intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCĐ lần 4 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 493

Chia sẻ: Lac Duy | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

50
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo Đề thi KSCĐ lần 4 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 493 dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCĐ lần 4 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 493

  1. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KÌ THI KSCĐ LỚP 12 LẦN IV. NĂM HỌC 2017 ­ 2018 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ Đề thi môn: Địa lí Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian giao đề Mã đề thi: 493 (Đề thi gồm 40 câu trắc nghiệm) SBD: ………………… Họ và tên thí sinh:  ……………………………………………………………….. Câu 1: Cho biểu đồ: CƠ CẤU GDP PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ NƯỚC TA QUA CÁC NĂM (%) Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên? A. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài chiếm tỷ trọng nhỏ nhất nhưng đang có xu hướng tăng nhanh. B. Kinh tế ngoài nhà nước luôn chiếm tỷ trọng lớn nhất và đang có xu hướng tăng lên. C. Tỷ trọng kinh tế nhà nước và kinh tế ngoài nhà nước tăng, kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài   giảm. D. Tỷ trọng kinh tế nhà nước và kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tăng, kinh tế ngoài nhà nước  giảm. Câu 2: Nguyên nhân chủ yếu làm cho gió mùa Đông Bắc có thể lấn sâu vào miền Bắc nước ta là: A. nước ta nằm ở trung tâm của gió mùa B. do ảnh hưởng của biển Đông C. nước ta nằm trong vùng nội chí tuyến D. yếu tố địa hình thuận lợi Câu 3: Nghề nuôi cá Tra, cá Ba­sa trong lồng bè trên sông Tiền, sông Hậu là nghề nổi tiếng của tỉnh: A. An Giang B. Đồng Tháp C. Hậu Giang D. Tiền Giang Câu 4: Đây là một trong những đặc điểm của mạng lưới đường ô tô của nước ta A. Mật độ thuộc loại cao nhất khu vực. B. Hơn một nửa đã được trải nhựa. C. Về cơ bản đã phủ kín các vùng. D. Chạy theo hướng Bắc ­ Nam. Câu 5: Hai vịnh biển có diện tích lớn nhất của nước ta là: A. vịnh Thái Lan và vịnh Bắc Bộ B. vịnh Bắc Bộ và vịnh Vân Phong C. vịnh Thái Lan và vịnh Vân Phong D. vịnh Bắc Bộ và vịnh Nha Trang Câu 6: Cho bảng số liệu sau: QUY MÔ VÀ CƠ  CẤU SỐ  KHÁCH DU LỊCH QUỐC TẾ  ĐẾN VIỆT NAM PHÂN THEO  PHƯƠNG TIỆN ĐẾN TRONG GIAI ĐOẠN 2000 ­ 2014 Loại hình 2000 2014 Tổng số khách (1000 lượt) 2140,1 7959,9 Đường hàng không (%) 52,0 78,1 Đường thủy (%) 12,0 1,7 Đường bộ (%) 36,0 20,2                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 493
  2. Nhận xét nào sau đây không đúng về  số  lượt khách quốc tế  và cơ  cấu của nó phân theo phương  tiện đến Việt Nam trong giai đoạn 2000 ­ 2014? A. Đường hàng không đóng vai trò chủ đạo, tỉ trọng có xu hướng tăng. B. Đường bộ có xu hướng tăng nhanh về tỉ trọng. C. Tổng số khách quốc tế đến Việt Nam tăng 3,7 lần. D. Đường thủy luôn chiếm tỉ trọng thấp nhất và có xu hướng giảm. Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây   có quy mô từ trên 40 đến 120 nghìn tỉ đồng? A. Hà Nội, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh, Biên Hoà. B. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Biên Hoà, Cần Thơ. C. TP. Hồ Chí Minh, Biên Hoà, Thủ Dầu Một, Cần Thơ. D. Hải Phòng, Biên Hoà, Thủ Dầu Một, Vũng Tàu. Câu 8: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết: Dừa là loại cây công nghiệp được trồng  nhiều nhất ở vùng: A. Bắc Trung Bộ B. Duyên hải Nam Trung Bộ C. Đông Nam Bộ D. Đồng bằng sông Cửu Long Câu 9: Trong cơ cấu giá trị sản xuất của ngành trồng trọt, nhóm cây trồng giữ vị trí thứ hai là: A. cây công nghiệp B. cây lương thực C. cây ăn quả D. cây rau đậu Câu 10: Cây lương thực chính được trồng ở các nước Đông Nam Á là: A. Ngô. B. Lúa gạo. C. Lúa mạch. D. Lúa mì. Câu 11: Nguyên nhân chủ yếu làm cho ngành chăn nuôi ở nước ta ngày càng phát triển mạnh là: A. cơ sở thức ăn cho chăn nuôi được đảm bảo B. thị trường tiêu