SỞ GD&ĐT BẮC NINH TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH 1

ĐỀ KHẢO SÁTCHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM HỌC NĂM HỌC 2020 -2021 MÔN: TOÁN 11 Thời gian làm bài: 90 phút (50 câu trắc nghiệm)

 .Mệnh đề nào sau đây đúng ?

BC a AC b AB c 

,

,

Mã đề thi 132 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

2

2

2

b

a

2

2

2

Họ và tên thí sinh:..................................................................... SBD: ............................. Câu 1: Cho tam giác ABC có

a

b

c

bcCosA

cos

A

2

2

2

B. A.

a

sin

A b 

sin

B c 

sin

C

a

b

c

c   2 bc bc 2 

D. C.

; 3

 A    ,

5;2

 B  

Câu 2: Cho hai tập hợp . Khi đó tập hợp A B bằng

   ; 2

   ; 5

B.  D.  A.  C. 

   5; 3  b

1),

 a m m (

;2

   3; 2   ,a b

 (3; 1)

. Hai vectơ cùng

m m 0

Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy ,cho hai vectơ phương khi .Khi đó

  

1;0

 2; 1

  

  0;1m

 1; 2m

m 0

m 0

0

0

A

B

C

A. B. C. D.

 

  1;3 ,

 2; 2 ,

 3;1

;

. Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC biết Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là

   2; 2

2; 2

  

2 3

2 3

  

  

2 2 ; 3 3

  

C. D. A.  B. 

Câu 5: Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng:

  ac bd B. A.     a c b d     a c b d a   c b d a b   d c  a b   d c  C. a b   d c  D. a b   d c 

x  là 0

k

k  2 |

k

 

k 

|

k

 

Câu 6: Tập nghiệm của phương trình sin

 2 |   k

 |   k k

B.  C.  D.  A. 

 2

3

y

 

6 0

. Phép quay

 

6 0

6 0

 

2

2

x

y

x

y

x

x

2

y

 

6 0

2

2

b

ac

 

4

ax

bx

a

Câu 7: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d có phương trình 2 x  090 biến đường thẳng d thành đường thẳng d có phương trình là tâm O góc 6 0 y   2 A. 3 C. 3 B. 3 D. 3

0

0

.Biệt thức . Phương trình đã cho có hai

c   Câu 8: Cho phương trình nghiệm dương phân biệt khi và chỉ khi

0

0

0

0

0

0ac

0

   b     a

0

0

   b    a  c   a 

   b    a  c   a 

2

1 0

A. C. D. B.

Câu 9: Tìm tất cả các giá trị m để bất phương trình

A. B.

  vô nghiệm. D.

0m

0m

x m x   2 C. 0m

0m

x

x

  2

3

5

 là tập nào sau đây

;

Câu 10: Tập nghiệm của phương trình

A. 

B.  3 C. 

D. 

3 7 ; 2 4

2

7 4

22 x

x 3

14 0

3 2  là khoảng 

3 7 ; 2 4 ;a b . Khi đó b a bằng

Câu 11: Gọi tập nghiệm của bất phương trình

11 2

3 2

5 2

7 2

A

A. B. C. D.

    

cos

sin

  

  

 2

Câu 12: Giá trị của biểu thức là

2

2

x

m

m

A. 2sin B. 0 C. 2 sin D. sin 2

x m 

  .Tập các giá trị của

2

2(

1)

4

3 0

x

m sao cho

2 

2

) 0

3(

,x x là hai nghiệm của phương trình 1 x x  là 1 2

x 1

2

Câu 13: Gọi

0;1

1;0

2

C

x

y

  :

2

5

 .Phương trình tiếp

2 1

d

x

D.  0 A.  B.  C.  1

: 2

y   là 8 0

2

x

  

2 0

y

2

x

  

2 0

y

Câu 14: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn  C song song với đường thẳng tuyến của 

x

  

2 0

y

x

  

2 0

y

2

x

  

8 0

y

2

x

  

8 0

y

  

  

y

x

x

A. 2 B. 2 C. D.

P . Chọn mệnh đề đúng

 

 có đồ thị là 

2 4 

3

2

P nhận đường thẳng

x   làm trục đối

S

Câu 15: Cho hàm số

P có đỉnh là

2;1

A.  .

x  . 2

2;  .

C. Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại B.  xứng. D. Hàm số đồng biến trên khoảng 

y

x

mx

m

 có tập xác định là  bằng

2 2 

2

3

Câu 16: Số giá trị nguyên của tham số m để hàm số

 v

A. 3 B. 6 D. 5 C. 4

  

3;1

2

2

biến đường tròn

x

y

y

C có phương trình là

 thành đường tròn 

 C x :

12 0

6

2

2

x

26 

y

1

x

y

1

x

26 

y

3

25

x

y

25

3

Câu 17: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phép tịnh tiến theo vectơ 

2 1

2

2 1

 4 2

x

A.  B. C.  D.

3

Câu 18: Tổng các nghiệm của phương trình 2

A. 8 B. 8

   là x 3 C. 6

A

B

1;5

 5;3 ,

 C 2; 1 ,

. Tìm tọa độ D. 2  Câu 19: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC biết điểm D sao cho ABCD là hình bình hành ?

 8; 3

2;9

4;9

9; 2

x

m

x

m

2 2 

 1

2

1 0

  có

; 0

4;

;0

4;

0; 4

A.  B.  C.  D. 

    

 4; 

    

C.  Câu 20: Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình nghiệm là: A.  D.  B. 

10b

20c

A 

 ,

Câu 21: Tam giác ABC có  60 ,

  .u v

A. 50. D. 50 5 . B. 50 3 .

 u

  2; 4 ,

  1; 3

. Khi đó bằng . Diện tích của tam giác ABC bằng C. 50 2 .  v Câu 22: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai vectơ

A. 4 C. 14 D. 11

0

 ;

 ;

Câu 23: Bất phương trình có tập nghiệm là B. 10 x  1 2 x  1

   1;

   1;

1 2

1 2

1 2

  

1 2

 ;1  

  

  

  

  

  

 ;1  

A. C. D. B.

x

Câu 24: Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ

y

x  

1

y

x

2 2 

y

x

2

y

2 1 x

B. A. C. D.

Câu 25: Cho hai tập hợp A và B . Phần gạch chéo trên hình dưới đây biểu diễn cho tập hợp nào ?

\B A

A. A B C. A B B. D. A\ B

y

2 2

x

x

 

x 4

Câu 26: Tập xác định của hàm số là

  \ 0; 4

 \ 0; 4

  \ 0; 2; 4

 \ 0; 4

C. D. A. B. .

Câu 27: Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ?

y

 

1 sin

x

y

cos 2

x

y

sin 2

x

siny

x

2

A. C. D. B.

b

ax by 

c  

0

0

Câu 28: Một vectơ chỉ phương của đường thẳng  có phương trình là

 u

 u

 u

a; b

2 a  u

a 2 ; 2 b

 b a ;

 b a  ;

B. C. A. D.

x

y

: 3

4

  1 0

 3; 4M 

đến đường thẳng Câu 29: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, khoảng cách từ điểm là

8 5

24 5

8  5

A

B

A. D. B. C.

3;0

24 5   0; 1 ,

Câu 30: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm .Phương trình đường thẳng AB là

A.

 C.

x

3

y

 

1 0

x

  

1 0

y

x

3

y

 

3 0

x

3

y

 

3 0

 f x

m

D. 3

 đồng biến trên  khi và chỉ khi

x m  2

2

Câu 31: Hàm số B. 1

1m

1m

1m

x

22 x

11

13 0

A. B. C. D.

 .Giá trị của

x

1 m 2 2 A x  1 2

,x x là các nghiệm của phương trình 1

2

Câu 32: Gọi bằng

69 4

173 4

D. B. A. 95 C. 147

y

x

sin

Câu 33: Hàm số nghịch biến trên khoảng

 0;

  

  3 ; 2 2

  

  

  ; 2 2

  

 3 0;   2

  

x

5

  2

4

5

A. B. D. C. 

2

x  2

x

x

2

là Câu 34: Tổng các nghiệm nguyên của hệ bất phương trình

   C. 29

x

x

2017

2017

A. 28 D. 27 B. 21

2017;



S

S

; 2017

 là   2017

S

  

 

A. B. D.  S C. Câu 35: Tập nghiệm của bất phương trình 

x

tan

x cos 2 x cos

Câu 36: Nghiệm âm lớn nhất của phương trình là

 11 6

 2

 3 2

 7 6 

A. B. C. D.

bằng

 Câu 37: Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a . Khi đó AD AB

a

2

a

3

2a

2

2

D. 2a B. C. A.

 AM

 AB

 AC C.

   AM AB AC

   MA MB MC

 0

   MA MB MC

1 2

x

cos

B. A. D.

 0;4 là

  

1 2

Câu 39: Số nghiệm của phương trình thuộc khoảng  Câu 38: Cho tam giác ABC . Gọi M là trung điểm của BC . Khẳng định nào sau đây đúng? 1 2     3

2

B. 5 D. 6 A. 3 C. 4

x  

4 6

3

2

x

x

x

 

2 2 3

Câu 40: Cho phương trình

 x m .Có bao nhiêu giá trị nguyên

 của m để phương trình đã cho có nghiệm thực? A. 25.

A

B

D. 24. B. 26.

  2; 1 ,

 2;1

Tìm tọa độ điểm M thuộc tia C. 27.  Câu 41: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm Ox sao cho tam giác ABM vuông tại M .

và M

5; 0

A. B.

M

M

 M 

5; 0 5; 0

 M 

5; 0 3; 0



C. D.

 OA  . Khi đó 2OA OB

4

bằng Câu 42: Cho tam giác OAB vuông cân tại O , cạnh

A. 12 B. 4 5 D. 4 C. 4 2

2

x

x

  cắt đường thẳng 

y mx

 P y :

 :d

2

3

Câu 43: Một công ty trong một tháng cần sản xuất ít nhất 12 viên kim cương to và 9 viên kim cương nhỏ. Từ 1 tấn Cacbon loại I( giá 100 triệu đồng) có thể chiết xuất được 6 viên kim cương to và 3 viên kim cương nhỏ. Từ 1 tấn Cacbon loại II( giá 40 triệu đồng) có thể chiết xuất được 2 viên kim cương to và 2 viên kim cương nhỏ. Mỗi viên kim cương to có giá 20 triệu đồng, mỗi viên kim cương nhỏ giá 10 triệu đồng. Hỏi trong một tháng công ty này thu về nhiều nhất là bao nhiêu tiền? Biết mỗi tháng chỉ có thể sử dụng tối đa 4 tấn Cacbon. A. 150 triệu đồng D. 200 triệu đồng B. 280 triệu đồng C. 110 triệu đồng

x

y

tại hai ,A B sao cho cho trung điểm I của đoạn thẳng AB nằm trên đường thẳng

 : 5

0

Câu 44: Tìm tất cả các giá trị của m để parabol  điểm phân biệt    .

