VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
SỞ GD ĐT THÁI BÌNH
TRƯỜNG THPT BẮC KIẾN
XƯƠNG
Ngày kiểm tra: 11/4/2017
(Đề 4 trang, 40 câu trắc nghiệm)
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG LỚP BẢN
NÂNG CAO
THÁNG 4 NĂM 2017
Môn: SINH HỌC 11
Thời gian làm bài: 50 phút.
Câu 1: Cây ba nhim (Thể ba) kiểu gRn AaaBb gim phân bnh thờng. ThR l
thuyt, t lệ li gia t AB c t ra
A. 1/12 B. 5/6 C. 1/6 D. 1/2
Câu 2: Quần thể tự thụ phấn thành phần kiểu gRn 0,3BB + 0,4Bb + 0,3bb = 1. Cần
ba nhiêu th hệ tự thụ phấn th t lệ thể ồng hp chim t lệ 0,95?
A. 3B. 5C. 2D. 4
Câu 3: Một quần thể xuất phát t l thể dị hp bằng 60%. Sau một số th hệ tự phối, t
lệ thể dị hp còn li 3,75%. Số th hệ tự phối của quần thể trên là:
A. 7B. 5C. 6D. 4
Câu 4: Hai gRn A à B cng nằm trên một nhim sắc thể ị tr cách nhau 40cM. Nu
mi gRn quy ịnh một tnh trng à trội, ln hàn tàn, hán gRn xy ra c hai gii th
ời sau của php lai
Ab
aB
x
Ab
ab
kiểu hnh mang c hai tnh trng trội (Ao Bo ) chim t
lệ là
A. 30% B. 35% C. 25% D. 15%
Câu 5: Một gRn chiều dài 5100 A0à số nuclêôtit li A bằng 2/3 số nuclêôtit khác.
GRn nhân ôi liên tip 5 lần. Số nuclêôtit mi li môi trờng cung cấp ch quá trnh trên
là:
A. A = T = 63.000; G = X = 42.000
B. A = T = 31500; G = X = 21000
C. A = T = 21000; G = X = 31500
D. A = T = 18600; G = X = 27900
Câu 6: ngời, màu da d 3 cp gRn tơng tác cộng gộp: thể ồng hp tàn trội ch da
Rn, thể ồng hp ln ch da trắng, các kiểu gRn còn li ch u da nâu. Bố à m da nâu
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
ều kiểu gRn AaBbCc th xác suất sinh cn da nâu là:
A. 1/64 B. 1/256 C. 1/128 D. 62/64
Câu 7: Ch các c iểm sau:
1. Cấu t thR nguyên tắc a phân
2. Đơn phân các Nuclêôtt A, T, G, X
3. Gồm 2 mch ơn xắn ều quanh một trục
4. Phân t ADN dng mch òng
5. các liên kt hirô thR nguyên tắc bổ sung
Các c iểm của ADN sinh ật nhân thực ba gồm:
A. 1, 2, 3, 4 B. 1, 2, 3, 5 C. 2, 3, 4, 5 D. 1, 3, 4, 5
u 8: Sinh trng thực ật là:
A. Sự tăng số lng t một nà ó của th.
B. S ng kch thc của t bà mô phân sinh.
C. Quá trnh tăng ề kch thc (chiều dài, bề mt, th tch) của cơ th d tăng số lng à
kch thc của t
D. Quá trnh phân a của c t bà trng cơ quan sinh sn
Câu 9: Tần số tơng ối của một alRn c tnh bằng:
A. t lệ % số t bà lỡng bội mang alRn ó trng quần thể
B. t lệ % các kiểu hnh của alRn ó trng quần thể
C. t lệ % số gia t của alRn ó trng quần thể
D. t lệ % c kiểu gRn của alRn ó trng quần th
Câu 10: Lúa tẻ bộ nhim sắc thể lỡng bội 2n = 24. Số lng nhim sắc thể trng t
bà sinh dỡng của cây lúa tẻ lệch bội thể một kp là:
A. 22 B. 21 C. 23 D. 26
Câu 11: Ch bit gRn A : thân ca; gRn a : thân thấp. Các th Rm lai ều gim phân
bnh thờng. Php lai tỷ lệ kiểu hnh 35 ca : 1 thấp là:
A. AA x AAaa B. AAAa x AAA
C. AAaa x Aa D. AAaa x AAaa
Câu 12: ậu Lan, gRn A: thân ca, alRn a: thân thấp; gRn B: ha ỏ, alRn b: ha
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
trắng nằm trên 2 cp NST tơng ồng. Ch ậu thân ca, ha ỏ dị hp ề 2 cp gRn tự
thụ phấn c F1. Nu không ột bin, tnh thR l thuyt trng số cây thân ca, ha ỏ
F1th số y thân ca, ha ỏ dị hp 2 cp gRn chim t lệ:
A. 4/9 B. 1/9 C. 1/4 D. 9/16
Câu 13: Một gRn có khối lng 720.000 . C. GRn này tin hành phiên 4 lần, mi
bn sa li c 3 ribxm dịch một lần, số axit amin mà môi trờng cung cấp
ch quá trnh dịch là:
A. 1680 aa B. 1640 aa C. 4788 aa D. 3360 aa
Câu 14: Ngời mắc bệnh, hội chứng nà sau ây thuộc th một (2n 1)?
A. Hội chứng Tơcn B. Hội chứng AIDS
C. Hội chứng Đa D. Bệnh hồng cầu hnh liềm
Câu 15: Để kiểm tra kiểu gRn của thể mang tnh trng trội thuần chủng hay không
thuần chủng, MRnRn ã s dụng php lai nà?
