intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL lần 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 628

Chia sẻ: Trang Lieu Nguyen | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

78
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi KSCL lần 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2017-2018 của trường THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 628 dành cho học sinh lớp 10 đang chuẩn bị kiểm tra học kỳ giúp các em phát triển tư duy, năng khiếu môn Sinh học. Chúc các bạn đạt được điểm cao trong kỳ thi này nhé.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL lần 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 628

  1. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KỲ THI KSCL LẦN 1 NĂM HỌC 2017 ­ 2018  TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2 ĐỀ THI MÔN SINH KHỐI 10                ­­­­­­­­­­­ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề. Đề thi gồm: 04 trang. ——————— Mã đề thi 628 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Câu 81: Một gen (ADN sợi kép) có 3800 nucleotit, số lượng nucleotit loại A là 450. Số liên  kết hidro trong gen này là A. 5250. B. 4700. C. 1095. D. 8050. Câu 82: Hai chuỗi pôlinuclêôtit của ADN liên kết với nhau bởi liên kết A. peptit. B. hyđrô. C. ion. D. cộng hoá trị. Câu 83: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Các loại ARN đều chứa 4 loại đơn phân A, T, G, X B. rARN là kí hiệu của phân tử ARN thông tin C. Các phân tử ARN đều không chứa bazơ nitơ loại timin D. ARN vận chuyển là thành phần cấu tạo của ribôxôm Câu 84: Photpholipit có chức năng chủ yếu là A. Cấu tạo nên chất diệp lục ở lá cây. B. Là thành phần cấu tạo của màng tế bào. C. Là thành phần của máu ở động vật. D. Tham gia cấu tạo nhân của tế bào. Câu 85: Prôtêin thực hiện được chức năng của nó chủ yếu ở những bậc cấu trúc nào? A. Cấu trúc bậc 1 và bậc 2. B. Cấu trúc bậc 2 và bậc 3. C. Cấu trúc bậc 1 và bậc 4. D. Cấu trúc bậc 3 và bậc 4. Câu 86: Phần lớn các nguyên tố đa lượng cấu tạo nên A. lipit, enzym. B. prôtêin, vitamin. C. đại phân tử hữu cơ. D. glucôzơ, tinh bột, vitamin. Câu 87: Các cấp tổ chức cơ bản của thế giới sống bao gồm 1. quần xã; 2. quần thể;  3. cơ thể; 4. hệ sinh thái; 5. tế bào; Các cấp tổ chức đó theo trình tự từ nhỏ đến lớn là A. 5­>3­>2­>1­>4. B. 5­>3­>1­>2­>4. C. 5­>2­>3­>1­>4. D. 5­>2­>3­>4­>1. Câu 88: Khi trời bắt đầu đổ mưa, nhiệt độ không khí tăng lên chút ít là do A. nước liên kết với các phân tử khác trong không khí giải phóng nhiệt. B. liên kết hidro giữa các phân tử nước được hình thành đã giải phóng nhiệt. C. liên kết hiđro giữa các phân tử nước bị phá vỡ đã giải phóng nhiệt. D. sức căng bề mặt của nước tăng cao. Câu 89: Phát biểu nào sau đây có nội dung chưa chính xác? A. Trong mỡ động vật chứa nhiều axit béo no. B. Phân tử dầu có chứa 1glixêrol và 3 axit béo. C. Dầu hoà tan không giới hạn trong nước. D. Phân tử photpholipit có chứa 1glixêrol, 2 axit béo và 1 nhóm photphat. Câu 90: Đặc điểm cấu tạo có ở giới thực vật mà không có ở giới nấm là                                                Trang 1/4 ­ Mã đề thi 628
