S GD & ĐT THANH HÓA K THI KSCL CÁC MÔN THI T T NGHI P THPT- L N 1
TR NG THPT CHUYÊN LAM S NƯỜ Ơ Năm h c: 2021 – 2022
Môn thi: Giáo d c công dân
Đ THI CHÍNH TH C Ngày thi: 16 tháng 1 năm 2022
(Đ thi có 04 trang) Th i gian làm bài: 50 phút (không k th i gian phát đ)
H và tên thí sinh:.......................................................S báo danh:...........................
Mã đề: 329
Câu 1. Nhà n c giành ngu n đu t tài chính đ m r ng h th ng tr ng l p vùng sâu, vùng xa,ướ ư ườ
vùng đng bào dân t c và mi n núi là bình đng gi a các dân t c v lĩnh v c nào sau đây?
A. Lĩnh v c chính tr . B. Lĩnh v c giáo d c. C. Lĩnh v c xã h i. D. Lĩnh v c kinh t . ế
Câu 2. Ti n dùng đ đo l ng và bi u hi n giá tr c a hàng hóa là th c hi n ch c năng nào sau đây? ườ
A. Th c đo giá tr .ướ B. Ph ng ti n thông tin.ươ C. Ph ng ti n thanh toán.ươ D. Ph ng ti n l uươ ư
thông.
Câu 3. Nh ng y u t c a t nhiên mà lao đng c a con ng i tác đng vào nh m bi n đi nó cho phù ế ườ ế
h p v i m c đích c a con ng i là ườ
A. t li u s n xu t. ư B. đi t ng lao đng. ượ C. đi t ng s n xu t. ượ D. t li u lao đng.ư
Câu 4. Trong quan h tài s n, v ch ng có quy n và nghĩa v ngang nhau trong s h u tài s n chung
th hi n các quy n nào sau đây?
A. Quy n t do, dân ch và công b ng. B. Quy n chi m h u, s d ng và đnh đo t. ế
C. Quy n t do, t nguy n, bình đng. D. Quy n chi m h u, s d ng và mua bán. ế
Câu 5. Theo quy đnh c a pháp lu t, công dân đc t do l a ch n vi c làm phù h p v i kh năng c a ượ
mình là bình đng trong th c hi n
A. quy n lao đng. B. quy n kinh doanh.C. quan h vi c làm. D. quy n kinh doanh.
Câu 6. Ranh gi i đ phân bi t pháp lu t v i các quy ph m xã h i khác th hi n đc tr ng nào d i ư ướ
đây c a pháp lu t?
A. Tính quy n l c ph bi n. ế B. Tính xác đnh ch t ch v hình th c.
C. Tính quy n l c, b t bu c chung. D. Tính quy ph m ph bi n. ế
Câu 7. Ph ng pháp qu n lí xã h i m t cách dân ch và hi u qu nh t là qu n lí b ngươ
A. giáo d c.B. đo đc. C. kinh t .ếD. pháp lu t.
Câu 8. Theo quy đnh c a pháp lu t, bình đng v trách nhi m pháp lí là b t kì công dân nào vi ph m
pháp lu t đu ph i ch u trách nhi m v hành vi vi ph m c a mình và ph i b x lí theo
A. quy đnh c a pháp lu t. B. quy t c giao k t ế
th ng xuyên.ườ
C. ch đnh c a th tr ng c quan. ưở ơ D. quy t c c a xã h i.
Câu 9. Theo quy đnh c a pháp lu t, v ch ng bình đng trong vi c bàn b c, quy t đnh, l a ch n và ế
s d ng các bi n pháp k ho ch hóa gia đình phù h p là n i dung bình đng nào sau đây? ế
A. Quan h nhân thân.B. Quan h tinh th n. C. Phân chia dòng t c.D. Th c hi n sinh s n.
Câu 10. Theo quy đnh c a pháp lu t, trong m i tr ng h p ng i ra l nh b t kh n c p ph i báo ngay ườ ườ