thụ sản phẩm được mở rộng C. ngành công nghiệp chế biến phát triển D. dịch vụ (giống, thú y) có nhiều tiến bộ Câu 12: Dựa vào trang 23 Atlat Địa lí Việt Nam, hãy cho biết hai thành phố được nối với nhau bằng  đường sắt ở nước ta là A. Vũng Tàu ­ TP. Hồ Chí Minh. B. Hải Phòng ­ Hạ Long. C. Hà Nội ­ Thái Nguyên. D. Đà Lạt ­ Đà Nẵng. Câu 13: Thị trường xuất khẩu lớn nhất của nước ta hiện nay là A. Các nước Đông Nam Á, LB Nga. B. Liên Bang Nga, Trung Quốc, Đức. C. Nhật Bản, Hoa Kỳ, Trung Quốc. D. Pháp, Anh, Đức. Câu 14: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết  nhóm đất chiếm diện tích lớn nhất trong hệ  đất đồng bằng nước ta là: A. đất cát B. đất phèn C. đất phù sa D. đất mặn Câu 15: Sự phát triển của ngành nội thương thể hiện rõ rệt nhất ở A. lực lượng các cơ sở buôn bán. B. các mặt hàng buôn bán ở các chợ. C. tổng mức bán lẻ của hàng hóa. D. lao động tham gia trong ngành nội thương. Câu 16: Sản phẩm nào sau đây của Nhật Bản không phải do ngành công nghiệp chế tạo sản xuất: A. Tàu biển B. Ô tô C. Xe máy D. Rô bôt Câu 17: Cho bảng số liệu: SỐ DÂN THÀNH THỊ VÀ TỈ LỆ DÂN CƯ THÀNH THỊ Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1995 ­ 2005 Năm 1995 2000 2003 2005 Số dân thành thị (triệu người) 14.9 18.8 20.9 22.3 Tỉ lệ dân cư thành thị (%) 20.8 24.2 25.8 26.9 Biểu đồ thích hợp thể hiện số dân và tỉ lệ dân cư thành thị là: A. biểu đồ miền. B. biểu đồ tròn. C. biểu đồ kết hợp. D. biểu đồ cột.                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 493
  3. Câu 18: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam, cho biết: hệ sinh thái phát triển trên đất ngập mặn, á xích đạo  là đặc điểm của vườn quốc gia: A. U Minh Thượng B. Xuân Sơn C. Xuân Thuỷ D. Chàm Chim Câu 19: Tài nguyên được sử  dụng nhiều nhất cho ngành công nghiệp điện lực  ở  nước ta trong giai   đoạn hiện nay là: A. Khí đốt B. Than C. Dầu D. Thuỷ năng Câu 20: Cơ cấu kinh tế nước ta chuyển dịch theo hướng công nghiệp hoá ­ hiện đại hóa thể hiện: A. Nông ­ lâm nghiệp chiếm tỉ trọng cao nhất, công nghiệp và dịch vụ chiếm tỉ trọng thấp B. Nông ­ lâm nghiệp chiếm tỉ trọng cao nhưng có xu hướng giảm, công nghiệp và dịch vụ có xu  hướng tăng nhất là ngành công nghiệp C. Nông ­ lâm nghiệp chiếm tỉ trọng cao, dịch vụ tăng nhanh công nghiệp tăng chậm D. Nông ­ lâm nghiệp chiếm tỉ trọng cao nhưng có xu hướng giảm, công nghiệp tăng mạnh, dịch vụ  không tăng Câu 21: Phát biểu nào sau đây không đúng về dân cư Nhật Bản: A. Phần lớn dân ở các đô thị ven biển B. Tỉ suất gia tăng tự nhiên dân số cao C. Tỉ lệ người già ngày càng lớn D. Nhật bản là một nước đông dân Câu 22: Tỉ lệ dân thành thị tăng nhanh trong những năm gần đây do: A. cơ sở hạ tầng đô thị phát triển ở mức cao so với khu vực và thế giới. B. sự dịch chuyển cơ cấu kinh tế và quy hoạch, mở rộng các đô thị. C. kết quả của việc di dân tự do từ nông thôn ra thành thị. D. tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên ở thành thị cao hơn nông thôn. Câu 23: Các trung tâm du lịch quốc gia ở nước ta bao gồm: A. Hà Nội, Hạ Long, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh B. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng, Hải Phòng C. Hà Nội, Hải Phòng, Huế, TP. Hồ Chí Minh D. Hà Nội, Huế, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh Câu 24: Các nước phát triển không có đặc điểm nào sau đây: A. GDP bình quân đầu người cao. B. đầu tư ra nước ngoài nhiều. C. nợ nước ngoài nhiều. D. chỉ số HDI ở mức cao. Câu 25: Nhân tố quan trọng hàng đầu trong việc xây dựng các khu công nghiệp, khu chế xuất nước ta   là: A. Đường lối B. Vị trí C. Thị trường D. Cơ sở hạ tầng Câu 26: Trong các vùng sau, vùng có năng suất lúa cao nhất cả nước ta là: A. Đồng bằng Thanh ­ Nghệ ­ Tĩnh B. Đồng bằng sông Hồng C. Đồng bằng sông Cửu Long D. Đồng bằng Phú ­ Khánh Câu 27: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết cửa khẩu nào sau đây nằm trên đường   biên giới Việt ­ Trung? A. Lào Cai. B. Vĩnh Xương C. Cầu