5 m

1m

0m

A. B. C. D. 5  m 1    m 

x

x

 và phương trình đường thẳng AC là

  . Điểm

y 

11 0

y 4

0

2

0;4M 

0; 2

Câu 45: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC . Biết phương trình đường thẳng AB là là trung điểm của 2 BC .Khi đó tọa độ trung điểm N của AC là

1; 0

2;0

2;0

B.  C.  D. 

A.  Câu 46: Cho hàm số bậc hai có đồ thị là đường cong trong hình vẽ dưới đây

1 

có 4 nghiệm phân  m f f x  Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của m để phương trình

2; 2

. Số phần tử của S là biệt thuộc đoạn 

m

x

 .Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số đã cho

2

6

2

C. 4 . A. 7 . D. 8 .

 Câu 47: Cho hàm số f x nghịch biến trên khoảng 

A. 1 C. 2 D. Vố số B. 3 .  2 mx  ;2 ? B. 3

 f x

x m 

 1; là

2

  1

1 x m 

Câu 48: Số giá trị nguyên của m để hàm số xác định trên khoảng 

3

2

x

m

x

2 x m m

2

 1

2

0.

 Tìm tất cả cả các giá trị

 

m

 

m

5 4

A. 5 D. 0 C. 3  m  2 Câu 49: Cho phương trình

 m

 m

5 4

1 4

A. C. B. D.

     m 

1 4 5 16

1 4

3

x

m x m

 có ba nghiệm phân biệt

22 x

   1

0

,

,

x

x

 là 4

2 x 1

2 3

2 2

B. 4 4 x  2 của tham số m để phương trình trên có 4 nghiệm phân biệt.      m 

2

3

;0

;1

Câu 50: Tập hợp các giá trị của m để phương trình x x x sao cho  1

 0;1

;1

  

1 4

  

  

1 4

 ;1  

1 4

  

   --------------

B. C. A. D. 

----------- HẾT ----------

SỞ GD&ĐT BẮC NINH TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH 1

ĐỀ KHẢO SÁTCHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM HỌC NĂM HỌC 2020 -2021 MÔN: TOÁN 12 Thời gian làm bài: 90 phút (50 câu trắc nghiệm)

Mã đề thi 209 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

x

x

 là tập nào sau đây

  2

3

5

;

Họ và tên thí sinh:..................................................................... SBD: ............................. Câu 1: Tập nghiệm của phương trình

A. 

B. 

C.  3 D. 

3 7 ; 2 4

3 7 ; 2 4

2

3 2

7 4

2

2

b

ac

 

ax

bx

a

4

0

0

.Biệt thức . Phương trình đã cho có hai

c   Câu 2: Cho phương trình nghiệm dương phân biệt khi và chỉ khi

0

0

0

0

0

0ac

0

   b     a

0

0

   b    a  c   a 

   b    a  c   a 

A. B. C. D.

3

y

 

6 0

. Phép quay

 

6 0

2

2

x

y

x

x

x

2

y

 

6 0

B

A

C

Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d có phương trình 2 x  090 biến đường thẳng d thành đường thẳng d có phương trình là tâm O góc 6 0 y   2 A. 3 C. 3 B. 3

 

  y 6 0   1;3 ,

  3;1

 2; 2 ,

;

.  D. 3  Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC biết Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là

   2; 2

2;2

  

2 3

2 3

  

  

2 2 ; 3 3

  

A. C. B.  D. 

x  là 0

k  2 |

k

 

k

k 

|

k

 

Câu 5: Tập nghiệm của phương trình sin

 |   k k

 2 |   k

B.  C.  D.  A. 

 2

 b

 a m m (

;2

1),

 (3; 1)

  ,a b

. Hai vectơ cùng

m m 0

Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy ,cho hai vectơ phương khi .Khi đó

1;0

  

  0;1m

  

 2; 1

 1; 2m

0

m 0

m 0

0

x

m

x

m

  có nghiệm

2 2 

 1

2

1 0

A. B. C. D.

Câu 7: Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình là:

;0

4;

;0

4;

0; 4

    

 4; 

    

B.  C.  D.  A. 

P . Chọn mệnh đề đúng

y

x

x

 

 có đồ thị là 

2 4 

3

2

x   làm trục đối

P nhận đường thẳng

S

Câu 8: Cho hàm số

P có đỉnh là

2;1

2;  .

A.  .

x  . 2

C. Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại B.  xứng. D. Hàm số đồng biến trên khoảng 

 f x

m

 đồng biến trên  khi và chỉ khi

1

x m  2

2

Câu 9: Hàm số

1m

1 m

1m

x

22 x

11

13 0

A. B. C. D.

 .Giá trị của

x

1m 2 A x  1

2 2

,x x là các nghiệm của phương trình 1

2

Câu 10: Gọi bằng

173 4

69 4

A. B. C. 147 D. 95

x

Câu 11: Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ

y

x  

1

y

x

2 2 

y

x

2

y

2 1 x

B. A. C. D.

x

y

: 3

4

  1 0

3;4M 

đến đường thẳng Câu 12: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, khoảng cách từ điểm là

8 5

24 5

8  5

2

C

x

y

24 5   :

2

5

 .Phương trình tiếp

2 1

d

x

D. A. B. C.

: 2

y   là 8 0

2

x

  

2 0

y

2

x

  

2 0

y

Câu 13: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn  C song song với đường thẳng tuyến của 

x

  

2 0

y

x

  

2 0

y

2

x

  

8 0

y

2

x

  

8 0

y

  

  

x

3

A. 2 B. 2 C. D.

Câu 14: Tổng các nghiệm của phương trình 2

A. 8 B. 8

x    là 3 C. 6

 v

D. 2

  

3;1

2

2

biến đường tròn

x

y

y

C có phương trình là

 thành đường tròn 

 C x :

12 0

6

4

2

2

x

y

1

x

y

25

Câu 15: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phép tịnh tiến theo vectơ 

2 1

2 1

26 

y

1

26 

y

3

25

2 3

2

C. D. A.  x B.  x

0

x  1 2 x  1

 ;

 ;

Câu 16: Bất phương trình có tập nghiệm là

   1;

   1;

1 2

1 2

1 2

  

1 2

 ;1  

  

  

  

  

  

A. C. B. D.

A    ,

; 3

 ;1   

5;2

 B  

Câu 17: Cho hai tập hợp . Khi đó tập hợp A B bằng

   3; 2

   ; 2

   5; 3

   ; 5

B.  D.  C.  A. 

Câu 18: Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ?

y

 

1 sin

x

y

cos 2

x

y

sin 2

x

siny

x

A

B

A. C. D. B.

1;5

 5;3 ,

 C 2; 1 ,

. Tìm tọa độ Câu 19: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC biết điểm D sao cho ABCD là hình bình hành ?

4;9

2;9

9; 2

 8; 3 

BC a AC b AB c 

A.  C. 

,

,

D.   .Mệnh đề nào sau đây đúng ? B.  Câu 20: Cho tam giác ABC có

2

2

2

b

a

2

2

2

a

b

c

bc CosA

cos

A

2

2

A. B.

a

sin

A b 

B c 

sin

sin

C

b

a

c   2 bc bc 2 

2  

C. D.

bằng

c   Câu 21: Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a . Khi đó AD AB

a

3

a

2

2a

2

2

D. 2a C. B. A.

y

x

sin

Câu 22: Hàm số nghịch biến trên khoảng

 0;

  

  3 ; 2 2

  

  

  ; 2 2

  

 3 0;   2

  

x

cos

A. B. D. C. 

 0;4 là

  

    3

1 2

Câu 23: Số nghiệm của phương trình thuộc khoảng 

A. 3 B. 6 D. 5 C. 4

Câu 24: Cho hai tập hợp A và B . Phần gạch chéo trên hình dưới đây biểu diễn cho tập hợp nào ?

10b

20c

A 

 ,

A. A B C. A B B. D. A\ B

\B A Câu 25: Tam giác ABC có  60

,

2

2

x

m

m

x m 

  .Tập các giá trị của

2

2(

1)

4

3 0

x

A. 50. B. 50 5 . D. 50 3 . . Diện tích của tam giác ABC bằng C. 50 2 .

 là

2 

2

) 0

3(

,x x là hai nghiệm của phương trình 1 x x 1 2

x 1

2

Câu 26: Gọi m sao cho

0;1

1;0

x

  2

4

5

5

B.  0 A.  C.  D.  1

2

x  2

x

x

2

Câu 27: Tổng các nghiệm nguyên của hệ bất phương trình là

A. 28

   C. 29

A

    

sin

cos

D. 27 B. 21

  

 2

Câu 28: Giá trị của biểu thức là

A. 2sin

    B. sin 2

A

B

D. 0

3;0

Câu 29: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm .Phương trình đường thẳng AB là

x

3

y

 

1 0

x

y

x

3

y

 

3 0

3

y

x

 

3 0

2

A. B. C. 2 sin    0; 1 , C.

1 0    

b

ax by 

c  

0

0

D. 3  Câu 30: Một vectơ chỉ phương của đường thẳng  có phương trình là

 u

2 a  u

 u

a; b

 u

a

2 ; 2 b

 b a ; 

22 x

x 3

14

0

B. D. A. C.

   là khoảng 

  b a ; ;a b . Khi đó b a bằng

Câu 31: Gọi tập nghiệm của bất phương trình

5 2

3 2

7 2

11 2   .u v

D. A. B. C.

 u

 v

  2; 4 ,

  1; 3

. Khi đó bằng Câu 32: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai vectơ

A. 10 D. 11 B. 4 C. 14

y

2 2

x

x

x 4

Câu 33: Tập xác định của hàm số là

  \ 0;4

 \ 0; 4

 \ 0; 4

  \ 0; 2; 4

x

x

2017

2017

B. A. C. D.

2017;



S

S

;2017

 là   2017

S

D.  S A. B. C.

  . Câu 34: Tập nghiệm của bất phương trình 

  

 

x

tan

x cos 2 x cos

Câu 35: Nghiệm âm lớn nhất của phương trình là

 3 2

 11 6

 2

 7 6

2

1 0

D. A. B. C.

  vô nghiệm.

Câu 36: Tìm tất cả các giá trị m để bất phương trình

D. A. B.

x  C.

0m

0m

0m

x m   2 0m

 AM

 AB

 AC C.

   AM AB AC

   MA MB MC

 0

   MA MB MC

1 2

B. D. A. Câu 37: Cho tam giác ABC . Gọi M là trung điểm của BC . Khẳng định nào sau đây đúng? 1 2

Câu 38: Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng:

A. C.   ac bd     a c b d     a c b d a   c b d a b   d c  a b   d c  D. a b   d c  B. a b   d c 

y

x

mx

m

 có tập xác định là  bằng

2 2 

2

3

Câu 39: Số giá trị nguyên của tham số m để hàm số

D. 6 A. 3 C. 5 B. 4

A

B

  2; 1 ,

 2;1

Tìm tọa độ điểm M thuộc tia

Câu 40: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm Ox sao cho tam giác ABM vuông tại M .

M

M

A. B.

3; 0 5; 0

và M

5; 0

  M

  M

5; 0 5; 0

C. D. 

 f x

x m 

2

  1

 1; là

1 x m 

Câu 41: Số giá trị nguyên của m để hàm số xác định trên khoảng 

3

2

2 x m m

x

m

x

0.