cho Vi n Ki m sát cùng c p b ng văn b n đ
A. x lí hình nh. B. xem xét hành vi. C. xét phê chu n.D. x lí hành đng.
Câu 11. Theo quy đnh x ph t c a pháp lu t, th i h n t m gi ng i theo th t c hành chính trong ườ
tr ng h p c n thi t thì kéo dài nh ng không đc quá bao nhiêu gi sau đây?ườ ế ư ượ
A. 36 gi.B. 18 gi.C. 24 gi.D. 12 gi .
Câu 12. Quy n b t kh xâm ph m v thân th c a công dân quy đnh, không ai b b t n u không có ế
quy t đnh, phê chu n c a c quan nào d i đây?ế ơ ướ
A. C quan t t ngơ .B. H i đng nhân dân .C. y ban nhân dân.D. Vi n ki m sát .
Câu 13. Các cá nhân, t ch c th c hi n đy đ nh ng nghĩa v , ch đng làm nh ng gì pháp lu t quy
đnh ph i làm là
A. s d ng pháp lu t. B. tuân th pháp lu t. C. áp d ng pháp lu t. D. thi hành pháp lu t.
Câu 14. Vi ph m pháp lu t xâm ph m các quan h lao đng, công v nhà n c... do pháp lu t lao đng ướ
và pháp lu t hành chính b o v là
A. vi ph m dân s . B. vi ph m k lu t. C. vi ph m hành chính.D. vi ph m hình s .
Câu 15. Nh ng ch c năng nào sau đây đòi h i ti n ph i đ giá tr ?
A. Ph ng ti n c t tr và ti n t th gi i.ươ ế B. Ph ng ti n l u thông và ti n t th gi i.ươ ư ế
C. Th c đo giá tr và ph ng ti n l u thông.ướ ươ ư D. Ph ng ti n thanh toán và l u thông.ươ ư
Câu 16. Theo quy đnh c a pháp lu t, trong kinh doanh các doanh nghi p c n th c hi n nghĩa v nào
d i đây?ướ
A. T ch trong s n xu t kinh doanh. B. B o v quy n l i h p pháp ng i lao đng. ườ
C. Ch đng tìm ki m th tr ng tiêu th . ế ườ D. Ch đng khai thác th tr ng kinh doanh. ườ
Câu 17. Xét v c c u, giá tr xã h i c a hàng hóa g m nh ng b ph n nào sau đây? ơ
A. Giá tr s c lao đng và l i nhu n. B. Giá tr t li u s n xu t đã hao phí. ư
C. Chi phí s n xu t và giá tr lao đng. D. Chi phí s n xu t và giá tr tăng thêm.
Câu 18. Ng i tham gia giao thông ph i ch p hành hi u l nh c a ng i đi u khi n giao thông ho cườ ườ
ch d n c a đèn tín hi u, bi n báo hi u, v ch k đng là quy t c mà m i ng i ph i tuân theo th ườ ườ
hi n đc tr ng nào d i đây? ư ướ
A. Hình th c ph bi n c a xã h i. ế B. Tính quy ph m ph bi n. ế
C. Tính quy n l c, b t bu c chung. D. Tính xác đnh ch t ch v hình th c.
Câu 19. Hi n pháp năm 2013 quy đnh nguyên t c: "Công dân có quy n và nghĩa v h c t p". Đi u 10,ế
Lu t Giáo d c cũng kh ng đnh: "M i công dân không phân bi t dân t c, tôn giáo, tín ng ng, nam n , ưỡ
ngu n g c gia đình, đa v xã h i, hoàn c nh kinh t đu bình đng v c h i h c t p". S phù h p ế ơ
c a Lu t giáo d c và Hi n pháp th hi n đc tr ng nào sau đây c a pháp lu t? ế ư
A. Tính q uy ph m ph bi n. ế B. Tính quy n l c b t bu c chung.
C. Tính ch t ch v hình th c. D. Tính c ng ch vùng mi nưỡ ế .
Câu 20. Theo quy đnh c a pháp lu t, quy n bình đng gi a lao đng nam và lao đng n không th
hi n vi c ng i lao đng đc ườ ượ
A. tr công theo đúng năng l c. B. t o c h i ti p c n vi c làm. ơ ế
C. l a ch n m c thu thu nh p. ế D. tham gia b o hi m xã h i.
Câu 21. Hành vi tham gia giao thông c ý làm tr ng th ng ng i thi hành công v r i b tr n thì ph i ươ ườ
ch u trách nhi m pháp lí nào sau đây?
