đầu từ đỉnh của mặt dốc cao 20m. khi tới chân dốc thì vật có vận tốc 15m/s. Lấy g = 10m/s2. Công của lực ma sát là: A. 1000J B. -875J C. 1750J D. -1250J Câu 8: Tại độ sâu 2,5m so với mặt nước một chiếc tàu có một lỗ thủng diện tich 20cm2. Lấy  = 1000Kg/m3, g = 10m/s2. Lực tối thiểu cần giữ lỗ thủng là: A. 25N B. 500N C. 50N D. 250N Câu 9: Một quả cầu rắn có khối lượng m = 0,1kg chuyển động với vận tốc v = 4m/s trên mặt phẳng nằm ngang. Sau khi va chạm vào vách cứng, nó bất trở lại với cùng vận tốc 4m/s, thời gian va chạm là 0,05s. Độ biến thiên động lượng của quả cầu sau va chạm và xung lực của vách tác dụng lên quả cầu là: A. – 0,4kg.m/s & - 8N. B. 0,8kg.m/s & 16N. C. 0,4kg.m/s & 8N. D. – 0,8kg.m/s & - 16N. Câu 10: Lưu lượng nước trong một ống nằm ngang là 3m3/phút. Tại một điểm của ống có đường kính 15cm, vận tốc của chất lỏng có giá trị: A. 18,67m/s B. 0,89m/s C. 2,83m/s D. 1,4m/s Câu 11: Đồ thi nào sau đây mô tả đúng quá trình đẳng tích của một lượng khí lí tưởng. Trang 1/3 - Mã đề 132
  5. p p p p O V O V O V O T (1) (2) (3) (4) A. (1) và (2) B. (3) và (4) C. (2) và (3) D. (4) và (1) Câu 12: Một vật có khối lượng m=2kg, và động năng 26J. Động lượng của vật có độ lớn là A. 6,26kgm/s. B. 40kgm/s. C. 22,6kgm/s. D. 266,26kgm/s. Câu 13: Phát biểu nào sau đây là sai ? A. Vật rơi tự do không phải là hệ kín vì trọng lực tác dụng lên vật là ngoại lực. B. Hệ gồm "Vật rơi tự do và Trái Đất" được xem là hệ kín khi bỏ qua lực tương tác giữa hệ vật với các vật khác( Mặt Trời, các hành tinh...). C. Khi không có ngoại lực tác dụng lên hệ thì động lượng của hệ được bảo toàn. D. Một hệ gọi là hệ kín khi ngoại lực tác dụng lên hệ không đổi Câu 14: Một thanh AB = 7,5m có trọng lượng 200N có trọng tâm G cách đầu A một đoạn 2m. Thanh có thể quay xung quanh một trục đi qua O. Biết OA = 2,5m. Hỏi phải tác dụng vào đầu B một lực F có độ lớn bằng bao nhiêu để AB cân bằng? A. 100N. B. 20N. C. 10N. D. 25N. Câu 15: Chọn câu Đúng. Vận tốc các vật sau va chạm đàn hồi là: / ( m  m 2 ) v 1  2 m 2 v 2 / ( m 2  m1 )v 1  2 m1 v 1 A. v 1  1 ; v2  . m1  m 2 m1  m 2 / ( m  m1 ) v 1  2 m1 v 1 / ( m 1  m 2 ) v 1  2 m 2 v 2 B. v 1  2 ; v2  m1  m 2 m1  m 2 / ( m  m 2 ) v1  2 m 2 v 2 / ( m 1  m 2 ) v 1  2 m 1 v 1 C. v 1  1 ; v2  m1  m 2 m1  m 2 / ( m  m 1 ) v 1  2 m 2 v 2 / ( m 2  m1 )v 1  2 m1 v 1 D. v 1  2 v2  m1  m 2 m1  m 2 Câu 16: Mét khèi khÝ lÝ tëng cã thÓ tÝch 10lÝt, nhiÖt ®é 270C vµ ¸p suÊt 1atm biÕn ®æi qua hai qu¸ tr×nh. Qu¸ tr×nh 1: §¼ng tÝch vµ ¸p suÊt t¨ng hai lÇn, Qu¸ tr×nh 2: §¼ng ¸p thÓ tÝch sau cïng lµ 15 lÝt. NhiÖt ®é cña khÝ sau khi kÕt thóc hai qu¸ trinh trªn lµ: A. T = 9000K B. T = 900K C. T = 1900K D. T = 6900K Câu 17: Dùng ống Venturi để đo vận tốc chất lỏng. Tìm vận tốc đó, biết rằng khối lượng riêng chất lỏng  = 0,85kg/m3, tiết diện phần ống to bằng 4 lần phần ống nhỏ, độ chênh lệch cột thủy ngân  = 15mmHg A. 48cm/s B. 56cm/s C. 32cm/s D. 71cm/s Câu 18: Người làm xiếc đi trên dây thường cầm một cây gậy nặng để làm gì? A. Để vừa đi vừa biểu diễn cho đẹp B. Để tăng mômen trọng lực của hệ (người và gậy) nên dễ điều chỉnh khi người mất thăng bằng C. Để điều chỉnh cho giá trọng lực của hệ (người và gậy) luôn đi qua dây nên người không bị ngã D. Để tăng lực ma sát giữa chân người và dây nên người không bi ngã Câu 19: Nhận định nào sau đây sai? A. Đường biểu diễn sự biến thiên của áp suất và thể tích khi nhiệt độ không đổi gọi là đường đẳng tích B. Quá trình biến đổi trạng thái trong đó nhiệt độ giữ không đổi gọi là quá trình đẳng nhiệt C. Trong quá trình đẳng nhiệt của một lượng khí xác định, áp suất tỉ lệ nghịch với thể tích D. Trong hệ tọa độ (p,V) đường đẳng nhiệt là đường hypepol Câu 20: Vòi vặn nước có hai tai vặn. Tác dụng của các tai này là gì? A. Đảm bảo mỹ thuật B. Tăng độ bền của đai ốc Trang 2/3 - Mã đề 132
  6. C. Tăng mômen của ngẫu lực D. Tăng mômen lực II. Phần tự luận (3đ)------ - Một vật có khối lượng m = 2kg trượt qua A với vận tốc 2m/s xuống dốc nghiêng AB dài 2m, cao 1m. Biết 1 hệ số masat giữa vật và mặt phẳng nghiêng là  = , lấy g = 10ms-2. 3 1. Xác định công của trọng lực, công của lực masat thực hiện khi vật chuyển dời từ đỉnh dốc đến chân dốc; 2. Xác định vận tốc của vật tại chân dốc B; 3. Tại chân dốc B vật tiếp tục chuyển động trên mặt phẳng nằm ngang BC dài 2m thì dừng lại. Xác định hệ số masat trên đoạn đường BC này. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. Trang 3/3 - Mã đề 132
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1