A. Lai khác dòng B. Tự thụ phấn
C. Lai thuận nghịch D. Lai phân tch
Câu 16: GRn là:
A. Một n của phân t rARN mang thông tin hóa một chui pôlipptt
B. Một n của phân t ADN mang thông tin hóa một chui pôlipptt hay một
phân t ARN
C. Một n của phân t mARN mang thông tin hóa một chui lipptt
D. Một n của phân t tARN chuyên ận chuyển c axt amin
Câu 17: Ch 1 quần thể cấu trúc di truyền th hệ xuất phát nh sau: P = 0,36AA:
0,48Aa: 0,16aa. Tần số tơng ối của alRn A à a lần lt là:
A. 0,8 : 0,2 B. 0,6 : 0,4 C. 0,5 : 0,5 D. 0,3 : 0,7
u 18: Hc môn kch thch s phát triển của thực ật gồm:
A. EtylRn, au xin B. EtylRn, AAB, gibêrRlin
C. EtylRn, gibêrRlin D. Auxin, gibêrRlin, xitôkinin
Câu 19: Php lai giữa hai cá thể ruồi giấm kiểu gRn
AB
ab
XDXdx
AB
ab
XDY ch F1
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
kiểu hnh ln ề tất c các tnh trng chim 4,375%. Bit một gRn qui ịnh một tnh trng,
trội, ln hàn tàn. Tần số hán ị gRn :
A. 40% B. 20% C. 35% D. 30%
Câu 20: Php lai P: AaBbDd x AaBbDd t ba nhiêu dòng thuần 2 gRn trội th hệ
sau?
A. 4B. 1C. 3D. 2
Câu 21: một lài thực ật, khi tin nh php lai thuận nghịch, ngời ta thu c kt
qu nh sau:
Php lai thuận: Lấy ht phấn của y ha ỏ thụ phấn ch cây ha trắng, thu c F1
tàn cây ha trắng.
Php lai nghịch: Lấy ht phấn của y ha trắng th phấn ch cây ha ỏ, thu c F1
tàn cây ha ỏ.
Lấy ht phấn của cây F1 php lai nghịch thụ phấn ch cây F1 php lai thuận thu
c F2. ThR thuyt F2, ta có:
A. 100% y ha ỏ
B. 75% cây ha trắng, 25% cây ha ỏ
C. 100% y ha trắng
D. 75% cây ha ỏ, 25% cây ha trắng
Câu 22: Một quần thể TPKG: P = 0,6AA + 0,4Aa = 1. T lệ thể kiểu gRn aa của
quần thể th hệ F1sau khi ch t phối :
A. 10% B. 50% C. 70% D. 20%
Câu 23: Mã di truyền tnh phổ bin, tức là:
A. Mi lài s dụng một bộ mã di truyền
B. tất c các lài ều dng chung một bộ di truyền, trừ một ài lài ngi l
C. nhiều bộ ba cng xác ịnh một axit amin
D. một bộ ba di truyền ch há ch một axit amin
Câu 24: Hng ộng là:
A. Hnh thức phn ứng của cây trc tác nhân kch thch thR một hng xác ịnh
B. Hnh thức phn ứng của cây truc tác nhân kch thch thR một hng c ịnh
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
C. Hnh thức phn ứng của một bộ phận của y trc tác nhân kch thch thR nhiều
hng
D. Hnh thức phn ứng của cây truc tác nhân kch thch thR nhiều hng
Câu 25: Nhận ịnh nà sau ây không đúng?
A. Những nhân tố chi phối sự ra ha gồm: tuổi y, xuân hóa à quang chu k
B. Sinh trng à phát triển thực ật không liên quan n nhau
C. Êty lRn ai trò thúc qu chóng chn, rụng
D. Sinh trng à phát triển thực ật liên quan mật thit à tơng tác lẫn nhau
Câu 26: Ý nà không trng quá trnh truyền tin qua xináp?
A. Các chất trung gian há học trng các bóng Ca+gắn à màng trc ỡ ra à qua
khR xinap n màng sau
B. Xung thần kinh lan truyền n m Ca+i à trng chuỳ xinap
C. Các chất trung gian há học gắn à thụ thể màng sau làm xuất hiện xung thần kinh
rồi lan truyền i tip
D. Xung thần kinh lan truyền tip từ màng sau n màng trc
Câu 27: Trng c dng ột bin gRn, dng nà thờng gây bin ổi nhiều nhất trng cấu
trúc của prôtêin tơng ứng, nu ột bin không làm xuất hiện bộ ba kt thúc?
A. Mất hc thêm một cp nuclêôtit
B. Thay th một cp nuclêôtit
C. Thêm một cp nuclêôtit
D. Mất một cp nuclêôtit
Câu 28: Điện th ngh là:
A. sự chênh lệch iện th giữa hai bên màng t khi t bà bị kch thch, pha trng
màng mang iện dơng, n ngài màng mang iện âm
B. sự chênh lệch iện th giữa hai bên màng t bà khi t không bị kch thch, pha
trng màng mang iện dơng, còn ngài màng mang iện âm
C. sự không chênh lệch iện th giữa hai bên ng t bà khi t bà không bị kch
thch, pha trng màng mang iện âm, còn ngài màng mang iện dơng
D. sự chênh lệch iện th giữa hai bên màng t bà khi t bà không b kch thch, pha