2

2

 Tìm tất cả cả các giá trị

 

 

m

m

5 4

D. 3 A. 5 C. 0   m  1 2 Câu 42: Cho phương trình

 m

 m

5 4

1 4

1 4 5 16

A. C. B. D.

     m 

1 4



B. 4 4 x  2 của tham số m để phương trình trên có 4 nghiệm phân biệt.      m 

bằng Câu 43: Cho tam giác OAB vuông cân tại O , cạnh

B. 4 D. 12

 OA  . Khi đó 2OA OB 4 C. 4 5

3

x

m x m

22 x

   1

0

 có ba nghiệm phân biệt

x

x

,

,

 là 4

2 x 1

2 3

2 2

A. 4 2

2

3

Câu 44: Tập hợp các giá trị của m để phương trình x x x sao cho  1

;1

;0

 0;1

;1

  

1 4

 ;1  

  

1 4

  

  

1 4

  

A. C. D. B. 

Câu 45: Cho hàm số bậc hai có đồ thị là đường cong trong hình vẽ dưới đây

1 

có 4 nghiệm phân Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của m để phương trình f f x   m

2; 2

. Số phần tử của S là biệt thuộc đoạn 

m

x

 .Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số đã cho

2

6

2

C. 4 . D. 8 . A. 7 .

 Câu 46: Cho hàm số nghịch biến trên khoảng 

x

x

 và phương trình đường thẳng AC là

  . Điểm

y 

11 0

y 4

2

0

0;4M 

B. 3 .  2 f x mx  ;2 ? B. 2 C. 1 D. Vố số A. 3

Câu 47: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC . Biết phương trình đường thẳng AB là là trung điểm của 2 BC .Khi đó tọa độ trung điểm N của AC là

1; 0

0; 2

2;0

2

x

x

y mx

2; 0   cắt đường thẳng 

3

2

 P y :

 :d

A.  B.  C.  D. 

x

y

tại hai ,A B sao cho cho trung điểm I của đoạn thẳng AB nằm trên đường thẳng

 : 5

0

Câu 48: Tìm tất cả các giá trị của m để parabol  điểm phân biệt    .

0m

5 m

1m

A. B. D. C. 5  m 1    m 

2

Câu 49: Một công ty trong một tháng cần sản xuất ít nhất 12 viên kim cương to và 9 viên kim cương nhỏ. Từ 1 tấn Cacbon loại I( giá 100 triệu đồng) có thể chiết xuất được 6 viên kim cương to và 3 viên kim cương nhỏ. Từ 1 tấn Cacbon loại II( giá 40 triệu đồng) có thể chiết xuất được 2 viên kim cương to và 2 viên kim cương nhỏ. Mỗi viên kim cương to có giá 20 triệu đồng, mỗi viên kim cương nhỏ giá 10 triệu đồng. Hỏi trong một tháng công ty này thu về nhiều nhất là bao nhiêu tiền? Biết mỗi tháng chỉ có thể sử dụng tối đa 4 tấn Cacbon. A. 110 triệu đồng D. 280 triệu đồng B. 200 triệu đồng C. 150 triệu đồng

x

 

2 2 3

x  

4 6

3

2

x

x

Câu 50: Cho phương trình

 x m .Có bao nhiêu giá trị nguyên

 của m để phương trình đã cho có nghiệm thực? A. 27.

-----------------------------

B. 24. C. 25. D. 26.

----------- HẾT ----------

SỞ GD&ĐT BẮC NINH TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH 1

ĐỀ KHẢO SÁTCHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM HỌC NĂM HỌC 2020 -2021 MÔN: TOÁN 12 Thời gian làm bài: 90 phút (50 câu trắc nghiệm)

Mã đề thi 357 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

x

x

  2

3

5

Họ và tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................

 là tập nào sau đây

;

Câu 1: Tập nghiệm của phương trình

A. 

C.  3 B. 

D. 

3 7 ; 2 4

2

3 7 ; 2 4

3 2

7 4

Câu 2: Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng:

A.   ac bd C.     a c b d     a c b d a   c b d  a b  d c   a b  d c  B. a b   d c  D. a b   d c 

 b

 a m m (

;2

1),

 (3; 1)

  ,a b

. Hai vectơ cùng

m m 0

Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy ,cho hai vectơ phương khi .Khi đó

1;0

  

  0;1m

  

 2; 1

 1; 2m

0

m 0

m 0

0

A. B. C. D.

x

Câu 4: Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ

y

x  

1

y

x

2 2 

y

x

2

y

2 1 x

C. A. B. D.

x

tan

x cos 2 x cos

Câu 5: Nghiệm âm lớn nhất của phương trình là

 2

 7 6

 3 2

A. B. C. D.

 11 6 Câu 6: Hàm số

y

x

sin

nghịch biến trên khoảng

 0;

  

  ; 2 2

  

 3 0;   2

  

  

  3 ; 2 2

  

 f x

m

x

m

B. C. D. A. 

 đồng biến trên  khi và chỉ khi

1

2

2

Câu 7: Hàm số

1 m

1m

1m

x

22 x

11

13 0

x

A. B. C. D.

 .Giá trị của

1m 2 2 A x  1 2

,x x là các nghiệm của phương trình 1

2

Câu 8: Gọi bằng

173 4

69 4

x

cos

A. B. C. 147 D. 95

 0;4 là

  

    3

1 2

Câu 9: Số nghiệm của phương trình thuộc khoảng 

A. 6 C. 3 D. 5 B. 4

x

m

x

m

  có

2 2 

 1

2

1 0

;0

4;

0; 4

;0

4;

    

 4; 

    

B.  C.  D.  Câu 10: Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình nghiệm là: A. 

x

y

: 3

4

  1 0

 3; 4M 

đến đường thẳng Câu 11: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, khoảng cách từ điểm là

24 5

8  5

24 5

D. A. B. C.

8 5   6 0

3

y

. Phép quay

x

2

y

 

6 0

6 0

6 0

 

2

x

x

y

x

D. 3 A. 3 C. 3

A    ,

; 3

2 y 

Câu 13: Cho hai tập hợp . Khi đó tập hợp A B bằng B. 3  5;2 Câu 12: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d có phương trình 2 x 090 biến đường thẳng d thành đường thẳng d có phương trình là tâm O góc 6 0 y   2    B  

   ; 2

   3; 2

   5; 3

   ; 5

C

A

B

C.  A.  B. 

 

 3;1

  1;3 ,

. D.    2; 2 , Câu 14: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC biết Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là

;

   2; 2

2; 2

  

2 2 ; 3 3

  

2 3

2 3

  

C. B. D.  A. 

0

   x  1 2 x  1

Câu 15: Bất phương trình có tập nghiệm là

 ;

 ;

   1;

   1;

1 2

1 2

1 2

1 2

  

  

  

  

 ;1  

  

  

22 x

x 3

14

0

A. B. C. D.

 là khoảng 

 ;1   ;a b . Khi đó b a bằng

Câu 16: Gọi tập nghiệm của bất phương trình

3 2

11 2

5 2

7 2

A

    

sin

cos

A. B. C. D.

  

 2

Câu 17: Giá trị của biểu thức là

A. 2 sin C. 2sin

    B. sin 2

D. 0

y

x

mx

m

 có tập xác định là  bằng

2 2 

2

3

Câu 18: Số giá trị nguyên của tham số m để hàm số

2

2

x

m

m

x m 

  .Tập các giá trị của

2

2(

1)

4

3 0

x

2 

) 0

3(

A. 3 C. 5 D. 6 B. 4

,x x là hai nghiệm của phương trình 1 x x  là 1 2

x 1

2

Câu 19: Gọi 2 m sao cho

1;0

0;1

A.  B.  D.  1 C.  0  bằng

 Câu 20: Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a . Khi đó AD AB

a

3

a

2

2a

2

2

A. 2a B. C. D.

1 sin

 

y

sin 2

y

cos 2

x

siny

x

A 

 ,

10b

20c

A. B. C. Câu 21: Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ? x D.

x y Câu 22: Tam giác ABC có  60

,

A. 50. B. 50 5 . . Diện tích của tam giác ABC bằng C. 50 2 .

D. 50 3 . Câu 23: Cho tam giác ABC . Gọi M là trung điểm của BC . Khẳng định nào sau đây đúng?

 AM

 AB

 AC B.

   AM AB AC

   MA MB MC

   MA MB MC

 0

1 2

1 2

A. C. D.

y

2 2

x

x

 

x 4

Câu 24: Tập xác định của hàm số là

  \ 0;4

 \ 0; 4

 \ 0; 4

2

2

  \ 0; 2; 4 

A. C. B. D. .

b

ax by 

c  

0

0

Câu 25: Một vectơ chỉ phương của đường thẳng  có phương trình là

 u

a  u

 u

a; b

 u

2 ; 2 b

a

 b a  ;

 b a ;

x

  2

4

5

5

A. B. C. D.

2

x  2

x

x

2

Câu 26: Tổng các nghiệm nguyên của hệ bất phương trình là

   C. 29

2

b

ac

 

4

a

ax

bx

0

0

D. 27 A. 28 B. 21 2 .Biệt thức . Phương trình đã cho có hai

c   Câu 27: Cho phương trình nghiệm dương phân biệt khi và chỉ khi

0

0

0

0

0

0ac

0

   b     a

0

0

   b    a  c   a 

B

A

A. C. B. D.

3;0

   b    a  c   a    0; 1 ,

Câu 28: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm .Phương trình đường thẳng AB là

 C.

x

3

y

 

1 0

x

1 0

y

x

3

y

 

3 0

x

3

y

A

B

A. B.

1;5

3 0     5;3 ,

   

 C 2; 1 ,

. Tìm tọa độ D. 3  Câu 29: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC biết điểm D sao cho ABCD là hình bình hành ?

2;9

4;9

9; 2

 8; 3

2

C

x

y

 .Phương trình tiếp

  :

2

5

2 1

A.  B.  C.  D. 

d

x

: 2

y   là 8 0

2

x

  

2 0

y

x

  

2 0

y

2

Câu 30: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn  C song song với đường thẳng tuyến của 

x

  

2 0

y

x

  

2 0

y

2

x

  

8 0

y

x

  

8 0

y

  

  2    .u v

A. D. B. 2 C. 2

 u

 v

  2; 4 ,

  1; 3

. Khi đó bằng Câu 31: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai vectơ

BC a AC b AB c 

 .Mệnh đề nào sau đây đúng ?

,

,

A. 10 B. 4 C. 14 D. 11

2

2

2

b

a

Câu 32: Cho tam giác ABC có

a

sin

A b 

sin

B c 

sin

C

cos

A

2

2

2

2

2

2

A. B.

a

b

c

bc CosA

a

b

c

c   bc 2 bc 2 

x

x

2017

2017

 là

C. D.

2017;



S

S

; 2017

S

 2017

  

A. B. D.  S C.

  x  là 0

k  2 |

k

 

k

k 

|

k

 

Câu 33: Tập nghiệm của bất phương trình  Câu 34: Tập nghiệm của phương trình sin

 |   k k

 2 |   k

A.  C.  D. 

 2

2

1 0

B. 

  vô nghiệm.

