PHÒNG GD&ĐT THAN UYÊN TRƯỜNG THCS XÃ TA GIA
MA TRẬN ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THÁNG 9 NĂM HỌC 2023-2024 Môn: Hóa học Lớp: 9
Thời gian làm bài:45 phút.
Vận dụng Mức độ
Cộng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao
Chủ đề Chủ đề 1: Ôn tập đầu năm
Phân loại được oxit, axit, bazơ, muối
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ %: Số câu: 3 Số điểm: 2,0 % = 20%
1 2,0 20% Nhận biết được axit, có chứa gốc sunfat. Chủ đề 2: Oxit, axit Viết các PTHH thể hiện tính chất của các Oxit, axit
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ %:
Tổng Tính nồng độ mol và thể tích của chất theo phương trình 1 3,0 30% Số câu: 1 Số điểm: 3 % = 30 % 1 2,0 20% Số câu: 2 Số điểm: 4,0 % = 40% 1 3 30% Số câu: 1 Số điểm: 3 % = 30% Số câu:3 Số điểm: 8,0 % = 80% Số câu: 4 Số điểm: 10 % = 100%
PHÒNG GD&ĐT THAN UYÊN TRƯỜNG THCS XÃ TA GIA
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THÁNG 9 NĂM HỌC 2023-2024 Môn: Hóa học Lớp: 9
Thời gian làm bài:45 phút.
ĐỀ BÀI
Câu 1: (2,0 điểm)
Cho các hợp chất vô cơ sau: CO2, HCl, Mg(NO3)2, NaOH, HNO3, Cu(OH)2,
BaO, CuSO4 Em hãy chỉ ra chất nào là oxit, axit, bazơ, muối. Câu 2: (2,0 điểm)
Có 3 lọ không nhãn mỗi lọ đựng một dung dịch các chất sau: H2SO4, HCl, NaCl. Hãy nhận biết dung dịch đựng trong mỗi lọ bằng phương pháp hóa học. Viết phương trình hóa học (nếu có). Câu 3: (3,0 điểm)
Hãy chọn các chất thích hợp trong các chất sau: H2 ,CuO, NaOH, MgSO4 , CaCO3 , O2 , điền vào chỗ trống (....) và hoàn thành phương trình. Ghi rõ điều kiện (nếu có).
CuO
…………
a) …………. + O2 (cid:0) b) Na2O + H2O (cid:0) c) Mg(OH)2 + H2SO4 (cid:0) ………. + H2O
d, HCl + Fe → FeCl2 + ........ Câu 4: (3,0 điểm)
Cho 6,5g Zn tác dụng với 200 ml dung dịch H2SO4 (vừa đủ) sau phản ứng
thu được kẽm sunfat (ZnSO4) và khí hiđro (H2) ở đktc.
a, Viết PTPƯ xảy ra? b, Tính thể tích khí hiđro (H2) sinh ra ở đktc? c, Tính nồng độ mol của dung dịch H2SO4 cần dùng?
(Zn = 65, S = 32, O =16, H = 1)
- Đề thi gồm có 04 câu.
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
PHÒNG GD&ĐT THAN UYÊN TRƯỜNG THCS XÃ TA GIA
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THÁNG 9 NĂM HỌC 2023-2024 Môn: Hóa học. Lớp: 9
Câu Nội dung
Tổng điểm
Câu 1 2,0 Điểm thành phần 0,5 0,5 0,5 0,5
- Oxit: CO2, BaO - Axit: HNO3, HCl - Bazơ: NaOH, Cu(OH)2 - Muối: Mg(NO3)2, CuSO4
Câu 2 2,0
(cid:0) (cid:0)
BaSO4↓ + 2HCl
2CuO
2 NaOH
Câu3
MgSO4 + 2H2O
3,0
0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0, 5 0,25 0,75 0,75 0,75 0,75
0,5
- Đánh số thứ tự cho các mẫu thử, cho quỳ tím vào 3 mẫu thử. + Nếu quỳ tím chuyển sang màu đỏ thì mẫu thử đó là HCl, H2SO4. + Nếu quỳ tím không chuyển màu thì mẫu thử đó là NaCl - Cho dung dịch BaCl2 vào 2 mẫu thử HCl, H2SO4. + Nếu xuất hiện kết tủa trắng là lọ đựng H2SO4 BaCl2 + H2SO4 (cid:0) + Nếu không có hiện tượng là mẫu thử HCl a) 2Cu + O2 (cid:0) b) Na2O + + H2O (cid:0) c) Mg(OH)2 + H2SO4 (cid:0) d, 2HCl + Fe → FeCl2 + H2 Chọn chất được 0,5 điểm, hoàn thành PT được 0,25 điểm a, Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2↑
- Ta có: nZn = = 0,1 (mol)
0,5
5,6 65
b, Theo phương trình
0,5
n
= n
= 0,1 (mol)
3,0 H2
Zn
Câu 4 - Thể tích khí H2 sinh ra ở đktc là:
0,5
0,5
= 0,1(mol)
n
H2SO4
Zn
VH 2 = 0,1 . 22,4 = 2,24 (lít) c, Theo phương trình: = n
0,5
0,1 0, 2
Nồng độ mol của dung dịch H2SO4: CM = = 0,5 M
* Lưu ý: Mọi cách giải khác đúng vẫn cho điểm tối đa.