Treo. D. Mộc Bài. Câu 28: Hướng chuyên môn hoá của tuyến công nghiệp Đáp Cầu ­ Bắc Giang là A. hoá chất và vật liệu xây dựng. B. vật liệu xây dựng và cơ khí. C. cơ khí và luyện kim. D. dệt may, xi măng và hoá chất. Câu 29: Tuyến đường biển ven bờ dài nhất và quan trọng nhất nước ta là A. Đà Nẵng ­ TP. Hồ Chí Minh B. TP. Hồ Chí Minh ­ Băng Cốc C. Hải Phòng ­ TP. Hồ Chí Minh D. Hải Phòng ­ Hồng Kông Câu 30: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13­14, cho biết địa hình thấp và hẹp ngang, nâng cao ở  hai đầu là đặc điểm của vùng núi nào? A. Trường Sơn Nam. B. Trường Sơn Bắc. C. Tây Bắc. D. Đông Bắc.                                                Trang 3/5 ­ Mã đề thi 493
  4. Câu 31: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vào tháng 6 bão ảnh hưởng trực tiếp đến tỉnh   nào của nước ta? A. Thanh Hóa. B. Quảng Nam. C. Quảng Ninh. D. Hải Phòng. Câu 32: Vị trí địa lý của Hoa Kỳ không có đặc điểm là: A. tiếp giáp với Ca­na­đa và các nước Mĩ la tinh B. Tiếp giáp với Nga và các nước châu Âu C. nằm ở giữa Thái Bình Dương và Đại Tây Dương D. nằm hoàn toàn ở bán cầu Tây Câu 33: Đặc điểm tự nhiên miền Đông Trung Quốc là có: A. các đồng bằng châu thổ rộng lớn, đất phù sa màu mỡ. B. thượng nguồn của các sông lớn theo hướng tây đông. C. các dãy núi cao, sơn nguyên đồ sộ xen lẫn các bồn địa. D. nhiều tài nguyên rừng, nhiều khoáng sản và đồng cỏ. Câu 34: Lãnh thổ Liên bang Nga không giáp với biển nào sau đây? A. Biển Đen B. Biển Ban ­ tích C. Biển Ca – xpi D. Địa Trung Hải Câu 35: Cho bảng số liệu sau: CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA HOA KÌ GIAI ĐOẠN 2000 ­ 2008 (Đơn vị: %) Năm 2000 2002 2004 2006 2008 Nhập khẩu 61,7 63,4 65,1 61,7 58,1 Xuất khẩu 38,3 36,6 34,9 38,3 41,9 Dựa vào bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây  không đúng về cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của   Hoa Kì giai đoạn 2000 ­ 2008? A. Chênh lệch tỉ trọng xuất, nhập khẩu năm 2008 thấp nhất. B. Hoa Kì là nước nhập siêu. C. Tỉ trọng giá trị xuất khẩu có sự biến động. D. Tỉ trọng giá trị nhập khẩu liên tục tăng. Câu 36: Nhân tố quan trọng ảnh hưởng đến sự phân bố các cơ sở chế biến lương thực, thực phẩm ở  nước ta là: A. thị trường tiêu thụ và chính sách phát triển B. nguồn lao động và thị trường tiêu thụ C. nguồn nguyên liệu và thị trường tiêu thụ D. nguồn nguyên liệu và lao động có trình độ Câu 37: Đây là điểm khác nhau giữa các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc và các nhà máy nhiệt điện ở  miền Nam A. các nhà máy ở miền Bắc được xây dựng sớm hơn ở miền Nam. B. các nhà máy ở miền Nam thường có quy mô lớn hơn ở miền Bắc. C. Miền Bắc nằm gần vùng nguyên liệu, miền Nam gần các thành phố. D. Miền Bắc chủ yếu chạy bằng than, Miền Nam chạy bằng dầu hoặc khí. Câu 38: Vùng nông nghiệp có xu hướng công nghiệp hoá cả trong chăn nuôi gia súc lớn và nuôi trồng  thuỷ sản là: A. Đồng bằng sông Cửu Long B. Duyên hải miền Trung C. Trung du và miền núi phía Bắc D. Đồng bằng sông Hồng Câu 39: Dựa vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết trung tâm công nghiệp sản xuất hàng  tiêu dùng có quy mô rất lớn A. Hải Phòng, Đà Nẵng. B. TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa. C. Hà Nội, Hải Phòng. D. TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội. Câu 40: Dựa vào trang 23 Atlat Địa lí Việt Nam, xác định các cảng biển nước sâu của nước ta kể theo  thứ tự từ Bắc vào Nam: A. Cái Lân, Cửa Lò, Vũng Áng, Chân Mây, Dung Quất.                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 493
  5. B. Cửa Lò, Cái Lân, Vũng Áng, Chân Mây, Dung Quất. C. Vũng Áng, Cửa Lò, Chân Mây, Dung Quất, Cái Lân. D. Cái Lân, Vũng Áng, Cửa Lò, Dung Quất, Chân Mây. ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­ ­ Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm  2009 đến năm 2017. ­ Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 493
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2