Câu 35: Tìm tất cả các giá trị m để bất phương trình

A.

x  C.

0m

0m

0m

y

x

x

D.

x m   2 0m P . Chọn mệnh đề đúng

 

 có đồ thị là 

3

Câu 36: Cho hàm số B. 2 4 

S

P có đỉnh là

2;1

2

P nhận đường thẳng

x  . 2 x   làm trục đối

2;  .

A.  .

x

C. Hàm số đồng biến trên khoảng  B. Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại D.  xứng.

3

Câu 37: Tổng các nghiệm của phương trình 2

   là x 3 C. 6

A. 2 B. 8 D. 8

Câu 38: Cho hai tập hợp A và B . Phần gạch chéo trên hình dưới đây biểu diễn cho tập hợp nào ?

\B A

A. A B B.

  

3;1

2

2

D. A\ B biến đường tròn C. A B  v

y

x

y

 thành đường tròn 

 C x :

12 0

6

C có phương trình là

2

Câu 39: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phép tịnh tiến theo vectơ 

3

1

x

y

1

2

26   26 

25

y

x

y

25

4 2 2 3

B.

2

3

4 D. 

 A.  y x  C.  Câu 40: Cho phương trình

2 1 2 1  2 x m m

m

m

x

x

x

  

 Tìm tất cả cả các giá trị

x  1

2

2

2

0.

 2 của tham số m để phương trình trên có 4 nghiệm phân biệt.

 

m

 

m

5 4

 m

 m

5 4

1 4

     m 

1 4 5 16

     m 

1 4

A. B. C. D.

 f x

x m 

 1; là

2

  1

1 x m 

Câu 41: Số giá trị nguyên của m để hàm số xác định trên khoảng 

2

B. 4 A. 3 C. 5 D. 0

x

 

2 2 3

x  

4 6

3

2

x

x

Câu 42: Cho phương trình

 x m .Có bao nhiêu giá trị nguyên

 của m để phương trình đã cho có nghiệm thực? A. 25.

m

x

 .Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số đã cho

2

6

2

C. 24. D. 27.

 Câu 43: Cho hàm số nghịch biến trên khoảng 

B. 26.  2 f x mx  ;2 ? B. Vố số C. 2 D. 1 A. 3

A

B

  2; 1 ,

 2;1

Tìm tọa độ điểm M thuộc tia

và M

5; 0

A. B. Câu 44: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm Ox sao cho tam giác ABM vuông tại M . 

M

M

 M 

5; 0 5; 0

 M 

5; 0 3; 0



C. D.

4

Câu 45: Cho tam giác OAB vuông cân tại O , cạnh bằng

A. 12 B. 4 D. 4 5

 OA  . Khi đó 2OA OB C. 4 2

Câu 46: Cho hàm số bậc hai có đồ thị là đường cong trong hình vẽ dưới đây

1 

có 4 nghiệm phân Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của m để phương trình f f x   m

2; 2

. Số phần tử của S là biệt thuộc đoạn 

2

x

x

  cắt đường thẳng 

y mx

 P y :

 :d

2

3

C. 4 . D. 8 . A. 3 . B. 7 .

y

x

tại hai ,A B sao cho cho trung điểm I của đoạn thẳng AB nằm trên đường thẳng

 : 5

0

Câu 47: Tìm tất cả các giá trị của m để parabol  điểm phân biệt    .

0m

5 m

1m

A. B. D. C. 5  m 1    m 

x

x

 và phương trình đường thẳng AC là

  . Điểm

y 

11 0

2 0

y 4

0;4M 

Câu 48: Một công ty trong một tháng cần sản xuất ít nhất 12 viên kim cương to và 9 viên kim cương nhỏ. Từ 1 tấn Cacbon loại I( giá 100 triệu đồng) có thể chiết xuất được 6 viên kim cương to và 3 viên kim cương nhỏ. Từ 1 tấn Cacbon loại II( giá 40 triệu đồng) có thể chiết xuất được 2 viên kim cương to và 2 viên kim cương nhỏ. Mỗi viên kim cương to có giá 20 triệu đồng, mỗi viên kim cương nhỏ giá 10 triệu đồng. Hỏi trong một tháng công ty này thu về nhiều nhất là bao nhiêu tiền? Biết mỗi tháng chỉ có thể sử dụng tối đa 4 tấn Cacbon. A. 110 triệu đồng D. 280 triệu đồng B. 200 triệu đồng C. 150 triệu đồng

Câu 49: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC . Biết phương trình đường thẳng AB là là trung điểm của 2 BC .Khi đó tọa độ trung điểm N của AC là

1; 0

0; 2

2;0

3

m x m

x

 có ba nghiệm phân biệt

   1

0

2;0 22 x

x

x

 là 4

,

,

2 x 1

2 3

2 2

A.  B.  D.  C. 

3

2

;1

;0

Câu 50: Tập hợp các giá trị của m để phương trình x x x sao cho  1

 0;1

;1

  

1 4

 ;1  

  

1 4

  

  

1 4

  

A. C. D. B. 

----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------

SỞ GD&ĐT BẮC NINH TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH 1

ĐỀ KHẢO SÁTCHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM HỌC NĂM HỌC 2020 -2021 MÔN: TOÁN 12 Thời gian làm bài: 90 phút (50 câu trắc nghiệm)

Mã đề thi 485 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

y

x

sin

Họ và tên thí sinh:..................................................................... SBD: ............................ Câu 1: Hàm số nghịch biến trên khoảng

 0;

 3 0;   2

  

  

  3 ; 2 2

  

  

  

A. B. D. C. 

 b

 a m m (

;2

  ; 2 2   ,a b

1),

 (3; 1)

. Hai vectơ cùng

m m 0

Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy ,cho hai vectơ phương khi .Khi đó

1; 0

  

  

 1; 2m

  0;1m

 2; 1

m 0

0

0

m 0

A. B. C. D.

x

Câu 3: Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ

y

x  

1

y

x

2 2 

y

x

2

y

2 1 x

x

  2

4

5

5

C. A. B. D.

2

x  2

x

x

2

là Câu 4: Tổng các nghiệm nguyên của hệ bất phương trình

   C. 29

D. 27 A. 28

A    ,

; 3

5;2

 B  

Câu 5: Cho hai tập hợp . Khi đó tập hợp A B bằng B. 21 

   3; 2

   ; 2

   5; 3

   ; 5

 f x

m

B.  C.  A.  D. 

 đồng biến trên  khi và chỉ khi

1

x m  2

2

Câu 6: Hàm số

1 m

1m

1m

1m 

A. C. B. D.

a

2

a

3

bằng  Câu 7: Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a . Khi đó AD AB

2a

2

2

C. 2a D. A. B.

y

x

mx

m

 có tập xác định là  bằng

2 2 

2

3

Câu 8: Số giá trị nguyên của tham số m để hàm số

B. 5 C. 3 D. 6 A. 4

x

y

: 3

4

  1 0

3; 4M 

đến đường thẳng

Câu 9: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, khoảng cách từ điểm là

24 5

24 5

B. C. D. A.

8  5 BC a AC b AB c 

8 5  .Mệnh đề nào sau đây đúng ?

,

,

2

2

2

b

a

Câu 10: Cho tam giác ABC có

a

sin

A b 

sin

B c 

sin

C

cos

A

2

2

2

2

2

2

A. B.

a

b

c

bcCosA

a

b

c

c   bc 2 bc 2 

C. D.

Câu 11: Cho hai tập hợp A và B . Phần gạch chéo trên hình dưới đây biểu diễn cho tập hợp nào ?

\B A

A

A. A B B. A B C. D. A\ B

    

sin

cos

  

 2

Câu 12: Giá trị của biểu thức là

A. sin 2 C. 2sin

   B. 2 sin

A

C

B

 

 3;1

.   1;3 , D. 0   2; 2 , Câu 13: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC biết Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là

;

2; 2

   2; 2

  

2 3

2 3

  

  

2 2 ; 3 3

  

2

2

b

ac

bx

ax

a

 

4

B. C. A.  D. 

0

0

.Biệt thức . Phương trình đã cho có hai

c   Câu 14: Cho phương trình nghiệm dương phân biệt khi và chỉ khi

0

0

0

0

0

0ac

0

   b     a

0

0

   b    a  c   a 

   b    a  c   a 

A. D. C. B.

x  là 0

k  2 |

k

 

k

k 

|

k

 

Câu 15: Tập nghiệm của phương trình sin

 |   k k

 2 |   k

A.  C.  D.  B. 

 2

x

3

Câu 16: Tổng các nghiệm của phương trình 2

B. 8 A. 2

 u

 v

D. 8   .u v . Khi đó bằng Câu 17: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai vectơ

   là x 3 C. 6 

  2; 4 ,

  1; 3

2

2

x

m

m

x m 

  .Tập các giá trị của

2

2(

1)

4

3 0

x

2 

2

) 0

3(

B. 10 A. 11 C. 14 D. 4

,x x là hai nghiệm của phương trình 1 x x  là 1 2

x 1

2

Câu 18: Gọi m sao cho

1;0

A 

 ,

10b

20c

C.  0 A.  B.  D.  1

0;1 Câu 19: Tam giác ABC có  60

,

. Diện tích của tam giác ABC bằng C. 50. A. 50 3 . D. 50 5 . B. 50 2 .

Câu 20: Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ?

siny

y

 

1 sin

x

y

sin 2

x

y

cos 2

x

x

A

B

A. B. C. D.

3;0

  0; 1 ,

Câu 21: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm .Phương trình đường thẳng AB là

B. D.

 C.

x

  

1 0

y

x

3

y

 

1 0

x

3

y

 

3 0

x

3

y

 

3 0

A. 3

Câu 22: Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng:

B. C.   ac bd     a c b d     a c b d a   c b d a b   d c  a b   d c  A. a b   d c  D. a b   d c 

y

2 2

x

x

 

x 4

Câu 23: Tập xác định của hàm số là

  \ 0;4

 \ 0; 4

 \ 0; 4

  \ 0; 2; 4

2

2

A. C. B. D. .

b

ax by 

c  

0

0

Câu 24: Một vectơ chỉ phương của đường thẳng  có phương trình là

a  u

 u

 u

a; b

 u

2 ; 2 b

a

 b a  ;

 b a ;

2

C

x

y

  :

2

5

 .Phương trình tiếp

2 1

d

x

A. B. C. D.

: 2

y   là 8 0

2

x

  

2 0

y

2

x

  

2 0

y

Câu 25: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn  C song song với đường thẳng tuyến của 

x

  

2 0

y

x

  

2 0

y

2

x

  

8 0

y

2

x

  

8 0

y

  

  

2

y

x

x

C. D. A. 2 B. 2

 

 có đồ thị là 

4

3

P . Chọn mệnh đề đúng

S

Câu 26: Cho hàm số

P có đỉnh là

2;1

x  . 2 x   làm trục đối

P nhận đường thẳng

2;  .

