UBND HUY
N KR
Ô
NG BUK
PHÒNG GIÁO DC & ĐÀO TO
---------------
K THI KIM TRA HC KÌ I LP 9
MÔN: HÓA HC
(Thi gian làm bài: 45 phút)
ĐỀ S: 689
Câu 1: Cho 2,24 lít khí CO2 (đktc) phản ứng với dung dịchchứa 0,1 mol NaOH. Khối lượng muối tạo thành
đáp án nào sau đây?
A. NaHCO3 : 8,4g. B. NaHCO3 : 7,4g. C. Na2CO3 ; 7,4g. D. Na2CO3 : 8,4g.
Câu 2: Cho phương trình phản ứng: Na2CO3 + 2 HCl → 2 NaCl + X + H2O
X là:
A. CO. B. NaHCO3 C. CO2 . D. H2CO3 .
Câu 3: Những oxit nào sau đây có thể phản ứng theo sơ đồ: Oxit + NaOH → muối + H2O
A. CO2 ,K2O. B. SO2 ,CO2. C. N2O5 , CaO. D. BaO, SO2.
Câu 4: Trường hợp nào sau đây tạo sn phm là st II clo rua.?
1. Fe + ddHCl 2. Fe +ddCuCl2 3. Fe + Cl2 nhiệt độ cao 4. Fe +dd MgCl.
A. 3,4 B. 1,3 C. 2,3 D. 1,2
Câu 5: Lưu huỳnh đi oxit (SO2) tác dụng được vi các cht trong y hp chất nào sau đây:
A. HCl, H2SO4, K2O B. H2O, H2SO4, CO2 C. H2O, H2SO4, Ba(OH)2 D. H2O, NaOH, CaO
Câu 6: Khí SO2 đưc to thành t các cp cht sau:
A. K2SO4 và HCl B. K2SO4 H2SO4 C. Na2SO3 và H2SO4 D. Na2SO3 và NaCl
Câu 7: Khi cho 500 ml dung dch NaOH 1M tác dng hết vi dung dch H2SO4 2 M to thành mui trung hòa
.Th tích dung dch H2SO4 2 M cn dùng là :
A. 250 ml B. 400 ml C. 500 ml D. 125 ml
Câu 8: Khí SO2 đưc to thành t cp chất nào sau đây ?
A. Na2SO4 và CuCl2 B. K2SO3 và H2SO4
C. Na2SO3 và NaOH D. Na2SO3 và NaCl
Câu 9: Đồng (II) oxit tác dng vi dung dch axit clohydric to thành :
A. Cht khí nh hơn không khí B. Dung dch có màu vàng nâu.
C. Cht khí có mùi hc D. Dung dch có màu xanh.
Câu 10: Ôxit nào sau đây có thành phần % v khối lượng Oxi trong phân t là 50%
A. NO2 B. SO2 C. CO2 D. N2O5
Câu 11: Th tích dd HCl 0,1M cn ng đ trung hòa 50ml NaOH 0,2M là
A. 500ml B. 50ml C. 75ml D. 100ml
Câu 12: Cho 3 hp cht oxit : CuO, Al2O3, K2O. Để phân bit 3 cht trên ta dùng chất nào sau đây làm thuốc
th ?
A. Dung dch KOH B. Dùng axit HCl C. Dùng dung dch NaOH D. Nước ct
Câu 13: Cho 1gam hp kim ca natri tác dng với nước, thu được dung dch kiềm. Đ trung hòa dung dch
kim cn 50 ml dung dch HCl 0,2 M. Thành phn phn trăm của natri trong hp kim là:
A. 40% B. 39% C. 23% D. 22,5%.
Câu 14: Có nhng cht khí sau: CO2, H2, O2, SO2, CO. Khí làm đục nưc vôi trong là:
A. CO2, CO, H2. B. CO2, SO2. C. CO2, O2, CO. D. CO2, H2.
Câu 15:y các kim loại được xếp theo chiu hot động hoá họcng dần là:
A. K, Mg, Cu, Al, Zn, Fe. B. Cu, Fe, Zn, Al, Mg, K.
C. Fe, Cu, K, Mg, Al, Zn D. Zn, K, Mg, Cu, Al, Fe.
Câu 16: Dung dch H2SO4 loãng tác dng vi đơn chất nào sau đây sinh ra chất khí?