A. Hình s và k lu t. B. Hành chính và dân s .C. Hành chính và hình s .D. Hình s và dân s .
Câu 22. Pháp lu t không nh ng quy đnh quy n c a công dân mà còn quy đnh rõ cách th c đ công
dân th c hi n các quy n đó cũng nh trình t , th t c pháp lí đ công dân yêu c u nhà n c b o v ư ướ
quy n, l i ích h p pháp là th hi n n i dung nào sau đây c a pháp lu t?
A. Tính th c ti n c a pháp lu t. B. Vai trò c a pháp lu t đi v i công dân.
C. Tính quy n l c, b t bu c chung. D. Vai trò c a pháp lu t đi v i nhà n c. ướ
Câu 23. Theo quy đnh c a pháp lu t, công dân không vi ph m quy n b t kh xâm ph m v thân th
khi b t ng i trong tr ng h p nào sau đây? ườ ườ
A. Tham gia thu h i tài s n vi ph m. B. X ph t ng i vi ph m giao thông. ườ
C. Đang th c hi n hành vi ph m t i. D. Đang tìm hi u ho t đng tôn giáo.
Câu 24. Ai có quy n ra l nh b t b can, b cáo đ t m giam khi có căn c ch ng t b can, b cáo s gây
khó khăn cho đi u tra, truy t , xét x ho c ti p t c ph m t i? ế
A. Th tr ng c quan đn v . ưở ơ ơ B. Vi n Ki m sát, Tòa án.
C. Tr ng cưở ông an khu v c.D. T ng giám đc công ty.
Câu 25. Theo quy đnh c a pháp lu t dân s hi n hành, ng i trong đ tu i nào sau đây khi xác l p, ườ
th c hi n giao d ch dân s ph i đc ng i đi di n theo pháp lu t đng ý, tr giao d ch dân s ph c ượ ườ
v nhu c u sinh ho t hàng ngày phù h p v i l a tu i?
A. Ng i t đ 6 tu i đn ch a đ 15 tu i. ườ ế ư B. Ng i t 6 tu i đnườ ế
ch a đ 18 tu i.ư
C. Ng i t đ 6 tu i đn đ 15 tu i. ườ ế D. Ng i t đ 15 tu i đn ch a đ18 tu i.ườ ế ư
Câu 26. Công dân bình đng v nghĩa v tr c pháp lu t khi th c hi n hành vi nào d i đây? ướ ướ
A. Thu hút v n đu t n c ngoài. ư ướ B. S d ng các d ch v b o hi m.
C. Ch đng m r ng quy mô ngành ngh . D. Đăng ki m xe ô tô đúng th i h n.
Câu 27. M t trong nh ng n i dung công dân thu c các dân t c Vi t Nam bình đng tr c pháp lu t v ướ
lĩnh v c văn hóa, giáo d c là có quy n
A. dùng ti ng nói c a dân t c mình.ế B. ho t đng kinh doanh m th c.
C. t do kê khai h s lí l ch cá nhân. ơ D. có đi bi u c a dân t c mình.
Câu 28. Ng i có đ năng l c trách nhi m pháp lí, khi th c hi n hành vi nào sau đây s vi ph m phápườ
lu t hình s ?
A. Buôn bán hàng hóa d i lòng đng.ướ ườ B. T ch i nh n di s n th a k đ l i. ế
C. Kinh doanh hàng hóa kém hi u qu . D. Tàng tr , v n chuy n vũ khí trái phép.
Câu 29. Anh N kí h p đng v i anh M là lái xe v n chuy n hàng hóa cho mình v i th i h n là 1 năm.