A.  .

x

C. Hàm số đồng biến trên khoảng  B. Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại D.  2 xứng.

cos

 0;4 là

  

    3

1 2

Câu 27: Số nghiệm của phương trình thuộc khoảng 

A

B

A. 5 B. 3 C. 6

1;5

 5;3 ,

 C 2; 1 ,

. Tìm tọa độ D. 4  Câu 28: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC biết điểm D sao cho ABCD là hình bình hành ?

2;9

4;9

9; 2

 8; 3

A.  B.  C.  D. 

x

tan

x cos 2 x cos

Câu 29: Nghiệm âm lớn nhất của phương trình là

 3 2

 11 6

 7 6

 2

 v

A. B. C. D.

  

3;1

2

2

biến đường tròn

y

x

y

C có phương trình là

 thành đường tròn 

 C x :

12 0

6

2

x

3

1

x

y

1

Câu 30: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phép tịnh tiến theo vectơ 

2

A.  B.

x

26   26 

y

25

x

y

25

 y 

 

2 1 2 1

4 2 2 3

C.  D.

Câu 31: Cho tam giác ABC . Gọi M là trung điểm của BC . Khẳng định nào sau đây đúng?

 AM

 AB

   MA MB MC

 0

   MA MB MC

 AC D.

   AM AB AC

1 2

1 2

x

2017

2017

C. A. B.

; 2017

S

2017;



S

 2017

S

  

 là x 

2

1 0

A. C. D.  S B. Câu 32: Tập nghiệm của bất phương trình 

  vô nghiệm.

Câu 33: Tìm tất cả các giá trị m để bất phương trình

A. B.

x  C.

0m

0m

x m   2 0m

0m

D.

x

x

 là tập nào sau đây

  2

3

5

Câu 34: Tập nghiệm của phương trình

;

A. 

B. 

C.  3 D. 

3 7 ; 2 4

3 2

7 4

2

3 7 ; 2 4

x

m

x

m

  có

2 2 

 1

2

1 0

;0

4;

;0

4;

0; 4

 4;

    

22 x

x 3

14

0

C.  B.  D.  Câu 35: Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình nghiệm là: A. 

 là khoảng 

     ;a b . Khi đó b a bằng

Câu 36: Gọi tập nghiệm của bất phương trình

5 2

3 2

11 2

A. B. C. D.

0

7 2 x  1 2 x  1

 ;

 ;

Câu 37: Bất phương trình có tập nghiệm là

   1;

   1;

1 2

1 2

1 2

  

1 2

 ;1  

  

 ;1  

  

  

  

  

x

22 x

11

13 0

D. B. C. A.

 .Giá trị của

x

2 A x  1

2 2

,x x là các nghiệm của phương trình 1

2

Câu 38: Gọi bằng

173 4

C. D. A. 95 B. 147

69 4   6 0

3

y

. Phép quay

6 0

6 0

 

 

2

2

y

y

x

x

x

x

2

y

 

6 0

x

x

 và phương trình đường thẳng AC là

  . Điểm

y 

11 0

y 4

2

0

0;4M 

Câu 39: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d có phương trình 2 x 090 biến đường thẳng d thành đường thẳng d có phương trình là tâm O góc 6 0 y   2 A. 3 C. 3 B. 3 D. 3

Câu 40: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC . Biết phương trình đường thẳng AB là là trung điểm của 2 BC .Khi đó tọa độ trung điểm N của AC là

1; 0

0; 2

2;0

2;0



A.  B.  C. 

bằng Câu 41: Cho tam giác OAB vuông cân tại O , cạnh

A. 4 B. 12 D. 4 2 D.   OA  . Khi đó 2OA OB 4 C. 4 5 Câu 42: Cho hàm số bậc hai có đồ thị là đường cong trong hình vẽ dưới đây

1 

có 4 nghiệm phân Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của m để phương trình  m f f x 

2; 2

. Số phần tử của S là biệt thuộc đoạn 

3

2

m

x

x

2 x m m

 Tìm tất cả cả các giá trị

2

2

0.

D. 8 . A. 7 . Câu 43: Cho phương trình C. 4 .   m  1 2

 

m

 

m

5 4

B. 3 . 4 x  2 của tham số m để phương trình trên có 4 nghiệm phân biệt.

 m

 m

1 4

5 4

     m 

1 4

     m 

1 4 5 16

A. B. C. D.

A

B

  2; 1 ,

 2;1

Tìm tọa độ điểm M thuộc tia

Câu 44: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm Ox sao cho tam giác ABM vuông tại M .

M

B. A.

M

5; 0 5; 0

và M

5; 0

 M 

5; 0 3; 0

  M

2

m

x

 .Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số đã cho

2

6

2

D. C. 

  Câu 45: Cho hàm số f x nghịch biến trên khoảng 

  mx  ;2 ? B. 1

2

x

x

y mx

C. 2 A. 3

2

3

 P y :

 :d

D. Vố số   cắt đường thẳng 

y

x

tại hai ,A B sao cho cho trung điểm I của đoạn thẳng AB nằm trên đường thẳng

 : 5

0

Câu 46: Tìm tất cả các giá trị của m để parabol  điểm phân biệt    .

0m

5 m

1m

A. B. D. C. 5  m 1    m 

2

Câu 47: Một công ty trong một tháng cần sản xuất ít nhất 12 viên kim cương to và 9 viên kim cương nhỏ. Từ 1 tấn Cacbon loại I( giá 100 triệu đồng) có thể chiết xuất được 6 viên kim cương to và 3 viên kim cương nhỏ. Từ 1 tấn Cacbon loại II( giá 40 triệu đồng) có thể chiết xuất được 2 viên kim cương to và 2 viên kim cương nhỏ. Mỗi viên kim cương to có giá 20 triệu đồng, mỗi viên kim cương nhỏ giá 10 triệu đồng. Hỏi trong một tháng công ty này thu về nhiều nhất là bao nhiêu tiền? Biết mỗi tháng chỉ có thể sử dụng tối đa 4 tấn Cacbon. A. 110 triệu đồng D. 280 triệu đồng B. 200 triệu đồng C. 150 triệu đồng

x

 

2 2 3

x

m .Có bao nhiêu giá trị nguyên

x  

4 6

3

2

x

x

Câu 48: Cho phương trình

 của m để phương trình đã cho có nghiệm thực? A. 25.

B. 24. D. 27. C. 26.

 f x

x m 

2

  1

 1; là

1 x m 

Câu 49: Số giá trị nguyên của m để hàm số xác định trên khoảng 

x

m x m

 có ba nghiệm phân biệt

22 x

   1

0

x

x

 là 4

,

,

2 x 1

2 3

2 2

D. 4 A. 0 B. 3 C. 5 3

2

3

;1

;0

Câu 50: Tập hợp các giá trị của m để phương trình x x x sao cho  1

 0;1

;1

  

1 4

 ;1  

  

1 4

  

  

1 4

  

A. C. D. B. 

----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------

SỞ GD&ĐT BẮC NINH TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH 1

ĐỀ KHẢO SÁTCHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM HỌC NĂM HỌC 2020 -2021 MÔN: TOÁN 12 Thời gian làm bài: 90 phút (50 câu trắc nghiệm)

Mã đề thi 570 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Họ và tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................

y

x

mx

m

 có tập xác định là  bằng

2 2 

2

3

Câu 1: Số giá trị nguyên của tham số m để hàm số

x

  2

4

5

5

B. 5 C. 6 D. 3 A. 4

2

x  2

x

x

2

Câu 2: Tổng các nghiệm nguyên của hệ bất phương trình là

A. 21 B. 29

 v

 u

D. 27   .u v bằng . Khi đó Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai vectơ

   C. 28    2; 4 ,

  1; 3

C. 14 D. 4 A. 11

; 3

5;2

 B  

Câu 4: Cho hai tập hợp . Khi đó tập hợp A B bằng  A    , B. 10 

   3; 2

   ; 2

   5; 3

   ; 5

 f x

m

x

m

B.  C.  A.  D. 

 đồng biến trên  khi và chỉ khi

1

2

2

Câu 5: Hàm số

1 m

1m

1m

1m

x

cos

A. B. C. D.

 0;4 là

  

    3

1 2

Câu 6: Số nghiệm của phương trình thuộc khoảng 

2

C

x

y

 .Phương trình tiếp tuyến

  :

2

5

2 1

C song song với đường thẳng

d

x

A. 5 B. 3 C. 6 D. 4

: 2

2

x

  

2 0

y

2

x

  

2 0

y

Câu 7: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn  của  y   là 8 0

x

  

2 0

y

x

  

2 0

y

2

x

  

8 0

y

2

x

  

8 0

y

  

  

2

2

b

ac

 

ax

bx

a

4

A. D. B. 2 C. 2

0

0

.Biệt thức . Phương trình đã cho có hai

c   Câu 8: Cho phương trình nghiệm dương phân biệt khi và chỉ khi

0

0

0

0

0

0ac

0

   b     a

0

0

   b    a  c   a 

   b    a  c   a 

A. D. B. C.

BC a AC b AB c 

 .Mệnh đề nào sau đây đúng ?

,

,

2

2

2

b

a

Câu 9: Cho tam giác ABC có

a

sin

A b 

sin

B c 

sin

C

cos

A

2

2

2

2

2

A. B.

a

b

c

bcCosA

a

b

c   bc 2 bc 2 

C. D.

2 c  b

 a m m (

;2

1),

 (3; 1)

  ,a b

. Hai vectơ cùng

m m 0

Câu 10: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy ,cho hai vectơ phương khi .Khi đó

  

1; 0

 2; 1

 1; 2m

  

m 0

0

m 0

0

A

B

A. B. D. C.

3;0

Câu 11: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm .Phương trình đường thẳng AB là

B. D.

 C.

x

  

1 0

y

x

3

y

 

1 0

x

3

y

 

3 0

  0;1m   y   3 0

  0; 1 , 

3

x

y

x

x

A. 3

P . Chọn mệnh đề đúng

 

 có đồ thị là 

2 4 

3

S

2;  .

Câu 12: Cho hàm số

2

x   làm trục đối

2;1 P có đỉnh là . P nhận đường thẳng

B. Hàm số đồng biến trên khoảng 

x  . 2

x

D. Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại A.  C.  xứng.

x  

1

y

y

x

2 2 

y

x

2

y

A. C. D. B. Câu 13: Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ 2 1 x

x  là 0

k  2 |

k

 

k

k 

|

k

 

Câu 14: Tập nghiệm của phương trình sin

 |   k k

 2 |   k

A.  C.  D.  B. 

 2

2

1 0

  vô nghiệm.

Câu 15: Tìm tất cả các giá trị m để bất phương trình

A. B.

x  C.

0m

x m   2 0m

0m

D.

0m Câu 16: Hàm số

y

x

sin

nghịch biến trên khoảng

0;

 3 0;   2

  

  

  3 ; 2 2

  

  

  ; 2 2

  

B. C. D. A. 

Câu 17: Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng:

A 

 ,

10b

20c

B. C.   ac bd     a c b d     a c b d a   c b d a b   d c  a b   d c  A. a b   d c  D. a b   d c 

Câu 18: Tam giác ABC có  60 ,

. Diện tích của tam giác ABC bằng C. 50. A. 50 3 . D. 50 5 . B. 50 2 .

y

2 2

x

x

 

x 4

Câu 19: Tập xác định của hàm số là

  \ 0;4

 \ 0; 4

 \ 0; 4

  \ 0; 2; 4

A. C. B. D. .

Câu 20: Cho hai tập hợp A và B . Phần gạch chéo trên hình dưới đây biểu diễn cho tập hợp nào ?