A. Ag. B. Au. C. Cu. D. Fe.
Câu 17: Hòa tan 2,7g kim loi M bng dung dch H2SO4 loãng dư. Sau phản ứng thu được 3,36 lít H2 (đktc).
Tên kim loi M là:
A. Zn B. Fe C. Sn D. Al
Câu 18: Trung hòa hoàn toàn 300 ml dung dch NaOH 2M cn dùng th tích dung dch HCl có nng độ 3 M là :
A. 1000 ml B. 200 ml C. 600 ml D. 500 ml
Câu 19: Mt hc sinh trn 16,8 gam khí N2 vi 6,4 gam khí O2. Thch khí ktc) sau khi trộn là bao nhiêu:
A. 13,44 B. 4,48 lit C. 17,92 lit D. 19,2 lit
Câu 20:y nào sau đây gm các chất đều phn ng vi dung dch HCl to sn phm cht khí:
A. NaOH, Al, Zn. B. CaCO3, Al2O3, K2SO3. C. Fe(OH)2, Fe, MgCO3. D. BaCO3, Mg,
K2SO3.
Câu 21: Cht có th c dng với nước cho mt dung dch làm cho dung dch Phenonphtalein không màu
chuyn thành màu hng là:
A. SO2 B. K2O C. P2O5 D. CO2
Câu 22: Nhóm oxit nào sau đây có thể tác dng vi dd axit nhiệt độ thưng to thành muối và nưc
A. CO, Na2O, CaO B. P2O5, SO2, Na2O C. K2O, Fe2O3, CuO D. CaO, SiO2, CO2
Câu 23: Hòa tan hoàn toàn 7,8 gam mt kim loi hóa tr I vào nước được mt dung dịch ba zơ X và 2,24 lít H2
(đktc). Tên kim loại hóa tr I là:
A. Bc. B. Natri. C. Đồng. D. Kali.
Câu 24: Canxi ôxit (CaO) tác dụng được vi các cht trong dãy hp cht sau:
A. H2O, NaOH, CaO B. HCl, H2SO4, K2O
C. H2O, H2SO4, CO2 D. H2O, H2SO4, Ba(OH)2
Câu 25: Cp kim loại nào sau đây không phn ứng được vi H2SO4 loãng dd HCl.
A. Cu, Ag B. Zn, Al. C. Fe, Na. D. Mg, K.
Câu 26: Nếu ly cùng s mol hai kim loi nhôm st, lần lượt cho tác dng vi dung dịch axit HCl dư thì th
tích H2 (đktc) thu được t kim loi nào lớn hơn?
A. Al. B. Không xác định được. C. Cu. D. Fe.
Câu 27: Khi cho 500 ml dung dch NaOH 1M tác dng hết vi dung dch H2SO4 2 M to thành mui trung hòa
.Khối lưng mui trung hòa to thành là :
A. 71 gam B. 35,5 gam C. 30 gam D. 50 gam
Câu 28: Để hòa tan hoàn toàn 1,3g km thì cn 14,7g dung dch H2SO4 20%. Khi phn ng kết thúc khi
lượng hiđro thu được là:
A. 0,04g B. 0,03g C. 0,06g D. 0,05g
Câu 29: Mt oxit ca kim loi R (hoá tr II ). Trong đó kim loại R chiếm 71,43% theokhối lượng. Công thc
ca oxit là:
A. CaO B. FeO C. ZnO D. MgO
Câu 30: Cht có th c dng với nước làm qu m chuyn thành màu xanh là:
A. K2O B. CO2 C. SO2 D. P2O5
----------------- HT -----------------