Trong th i gian th c hi n h p đng, do nh h ng c a d ch Covid - 19 nên l ng hàng hóa v n ưở ượ
chuy n ngày càng ít khi n thu nh p c a anh M b gi m sút. Vì v y, anh M đã t ý ngh vi c mà không ế
báo tr c cho anh N và đng ra t ch c, môi gi i cho ng i n c ngoài nh p c nh trái phép vào Vi tướ ườ ướ
Nam. Trong tr ng h p này, anh M đã vi ph m pháp lu t nào sau đây?ườ
A. Dân s và hành chính.B. Hành chính và hình s .
C. Hình s và dân s . D. Hành chính và k lu t.
Câu 30. Ch M và ch N cùng đc c p phép kinh doanh thu c tân d c trên m t con ph . Phát hi n ch ượ ượ
M bí m t bán thêm thi t b y t ế ế và thu c không rõ ngu n g c, ch N xui ch ng mình là anh K đe d a
t ng ti n ch M. B c xúc, ch M đã cung c p b ng ch ng và t cáo vi c ch N chuyên cung c p thu c
quá h n s d ng cho nhi u khách hàng nh h ng đn s an toàn s c kh e ưở ế . Ch M và ch N cùng vi
ph m nghĩa v nào sau đây n i dung bình đng trong kinh doanh?
A. Th c hi n đy đ các nghĩa v tài chính .B. T do l a ch n lo i hình doanh nghi p.
C. Kinh doanh đúng ngành ngh đã đăng kí.D. B o v quy n l i ng i tiêu dùng. ườ
Câu 31. Phát hi n ch A bi t nguyên nhân cháu H b d ng ph i c p c u là do kem d ng da không đt ế ưỡ
chu n do mình s n xu t, anh S nh em r mình là anh B tìm cách bu c ch A ph i gi im l ng. Anh B
bí m t r b n là anh X đón đng đe d a gi t con gái ch A đ gây áp l c. Sau khi g i con gái v quê ườ ế
ngo i, ch ng ch A là anh Q đã b a đt thông tin v anh S và anh B đa lên m ng xã h i khi n uy tín ư ế
c a hai ng i b nh h ng nghiêm tr ng. Hành vi c a anh S, anh B và anh X đã vi ph m quy n t do ườ ưở
c b n nào sau đây c a công dân?ơ
A. B o đm an toàn tính m ng, s c kh e. B. Pháp lu t b o đm v tính m ng, s c kh e.
C. B t kh xâm ph m v thân th . D. Pháp lu t b o h v tính m ng, s c kh e.
Câu 32. Nhà bà V và ông T là hai h li n k nhau. Khi s a nhà, bà V làm thêm mái tôn che m a nh ng ư ư
l i không làm đng ng thoát n c. M i khi tr i m a, n c t mái tôn nhà bà V ch y tràn sang mái ườ ướ ư ướ
nhà ông T gây th m n c xu ng các phòng bên d i. Ông T nhi u l n yêu c u bà V ph i làm đng ướ ướ ườ
ng thoát n c nh ng bà V không đng ý vì cho r ng nhà ông T b th m là do x lý ch ng th m tr n ướ ư
nhà không t t ch không ph i là do vi c bà V s a nhà, hai bên x y ra mâu thu n. Bà V vì b c t c nên
thuê anh D ghép nh c a ông T v i m t cô gái đng th i tung tin ông T ngo i tình lên m ng xã h i,
d n đn uy tín c a ông b nh h ng nghiêm tr ng. Trong tr ng h p trên, bà V đã vi ph m pháp lu t ế ưở ườ
nào d i đây?ướ
A. Hình s và dân s . B. Dân s , hành chính và hình s .
C. Hình s , dân s và k lu t. D. Hành chính và dân s .
Câu 33. Ch N đc nh n vào h c t p t i tr ng D b dân t c đúng lúc gia đình ch đc Nhà n c ượ ườ ượ ướ
cho vay v n u đãi đ phát tri n mô hình tr ng r ng. Sau khi t t nghi p đi h c v công tác t i đa ư
ph ng, ch N đã t ch c ph c d ng thành công nhi u l h i truy n th ng. Tuy nhiên, khi ch N n pươ
h s t ng c vào H i đng nhân dân thì b anh Q cán b ti p nh n h s t ch i khi bi t ch là ơ ế ơ ế
ng i dân t c thi u s . Ch N ch a đc b o đm quy n bình đng gi a các dân t c ph ng di nườ ư ượ ươ
nào sau đây?