A. A B D. A B B. A\ B C.

x

y

: 3

4

  1 0

\B A 3;4M 

đến đường thẳng Câu 21: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, khoảng cách từ điểm là

24 5

8 5

8  5

24 5

A. B. C. D.

A

B

C

 

  1;3 ,

 2; 2 ,

 3;1

;

. Câu 22: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC biết Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là

2;2

   2; 2

  

2 3

2 3

  

  

  

2 2 ; 3 3 

A. C. B.  D. 

bằng

 Câu 23: Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a . Khi đó AD AB

a

3

a

2

2a

2

2

2

2

x

m

m

x m 

  .Tập các giá trị của

2

2(

1)

4

3 0

x

2 

A. 2a B. C. D.

) 0

3(

,x x là hai nghiệm của phương trình 1 x x  là 1 2

x 1

2

Câu 24: Gọi 2 m sao cho

0;1

1;0

2

2

A.  0 B.  C.  1

b

ax by 

c  

0

0

D.   Câu 25: Một vectơ chỉ phương của đường thẳng  có phương trình là

 u

a  u

 u

a 2 ; 2 b

 u

a; b

 b a ; 

A

B

A. B. C.

1;5

 b a ; 

 

 5;3 ,

 C 2; 1 ,

. Tìm tọa độ D.  Câu 26: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC biết điểm D sao cho ABCD là hình bình hành ?

9;2

 8; 3

2;9

4;9

A.  B.  C.  D. 

 AM

 AB

 AC C.

   MA MB MC

   MA MB MC

 0

   AM AB AC

1 2

B. D. A.

14 0

x 3

 là khoảng 

;a b . Khi đó b a bằng

Câu 27: Cho tam giác ABC . Gọi M là trung điểm của BC . Khẳng định nào sau đây đúng? 1 2 22 x Câu 28: Gọi tập nghiệm của bất phương trình

3 2

11 2

7 2

5 2

A. B. C. D.

 v

  

3;1

2

2

biến đường tròn

y

x

y

 thành đường tròn 

 C x :

12 0

6

C có phương trình là

2

x

3

1

x

y

1

Câu 29: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phép tịnh tiến theo vectơ 

2

x

26   26 

y

25

x

y

25

A.  B.

 y 

 

2 1 2 1

4 2 2 3

x

22 x

11

13 0

C.  D.

 .Giá trị của

x

2 A x  1

2 2

,x x là các nghiệm của phương trình 1

2

Câu 30: Gọi bằng

173 4

69 4

A

    

sin

cos

A. D. B. 95 C. 147

  

 2

Câu 31: Giá trị của biểu thức là

D. 0

    B. 2 sin

x

x

2017

2017

C. 2sin A. sin 2

Câu 32: Tập nghiệm của bất phương trình

S

; 2017

S

2017;



 là   2017

S

  

 

x

x

  2

3

5

A.  S B. D. C.

 là tập nào sau đây

;

Câu 33: Tập nghiệm của phương trình

A. 

B. 

C.  3 D. 

3 7 ; 2 4

3 2

7 4

2

3 7 ; 2 4

x

m

x

m

2 2 

 1

2

1 0

  có

;0

4;

;0

4;

0; 4

 4; 

    

    

C.  B.  D.  Câu 34: Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình nghiệm là: A. 

Câu 35: Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ?

y

 

1 sin

x

y

cos 2

x

y

sin 2

x

siny

x

B. C. D. A.

0

x  1 2 x  1

 ;

 ;

Câu 36: Bất phương trình có tập nghiệm là

   1;

   1;

1 2

1 2

1 2

1 2

  

 ;1  

  

  

  

 ;1   . Phép quay

     6 0

3

y

B. C. D. A.

   Câu 37: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d có phương trình 2 x 090 biến đường thẳng d thành đường thẳng d có phương trình là tâm O góc 6 0 y   2

 

6 0

6 0

 

2

2

y

y

x

x

x

x

2

y

 

6 0

A. 3 C. 3 B. 3 D. 3

x

tan

x cos 2 x cos

Câu 38: Nghiệm âm lớn nhất của phương trình là

 7 6

 3 2

 11 6

 2

x

A. B. C. D.

3

Câu 39: Tổng các nghiệm của phương trình 2

3

x

m x m

 có ba nghiệm phân biệt

B. 8 D. 6 A. 2

   là x 3 C. 8 22 x

   1

0

x

x

 là 4

,

,

2 x 1

2 3

2 2

2

3

;1

;0

Câu 40: Tập hợp các giá trị của m để phương trình x x x sao cho  1

 0;1

;1

1 4

  

  

  

  

  

1 4

1 4

A. C. B. D. 

 ;1   Câu 41: Cho hàm số bậc hai có đồ thị là đường cong trong hình vẽ dưới đây

1 

có 4 nghiệm phân Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của m để phương trình  m f f x 

2; 2

. Số phần tử của S là biệt thuộc đoạn 

3

2

m

x

2 x m m

2

2

0.

 Tìm tất cả cả các giá trị

 

m

m

 

5 4

A. 4 . D. 7 . C. 8 .  m  1 2 Câu 42 Cho phương trình

 m

 m

1 4

5 4

A. C. B. D.

     m 

1 4 5 16

1 4

x

x

 và phương trình đường thẳng AC là

  . Điểm

y 

11 0

y 4

2

0

0;4M 

B. 3 . 4 x x   2 của tham số m để phương trình trên có 4 nghiệm phân biệt.      m 

Câu 43: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC . Biết phương trình đường thẳng AB là là trung điểm của 2 BC .Khi đó tọa độ trung điểm N của AC là

2;0

0; 2

1; 0

2;0

A.  B.  C.  D. 

2

x

x

  cắt đường thẳng 

y mx

 P y :

 :d

2

3

x

y

tại hai ,A B sao cho cho trung điểm I của đoạn thẳng AB nằm trên đường thẳng

 : 5

0

Câu 44: Tìm tất cả các giá trị của m để parabol  điểm phân biệt    .

0m

5 m

1m



A. B. D. C. 5  m 1    m 

4

bằng Câu 45: Cho tam giác OAB vuông cân tại O , cạnh

 OA  . Khi đó 2OA OB C. 4

2

D. 4 5 A. 12 B. 4 2

x

 

2 2 3

x  

4 6

2

3

x

x

Câu 46: Cho phương trình

 x m .Có bao nhiêu giá trị nguyên

 của m để phương trình đã cho có nghiệm thực? A. 25.

m

x

 .Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số đã cho

2

6

2

D. 27. C. 26.

 Câu 47: Cho hàm số nghịch biến trên khoảng 

A. Vố số B. 24.  2 f x mx  ;2 ? B. 1 D. 2 C. 3

 f x

x m 

2

  1

 1; là

1 x m 

Câu 48: Số giá trị nguyên của m để hàm số xác định trên khoảng 

D. 4 A. 0 B. 3 C. 5

A

B

  2; 1 ,

 2;1

Tìm tọa độ điểm M thuộc tia

Câu 49: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm Ox sao cho tam giác ABM vuông tại M .

M

và M

5; 0

A. B.

M

  M

5; 0 5; 0

 M 

5; 0 3; 0

C. D.

C. 200 triệu đồng D. 280 triệu đồng B. 150 triệu đồng Câu 50: Một công ty trong một tháng cần sản xuất ít nhất 12 viên kim cương to và 9 viên kim cương nhỏ. Từ 1 tấn Cacbon loại I( giá 100 triệu đồng) có thể chiết xuất được 6 viên kim cương to và 3 viên kim cương nhỏ. Từ 1 tấn Cacbon loại II( giá 40 triệu đồng) có thể chiết xuất được 2 viên kim cương to và 2 viên kim cương nhỏ. Mỗi viên kim cương to có giá 20 triệu đồng, mỗi viên kim cương nhỏ giá 10 triệu đồng. Hỏi trong một tháng công ty này thu về nhiều nhất là bao nhiêu tiền? Biết mỗi tháng chỉ có thể sử dụng tối đa 4 tấn Cacbon. A. 110 triệu đồng

----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------

SỞ GD&ĐT BẮC NINH TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH 1

ĐỀ KHẢO SÁTCHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM HỌC NĂM HỌC 2020 -2021 MÔN: TOÁN 12 Thời gian làm bài: 90 phút (50 câu trắc nghiệm)

Mã đề thi 628 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

A

B

C

Họ và tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................

 

  1;3 ,

 2; 2 ,

 3;1

.

Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC biết Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là

;

   2; 2

2; 2

  

2 2 ; 3 3

  

  

2 3

2 3

  

 f x

m

x

m

C. D. A.  B. 

 đồng biến trên  khi và chỉ khi

1

2

2

Câu 2: Hàm số

1m

1m

1 m

1m 

A. B. C. D.

bằng

 Câu 3: Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a . Khi đó AD AB

a

3

a

2

2a

2

2

2

2

A. 2a B. C. D.

a

b

ax by 

c  

0

0

Câu 4: Một vectơ chỉ phương của đường thẳng  có phương trình là

 u

 u

a 2 ; 2 b

 u

a; b

 b a ; 

B

A

A. B. C. D.

3;0

 u   0; 1 ,

  b a ;  

Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm .Phương trình đường thẳng AB là

x

3

y

 

1 0

x

  

1 0

y

x

3

y

 

3 0

x

3

y

 

3 0

A

    

cos

sin

A. B. C. D. 3

   

  

 2

Câu 6: Giá trị của biểu thức là

x

x

  2

3

5

A. 2 sin B. 2sin C. sin 2 D. 0

 là tập nào sau đây

;

Câu 7: Tập nghiệm của phương trình

A. 

B. 

C.  3 D. 

3 7 ; 2 4

3 2

7 4

2

3 7 ; 2 4

x

2017

 là x 

Câu 8: Tập nghiệm của bất phương trình

;2017

S

S



2017;

 2017

S

 2017 

  . Phép quay

3

y

 

6 0

A.  S B. D. C.

   Câu 9: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d có phương trình 2 x  090 biến đường thẳng d thành đường thẳng d có phương trình là tâm O góc 6 0 y   2

 

6 0

6 0

 

2

2

x

x

y

y

x

x

2

y

 

6 0

x

A. 3 C. 3 B. 3 D. 3

3

Câu 10: Tổng các nghiệm của phương trình 2

x    là 3 C. 2

y

x

x

D. 8 A. 8

P . Chọn mệnh đề đúng

 

 có đồ thị là 

3

S

2;  .

Câu 11: Cho hàm số B. 6 2 4 

2

2;1 P có đỉnh là . P nhận đường thẳng

x   làm trục đối

B. Hàm số đồng biến trên khoảng 

x  . 2

D. Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại A.  C.  xứng.

x

Câu 12: Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ

y

x  

1

y

x

2 2 

y

x

2

y

2 1 x

10b

20c

A 

 ,

C. B. D. A.

Câu 13: Tam giác ABC có  60 ,

. Diện tích của tam giác ABC bằng C. 50. B. 50 3 . D. 50 5 . A. 50 2 .

x  là 0

k  2 |

k

 

k

k 

|

k

 

Câu 14: Tập nghiệm của phương trình sin

 |   k k

 2 |   k

A.  C.  D. 

 2

x

5

  2

4

5

B. 

2

x  2

x

x

2

Câu 15: Tổng các nghiệm nguyên của hệ bất phương trình là

B. 28 D. 29 A. 27

   C. 21

Câu 16: Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng:

B. C.   ac bd     a c b d     a c b d a   c b d a b   d c  a b   d c  D. a b   d c  A. a b   d c 

y

2 2

x

x

Câu 17: Tập xác định của hàm số là

  \ 0;4

 \ 0; 4

x   4   \ 0; 2; 4

 \ 0; 4

A. C. B. D. .

x

y

: 3

4

  1 0

3;4M 

đến đường thẳng

Câu 18: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, khoảng cách từ điểm là

24 5

8 5

24 5

8  5

A. B. C. D.

Câu 19: Cho hai tập hợp A và B . Phần gạch chéo trên hình dưới đây biểu diễn cho tập hợp nào ?

\B A

A. A B D. A B B. A\ B C.

Câu 20: Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ?

y

 

1 sin

x

y

cos 2

x

y

sin 2

x

siny

x

2

1 0

  vô nghiệm.

B. C. D. A.

Câu 21: Tìm tất cả các giá trị m để bất phương trình

x  C.

x m   2 0m

0m

0m

0m

2

b

ac

 

a

ax

bx

4

0

0

D. A. B. 2 .Biệt thức . Phương trình đã cho có hai

c   Câu 22: Cho phương trình nghiệm dương phân biệt khi và chỉ khi

0

0

0

0

0

0ac

0

   b     a

0

0

   b    a  c   a 

   b    a  c   a 

x

m

x

m

2 2 

 1

2

1 0

  có

;0

4;

;0

4;

0; 4

B. C. D. A.

 4; 

    

C.  B.  D.  Câu 23: Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình nghiệm là: A. 

y

x

nghịch biến trên khoảng

     Câu 24: Hàm số sin

 0;

  

  3 ; 2 2

  

 3 0;   2

  

  

  

A

B

A. B. D. C. 

1;5

  ; 2 2 

 5;3 ,

 C 2; 1 ,

. Tìm tọa độ

Câu 25: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC biết điểm D sao cho ABCD là hình bình hành ?

 8; 3

4;9

2;9

A.  C.  D. 

0

Câu 26: Bất phương trình có tập nghiệm là

9; 2 B.  x  1 2 x  1

 ;

 ;

   1;

   1;

1 2

1 2

  

 ;1  

  

 ;1  

  

  

  

  

22 x

x 3

14 0

B. A. D. C.

1 2  là khoảng 

1 2 ;a b . Khi đó b a bằng

Câu 27: Gọi tập nghiệm của bất phương trình

11 2

7 2

5 2

3 2

B. C. D. A.

 v

  

3;1

2

2

biến đường tròn

y

x

y

 thành đường tròn 

 C x :

12 0

6

C có phương trình là

2

x

3

1

x

y

1

Câu 28: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phép tịnh tiến theo vectơ 

2

x

26   26 

y

25

x

y

25

A.  B.

 y 

 

4 2 2 3

x

22 x

11

2 1 2 1  .Giá trị của 13 0

C.  D.

x

2 A x  1

2 2

,x x là các nghiệm của phương trình 1

2

Câu 29: Gọi bằng

173 4

69 4

x

cos

A. D. B. 95 C. 147

 0;4 là

  

    3

1 2

Câu 30: Số nghiệm của phương trình thuộc khoảng 

2

A. 5 B. 6 C. 3 D. 4

y

x

mx

m

 có tập xác định là  bằng

2

2

3

Câu 31: Số giá trị nguyên của tham số m để hàm số

2

C

x

y

  :

2

5

 .Phương trình tiếp

2 1

d

x

A. 5 B. 3 C. 6 D. 4

: 2

y   là 8 0

2

x

  

2 0

y

x

  

2 0

y

2

Câu 32: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn  C song song với đường thẳng tuyến của 

x

  

2 0

y

x

  

2 0

y

2

x

  

8 0

y

x

  

8 0

y

  

  2    .u v

B. 2 C. 2 A. D.

 u

 v

  2; 4 ,

  1; 3

. Khi đó bằng Câu 33: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai vectơ

A. 11 B. 4 C. 14 D. 10

BC a AC b AB c 

 .Mệnh đề nào sau đây đúng ?

,

,

Câu 34: Cho tam giác ABC có

2

2

2

2

2

2

a

b

a

b

c

bc 2

c 2

bc CosA 2 2

b

a

A. B.

a

sin

A b 

sin

B c 

sin

C

cos

A

c   bc 2

2

2

x

m

m

x m 

  .Tập các giá trị của

2

2(

1)

4

3 0

x

D. C.

 là

2 

2

) 0

3(

,x x là hai nghiệm của phương trình 1 x x 1 2

x 1

2

Câu 35: Gọi m sao cho

1;0

0;1

A.  0 C.  D.  B.  1

 b

 a m m (

;2

1),

 (3; 1)

  ,a b

. Hai vectơ cùng

m m 0

Câu 36: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy ,cho hai vectơ phương khi .Khi đó

1;0

  

  0;1m

  

 1; 2m

 2; 1

0

m 0

0

m 0

A. B. C. D.

x

tan

x cos 2 x cos

Câu 37: Nghiệm âm lớn nhất của phương trình là

 7 6

 3 2

 11 6

 2

A. B. C. D.

 AM

 AB

   MA MB MC

 0

   MA MB MC

 AC C.

   AM AB AC

1 2

B. D. A.

A    ,

; 3

 B  

. Khi đó tập hợp A B bằng Câu 39: Cho hai tập hợp Câu 38: Cho tam giác ABC . Gọi M là trung điểm của BC . Khẳng định nào sau đây đúng? 1 2 5;2

   ; 2

   3; 2

   5; 3

   ; 5

x

x

 và phương trình đường thẳng AC là

  . Điểm

y 

11 0

y 4

2

0

0;4M 

B.  C.  D.  A. 

Câu 40: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC . Biết phương trình đường thẳng AB là là trung điểm của 2 BC .Khi đó tọa độ trung điểm N của AC là

0; 2

2;0

2;0

1; 0

2

x

m

 .Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số đã cho

2

6

2

A.  C.  D. 

 Câu 41: Cho hàm số f x nghịch biến trên khoảng 

3

2

m

x

x

2 x m m

 Tìm tất cả cả các giá trị

 1

2

2

0.

 

m

m

 

5 4

A. Vố số D. 2 Câu 42: Cho phương trình C. 3  m  2

 m

 m

5 4

1 4

A. C. B. D.

     m 

1 4 5 16

2

x

x

1 4   cắt đường thẳng 

y mx

2

3

 P y :

 :d

B.   mx  ;2 ? B. 1 4 x  2 của tham số m để phương trình trên có 4 nghiệm phân biệt.      m 

x

y

tại hai ,A B sao cho cho trung điểm I của đoạn thẳng AB nằm trên đường thẳng

 : 5

0

Câu 43: Tìm tất cả các giá trị của m để parabol  điểm phân biệt    .

0m

5 m

1m

A. B. D. C. 5 m  1    m 

Câu 44: Một công ty trong một tháng cần sản xuất ít nhất 12 viên kim cương to và 9 viên kim cương nhỏ. Từ 1 tấn Cacbon loại I( giá 100 triệu đồng) có thể chiết xuất được 6 viên kim cương to và 3 viên kim cương nhỏ. Từ 1 tấn Cacbon loại II( giá 40 triệu đồng) có thể chiết xuất được 2 viên kim cương to và 2 viên kim cương nhỏ. Mỗi viên kim cương to có giá 20 triệu đồng, mỗi viên kim cương nhỏ giá 10 triệu đồng. Hỏi trong một tháng công ty này thu về nhiều nhất là bao nhiêu tiền? Biết mỗi tháng chỉ có thể sử dụng tối đa 4 tấn Cacbon. A. 110 triệu đồng C. 200 triệu đồng D. 280 triệu đồng B. 150 triệu đồng

2

x  

4 6

3

2

x

x

x

 

2 2 3

x

m .Có bao nhiêu giá trị nguyên

Câu 45: Cho phương trình

B. 24. D. 25.

 của m để phương trình đã cho có nghiệm thực? A. 26.

3

x

m x m

 có ba nghiệm phân biệt

   1

0

x

x

 là 4

,

,

2 x 1

2 3

2 2

C. 27. 22 x

2

3

;0

;1

Câu 46: Tập hợp các giá trị của m để phương trình x x x sao cho  1

 0;1

;1

  

1 4

  

  

1 4

  

  

1 4

 ;1  

A. C. D. B. 

Câu 47: Cho hàm số bậc hai có đồ thị là đường cong trong hình vẽ dưới đây

1 

có 4 nghiệm phân Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của m để phương trình  m f f x 

2; 2

. Số phần tử của S là biệt thuộc đoạn 

B

A

A. 4 . D. 8 . B. 3 .

  2; 1 ,

 2;1

Tìm tọa độ điểm M thuộc tia C. 7 . 

và M

5; 0

M

A. B. Câu 48: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm Ox sao cho tam giác ABM vuông tại M . 

M

 M  M

 5; 0 5; 0

 

5; 0 3; 0



C. D.

 OA  . Khi đó 2OA OB

4

bằng Câu 49: Cho tam giác OAB vuông cân tại O , cạnh

B. 12 C. 4 D. 4 5 A. 4 2

 f x

x m 

 1; là

2

  1

1 x m 

Câu 50: Số giá trị nguyên của m để hàm số xác định trên khoảng 

B. 4 A. 3 C. 0 D. 5

----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------

dapan

KHAO SAT VDC KHAO SAT VDC KHAO SAT VDC KHAO SAT VDC KHAO SAT VDC KHAO SAT VDC KHAO SAT VDC KHAO SAT VDC KHAO SAT VDC KHAO SAT VDC KHAO SAT VDC