A. Lĩnh v c chính tr . B. Lĩnh v c kinh t . ế
C. Lĩnh v c văn hóa xã h i. D. Lĩnh v c giáo d c đào t o.
Câu 34. Trên con ph Y c a thành ph X, r t nhi u c a hàng kinh doanh, buôn bán đc xây d ng. ượ
Anh N là ch m t c a hàng kinh doanh t p hóa v i nhi u m t hàng a chu ng. Hàng năm, anh N n p ư
thu đy đ, đúng th i gian, không bán hàng gi , hàng nhái, hàng kém ch t l ng. Vi c làm c a anh Nế ượ
đã th c hi n pháp lu t theo hình th c nào sau đây?
A. S d ng pháp lu t, tuân th pháp lu t, áp d ng pháp lu t.
B. S d ng pháp lu t, thi hành pháp lu t, tuân th pháp lu t.
C. S d ng pháp lu t, thi hành pháp lu t, áp d ng pháp lu t.
D. Thi hành pháp lu t, tuân th pháp lu t, áp d ng pháp lu t.
Câu 35. Ông T là giám đc b nh vi n X, ch N là k toán anh S là bác sĩ c a b nh vi n. Lo s bác sĩ S ế
bi t vi c mình l i d ng vi c mua các thi t b y t phòng d ch Covid-19 đ tr c l i, ông T đã ch đoế ế ế
ch N t o b ng ch ng gi vu kh ng bác sĩ S vi ph m các quy đnh v y đc r i ký quy t đnh thôi vi c ế
đi v i bác sĩ S. Phát hi n ch N đã vu kh ng mình nên bác sĩ S đã thuê anh M loan tin b a đt ch N có
quan h b t chính v i ông T khi n uy tín c a ch và ông T b gi m sút. B c xúc, ch N đã trì hoãn vi c ế
thanh toán các kho n ph c p c a bác sĩ S. Nh ng ai d i đây v a vi ph m hình s v a vi ph m k ướ
lu t?
A. Ông T, ch N , Bác sĩ S và anh M. B. Ông T và ch N, bác sĩ S.
C. Ông T và ch N.D. Ch N. anh M và bác sĩ S.
Câu 36. Ch K là kĩ thu t viên, ông H là nhân viên b o v t i c s th m m do bà Q làm ch trên đa ơ
bàn qu n X. Đc ng i quen là ch M gi i thi u, ch N đã đn t v n và ti n hành ph u thu t căng ượ ườ ế ư ế
da m t t i c s th m m c a bà Q. T i đây, ch N đc ch K tiêm thu c gây mê đ ti n hành ph u ơ ượ ế
thu t. Sau khi ki m tra th y thu c gây mê ch a có tác d ng, bà Q đã ch đnh ch K tiêm thêm m t li u ư
thu c gây mê cho ch N. Ca ph u thu t đc ti n hành và k t thúc sau 50 phút, ch N đc chuy n ượ ế ế ượ
xu ng phòng chăm sóc h u ph u nh ng đã xu t hi n nh ng bi u hi n b t th ng và đc ông H g i ư ườ ượ
xe taxi đa đi b nh vi n c p c u trong tình tr ng hôn mê sâu, th máy. Nh ng ai sau đây vi ph mư
quy n đc pháp lu t b o h v tính m ng, s c kh e? ượ
A. Ch M, ch N và bà Q. B. Ch K và bà Q. C. Ch K và ông H. D. Ch M, ông H và bà Q.
Câu 37. Anh A, anh E, anh B và anh Q cùng là b o v t i m t nông tr ng. M t l n, phát hi n anh B ườ
l y tr m m cao su c a nông tr ng đem bán, anh Q đã giam anh B t i nhà kho v i m c đích t ng ti n ườ
và nh anh E canh gi . Ngày hôm sau, anh A đi ngang qua nhà kho, vô tình th y anh B b giam, trong khi
anh E đang ng . Anh A đnh b đi vì s liên l y nh ng anh B đã đ ngh anh A tìm cách gi i c u mình ư
và h a s không báo cáo c p trên vi c anh A t ch c đánh b c nên anh A đã gi i thoát cho anh B.
Nh ng ai sau đây vi ph m quy n b t kh xâm ph m v thân th c a công dân?