132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132

40 B 41 C 42 B 43 D 44 A 45 D 46 C 47 B 48 A 49 A 50 B

mamon DE KHAO SAT 11 DE KHAO SAT 11 DE KHAO SAT 11 DE KHAO SAT 11 DE KHAO SAT 11 DE KHAO SAT 11 DE KHAO SAT 11 DE KHAO SAT 11 DE KHAO SAT 11 DE KHAO SAT 11 DE KHAO SAT 11 DE KHAO SAT 11 DE KHAO SAT 11 DE KHAO SAT 11 DE KHAO SAT 11 DE KHAO SAT 11 DE KHAO SAT 11 DE KHAO SAT 11 DE KHAO SAT 11 DE KHAO SAT 11 DE KHAO SAT 11 DE KHAO SAT 11 DE KHAO SAT 11 DE KHAO SAT 11 DE KHAO SAT 11 DE KHAO SAT 11 DE KHAO SAT 11 DE KHAO SAT 11 DE KHAO SAT 11 DE KHAO SAT 11 DE KHAO SAT 11 DE KHAO SAT 11 DE KHAO SAT 11 DE KHAO SAT 11 DE KHAO SAT 11 DE KHAO SAT 11 DE KHAO SAT 11 DE KHAO SAT 11 DE KHAO SAT 11 DE KHAO SAT 11 DE KHAO SAT 11 DE KHAO SAT 11 DE KHAO SAT 11 DE KHAO SAT 11 DE KHAO SAT 11 DE KHAO SAT 11 DE KHAO SAT 11 DE KHAO SAT 11 DE KHAO SAT 11

made 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209

Cautron 1 A 2 C 3 B 4 D 5 D 6 C 7 A 8 A 9 D 10 A 11 A 12 C 13 C 14 B 15 A 16 D 17 D 18 C 19 B 20 B 21 B 22 C 23 A 24 D 25 B 26 C 27 D 28 C 29 A 30 A 31 B 32 D 33 A 34 B 35 D 36 C 37 A 38 B 39 A 1 A 2 B 3 D 4 C 5 C 6 B 7 A 8 A 9 C 10 B

KHAO SAT VDC KHAO SAT VDC KHAO SAT VDC KHAO SAT VDC KHAO SAT VDC KHAO SAT VDC KHAO SAT VDC KHAO SAT VDC KHAO SAT VDC KHAO SAT VDC

209 209 209 209 209 209 209 209 209 209

40 B 41 A 42 A 43 C 44 D 45 C 46 A 47 D 48 B 49 B

KHAO SAT VDC

209

50 D

KHAO SAT VDC KHAO SAT VDC KHAO SAT VDC KHAO SAT VDC KHAO SAT VDC KHAO SAT VDC KHAO SAT VDC KHAO SAT VDC KHAO SAT VDC KHAO SAT VDC KHAO SAT VDC

357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357

40 A 41 C 42 B 43 A 44 C 45 D 46 C 47 B 48 B 49 D 50 D

DE KHAO SAT 11 DE KHAO SAT 11 DE KHAO SAT 11 DE KHAO SAT 11 DE KHAO SAT 11 DE KHAO SAT 11 DE KHAO SAT 11 DE KHAO SAT 11 DE KHAO SAT 11 DE KHAO SAT 11 DE KHAO SAT 11 DE KHAO SAT 11 DE KHAO SAT 11 DE KHAO SAT 11 DE KHAO SAT 11 DE KHAO SAT 11 DE KHAO SAT 11 DE KHAO SAT 11 DE KHAO SAT 11 DE KHAO SAT 11 DE KHAO SAT 11 DE KHAO SAT 11 DE KHAO SAT 11 DE KHAO SAT 11 DE KHAO SAT 11 DE KHAO SAT 11 DE KHAO SAT 11 DE KHAO SAT 11 DE KHAO SAT 11 DE KHAO SAT 11 DE KHAO SAT 11 DE KHAO SAT 11 DE KHAO SAT 11 DE KHAO SAT 11 DE KHAO SAT 11 DE KHAO SAT 11 DE KHAO SAT 11 DE KHAO SAT 11 DE KHAO SAT 11 DE KHAO SAT 11 DE KHAO SAT 11 DE KHAO SAT 11 DE KHAO SAT 11 DE KHAO SAT 11 DE KHAO SAT 11 DE KHAO SAT 11 DE KHAO SAT 11 DE KHAO SAT 11 DE KHAO SAT 11 DE KHAO SAT 11

209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357

11 D 12 D 13 B 14 C 15 D 16 A 17 A 18 D 19 C 20 B 21 A 22 A 23 A 24 B 25 D 26 D 27 B 28 C 29 A 30 B 31 D 32 C 33 B 34 D 35 C 36 A 37 B 38 B 39 C 1 B 2 B 3 B 4 D 5 C 6 D 7 D 8 B 9 C 10 A 11 D 12 A 13 B 14 C 15 A 16 B 17 A 18 C 19 D 20 D 21 B

KHAO SAT VDC KHAO SAT VDC KHAO SAT VDC KHAO SAT VDC KHAO SAT VDC KHAO SAT VDC KHAO SAT VDC KHAO SAT VDC KHAO SAT VDC KHAO SAT VDC KHAO SAT VDC

485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485

40 D 41 C 42 C 43 D 44 A 45 A 46 B 47 B 48 C 49 C 50 D

DE KHAO SAT 11 DE KHAO SAT 11 DE KHAO SAT 11 DE KHAO SAT 11 DE KHAO SAT 11 DE KHAO SAT 11 DE KHAO SAT 11 DE KHAO SAT 11 DE KHAO SAT 11 DE KHAO SAT 11 DE KHAO SAT 11 DE KHAO SAT 11 DE KHAO SAT 11 DE KHAO SAT 11 DE KHAO SAT 11 DE KHAO SAT 11 DE KHAO SAT 11 DE KHAO SAT 11 DE KHAO SAT 11 DE KHAO SAT 11 DE KHAO SAT 11 DE KHAO SAT 11 DE KHAO SAT 11 DE KHAO SAT 11 DE KHAO SAT 11 DE KHAO SAT 11 DE KHAO SAT 11 DE KHAO SAT 11 DE KHAO SAT 11 DE KHAO SAT 11 DE KHAO SAT 11 DE KHAO SAT 11 DE KHAO SAT 11 DE KHAO SAT 11 DE KHAO SAT 11 DE KHAO SAT 11 DE KHAO SAT 11 DE KHAO SAT 11 DE KHAO SAT 11 DE KHAO SAT 11 DE KHAO SAT 11 DE KHAO SAT 11 DE KHAO SAT 11 DE KHAO SAT 11 DE KHAO SAT 11 DE KHAO SAT 11 DE KHAO SAT 11 DE KHAO SAT 11 DE KHAO SAT 11 DE KHAO SAT 11

357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485

22 D 23 A 24 A 25 C 26 B 27 A 28 A 29 A 30 C 31 C 32 B 33 D 34 C 35 A 36 A 37 C 38 B 39 D 1 B 2 A 3 D 4 B 5 D 6 D 7 B 8 B 9 D 10 B 11 C 12 B 13 C 14 A 15 C 16 C 17 C 18 D 19 A 20 B 21 D 22 D 23 A 24 C 25 A 26 A 27 B 28 A 29 C 30 D 31 C 32 D

KHAO SAT VDC KHAO SAT VDC KHAO SAT VDC KHAO SAT VDC KHAO SAT VDC KHAO SAT VDC KHAO SAT VDC KHAO SAT VDC KHAO SAT VDC KHAO SAT VDC KHAO SAT VDC

570 570 570 570 570 570 570 570 570 570 570

40 C 41 A 42 B 43 D 44 B 45 D 46 C 47 C 48 C 49 A 50 C

DE KHAO SAT 11 DE KHAO SAT 11 DE KHAO SAT 11 DE KHAO SAT 11 DE KHAO SAT 11 DE KHAO SAT 11 DE KHAO SAT 11 DE KHAO SAT 11 DE KHAO SAT 11 DE KHAO SAT 11 DE KHAO SAT 11 DE KHAO SAT 11 DE KHAO SAT 11 DE KHAO SAT 11 DE KHAO SAT 11 DE KHAO SAT 11 DE KHAO SAT 11 DE KHAO SAT 11 DE KHAO SAT 11 DE KHAO SAT 11 DE KHAO SAT 11 DE KHAO SAT 11 DE KHAO SAT 11 DE KHAO SAT 11 DE KHAO SAT 11 DE KHAO SAT 11 DE KHAO SAT 11 DE KHAO SAT 11 DE KHAO SAT 11 DE KHAO SAT 11 DE KHAO SAT 11 DE KHAO SAT 11 DE KHAO SAT 11 DE KHAO SAT 11 DE KHAO SAT 11 DE KHAO SAT 11 DE KHAO SAT 11 DE KHAO SAT 11 DE KHAO SAT 11 DE KHAO SAT 11 DE KHAO SAT 11 DE KHAO SAT 11 DE KHAO SAT 11 DE KHAO SAT 11 DE KHAO SAT 11 DE KHAO SAT 11 DE KHAO SAT 11 DE KHAO SAT 11 DE KHAO SAT 11 DE KHAO SAT 11

485 485 485 485 485 485 485 570 570 570 570 570 570 570 570 570 570 570 570 570 570 570 570 570 570 570 570 570 570 570 570 570 570 570 570 570 570 570 570 570 570 570 570 570 570 570 628 628 628 628

33 B 34 D 35 A 36 D 37 C 38 D 39 A 1 B 2 A 3 C 4 D 5 D 6 B 7 B 8 A 9 B 10 D 11 D 12 A 13 B 14 C 15 A 16 C 17 D 18 A 19 A 20 C 21 B 22 C 23 D 24 C 25 D 26 C 27 B 28 B 29 D 30 D 31 B 32 A 33 D 34 A 35 D 36 C 37 C 38 A 39 D 1 C 2 B 3 D 4 D

KHAO SAT VDC KHAO SAT VDC KHAO SAT VDC KHAO SAT VDC

628 628 628 628

40 B 41 C 42 B 43 B

KHAO SAT VDC KHAO SAT VDC KHAO SAT VDC KHAO SAT VDC KHAO SAT VDC KHAO SAT VDC KHAO SAT VDC

628 628 628 628 628 628 628

44 C 45 A 46 A 47 A 48 B 49 D 50 D

DE KHAO SAT 11 DE KHAO SAT 11 DE KHAO SAT 11 DE KHAO SAT 11 DE KHAO SAT 11 DE KHAO SAT 11 DE KHAO SAT 11 DE KHAO SAT 11 DE KHAO SAT 11 DE KHAO SAT 11 DE KHAO SAT 11 DE KHAO SAT 11 DE KHAO SAT 11 DE KHAO SAT 11 DE KHAO SAT 11 DE KHAO SAT 11 DE KHAO SAT 11 DE KHAO SAT 11 DE KHAO SAT 11 DE KHAO SAT 11 DE KHAO SAT 11 DE KHAO SAT 11 DE KHAO SAT 11 DE KHAO SAT 11 DE KHAO SAT 11 DE KHAO SAT 11 DE KHAO SAT 11 DE KHAO SAT 11 DE KHAO SAT 11 DE KHAO SAT 11 DE KHAO SAT 11 DE KHAO SAT 11 DE KHAO SAT 11 DE KHAO SAT 11 DE KHAO SAT 11

628 628 628 628 628 628 628 628 628 628 628 628 628 628 628 628 628 628 628 628 628 628 628 628 628 628 628 628 628 628 628 628 628 628 628

5 B 6 A 7 D 8 A 9 A 10 B 11 A 12 A 13 B 14 C 15 C 16 D 17 A 18 B 19 C 20 D 21 C 22 C 23 A 24 A 25 D 26 D 27 B 28 D 29 D 30 C 31 A 32 C 33 C 34 C 35 B 36 B 37 A 38 B 39 A