A. Anh E và anh Q. B. Anh E và anh A. C. Anh E, anh Q và anh A. D. Anh E, anh Q và anh B.
Câu 38. Trên cùng m t đa bàn, khách s n c a ch C và khách s n c a ch D đu ch a trang b đy đ ư
thi t b phòng, ch ng cháy n theo quy đnh. Trong m t l n ki m tra, phát hi n s vi c trên nh ng ôngế ư
X là cán b th m quy n ch l p biên b n x ph t ch C mà b qua l i c a ch D vì ch D là em h c a
ông. Bi t chuy n em trai ch C là anh Y làm ngh t do đã b a đt vi c ch D s d ng ch t c m đ chế ế
bi n th c ăn khi n l ng khách hàng c a ch D gi m sút. Nh ng ai sau đây vi ph m quy n bình đngế ế ượ
trong kinh doanh?
A. Ch D, ông X và anh Y.B. Ch C, ông X và anh Y.
C. Ch C, ch D và ông X. D. Ch D, ch C và anh Y.
Câu 39. Ông B và ông M cùng là cán b h u trí. Sau khi t ý chuy n chu ng chăn nuôi gia c m t ư
v n nhà mình sang ph n đt thu c ph m vi b o v công trình th y l i, ông B nh n ti n đt c c, kíườ
h p đng cho ông M thuê toàn b di n tích đt v n mà ông B đc c p ch ng nh n quy n s d ng. ườ ượ
Dù ch a đc c quan Nhà n c có th m quy n c p phép ho t đng, ông M v n s d ng di n tíchư ượ ơ ướ
đt thuê làm bãi trông gi xe. Em r ông M là anh D bi t đc quy lu t v n hành t i bãi xe c a ông M ế ượ
nên đã bí m t câu k t v i anh N là lao đng t do l y tr m hai xe mô tô c a v ch ng ch P g i t i đây. ế
Đ tránh b l , anh D tháo ph tùng c a hai chi c xe này và đa cho anh N mang đi tiêu th đc 50 ế ư ượ
tri u đng. M t xe, ch P đòi ông M b i th ng nh ng ông M ch a tr đ s ti n theo m c ch P yêu ườ ư ư
c u; b c xúc, ch đã đa s vi c này lên m ng xã h i. Th y khó ti p t c công vi c, ông M đ ngh ông ư ế
B thanh lí h p đng thuê đt v n tr c th i h n và tr l i ti n đt c c. Vì b đng, ông B kéo th i ườ ướ
gian tr l i ti n đt c c so v i th a thu n tr c đó gi a hai ng i. Nh ng ai sau đây v a ph i ch u ướ ườ
trách nhi m hành chính v a ph i ch u trách nhi m dân s ?
A. Ông B, anh N và anh D. B. Ông M và ch P.C. Ông B và ông M. D. Ông B, ông M và anh N.
Câu 40. Anh K, ch D và anh N cùng làm vi c t i m t công tr ng. M c dù b bà P ép giá, anh N v n kí ườ
k t h p đng thuê ngôi nhà b không c a bà P trong th i h n hai năm đ làm n i . T i đây, anh N bíế ơ
m t t ch c kinh doanh th thao qua m ng và đng th i nh n cá đ c a nhi u ng i v i t ng s ti n ườ
là 1 t đng. Nghe anh N t v n, anh K l y lí do ph i ch a b nh đ vay 160 tri u đng c a ch D r i ư
dùng s ti n này cá đ bóng đá và b thua. Liên t c b anh K tránh m t v i m c đích tr n n , ch D đã
t t s n làm b n t ng nhà anh K. Trong khi đó, do quá h n ba tháng mà không nh n đc ti n cho thuê ơ ưở ượ
nhà, cũng không liên l c đc v i anh N, bà P đã làm đn t cáo. Nh ng ai d i đây v a ph i ch u ượ ơ ướ
trách nhi m hình s v a ph i ch u trách nhi m dân s ?
A. Anh K và ch D. B. Anh N, anh K và ch D. C. Anh K và anh N. D. Anh N, ch D và bà P.
ĐÁP ÁN
1 B 6 D 11 C 16 B 21 D 26 D 31 D 36 B
2 A 7 D 12 D 17 D 22 B 27 A 32 A 37 A
3 B 8 A 13 D 18 B 23 C 28 D 33 A 38 C
4 B 9 A 14 B 19 C 24 B 29 C 34 B 39 C
5 A 10 C 15 A 20 C 25 A 30 D 35 C 40 C