  2. A. Tế bào có thành phần là chất kitin. B. Tế bào có thành xenlulôzơ và chứa nhiều lục lạp. C. Cơ thể đa bào. D. Tế bào có nhân chuẩn. Câu 91: Điểm giống nhau của prôtêin bậc 1, prôtêin bậc 2 và prôtêin bậc 3 là: A. Chuỗi pôlipeptit  xoắn cuộn tạo dạng khối cầu. B. Chỉ có cấu trúc 1 chuỗi pôlipeptit. C. Chuỗi pôlipeptit xoắn lò xo hay gấp lại. D. Chuỗi pôlipeptit ở dạng  mạch thẳng. Câu 92: Ngành nào có thể giao tử chiếm ưu thế so với thể bào tử? A. Quyết. B. Hạt trần C. Hạt kín. D. Rêu. Câu 93: Trong tế bào thực vật, đường xenlulôzơ tập trung ở A. Chất nguyên sinh. B. Màng nhân. C. Thành  tế bào. D. Nhân tế bào. Câu 94: Nguyên tố quan trọng trong việc tạo nên sự đa dạng của vật chất hữu cơ là A. Oxy. B. Cacbon. C. Hydro. D. Nitơ. Câu 95: Phát biểu nào sau đây chưa chính xác. A. Mô là tập hợp các tế bào giống nhau hoặc khác nhau cùng phối hợp thực hiện các  chức năng nhất định. B. Quần xã gồm nhiều quần thể của các loài khác nhau. C. Sinh quyển là hệ sinh thái lớn nhất gồm tất cả các quần xã của Trái Đất và sinh  cảnh của chúng. D. Quần thể là một nhóm các cá thể cùng một loài. Câu 96: Loại phân tử có chức năng truyền thông tin từ ADN tới riboxom và được dùng làm  khuôn tổng hợp nên prôtêin là A. mARN. B. tARN. C. ADN. D. rARN. Câu 97: Căn cứ chủ yếu để coi tế bào là đơn vị cơ bản của sự sống là A. chúng có cấu tạo phức tạp. B. chúng được cấu tạo bởi nhiều bào quan. C. tế bào cấu tạo nên cơ thể sống. D. ở tế bào có các đặc điểm chủ yếu của sự sống. Câu 98: Chức năng không có ở prôtêin là A. điều hoà quá trình trao đổi chất. B. xúc tác các phản ứng hóa sinh. C. truyền đạt thông tin di truyền. D. cấu tạo nên tế bào và cơ thể. Câu 99: Đặc điểm chung của dầu, mỡ, photpholipit, steroit là A. đều có ái lực yếu hoặc không có ái lực với nước. B. đều tham gia cấu tạo nên màng tế bào. C. chúng đều là nguồn nguyên liệu dự trữ năng lượng cho tế bào. D. đều tham gia cấu tạo nên các hoocmon giới tính. Câu 100: Câu có nội dung đúng trong các câu sau đây là A. Chỉ có động vật theo lối dị dưỡng. B. Vi khuẩn không có lối sống cộng sinh. C. Giới động vật gồm các cơ thể đa bào và cũng có cơ thể đơn bào. D. Chỉ có thực vật mới sống tự dưỡng quang hợp.                                                Trang 2/4 ­ Mã đề thi 628
  3. Câu 101: Trong phân tử prôtêin, các axit amin đã liên kết với nhau bằng liên kết A. ion. B. hydro. C. cộng hoá trị. D. peptit. Câu 102: Chức năng chính của mỡ là A. thành phần cấu tạo nên một số loại hoocmôn. B. thành phần cấu tạo nên các bào quan. C. thành phần chính cấu tạo nên màng sinh chất. D. dự trữ năng lượng cho tế bào và cơ thể. Câu 103: Một gen dài 0,51micromet, khi gen này sao mã 3 lần, môi trường nội bào đã cung   cấp số nucleotit tự do là A. 1500. B. 6000. C. 3000. D. 4500. Câu 104: tARN là kí hiệu của loại ARN nào sau đây? A. ARN thông tin B. ARN ribôxôm C. Các loại ARN D. ARN vận chuyển Câu 105: Thế giới sinh vật được phân loại thành các nhóm theo trình tự lớn dần là A. loài ­ bộ ­ họ ­ chi ­ lớp ­ ngành ­ giới. B. loài ­ chi­ họ ­  bộ ­  lớp ­ ngành ­ giới. C. giới ­ ngành ­ lớp ­ bộ ­ họ ­ chi ­ loài. D. loài ­  chi ­ bộ ­ họ ­ lớp ­ ngành ­ giới. Câu 106: Các cấp tổ chức của thế giới sống đều là những hệ mở vì A. thường xuyên trao đổi chất với môi trường. B. có khả năng sinh sản để duy trì nòi giống. C. phát triển và tiến hoá không ngừng. D. có khả năng thích nghi với môi trường. Câu 107: Phát biểu nào sau đây có nội dung đúng? A. Đường mônôsaccarit có cấu trúc phức tạp hơn đường đisaccarit. B. Glucôzơ thuộc loại pôlisaccarit. C. Galactôzơ còn được gọi là đường sữa. D. Glicôgen là đường  mônôsaccarit. Câu 108: Prôtêin tham gia trong thành phần của enzim có chức năng: A. Điều hoà các hoạt động trao đổi chất. B. Xúc tác các phản ứng hóa sinh. C. Cung cấp năng lượng cho hoạt động tế bào. D. Xây dựng các mô và cơ quan của cơ thể. Câu 109: Trong các cơ thể sống, thành phần chủ yếu là A. Nước. B. Vitamin. C. Chất vô  cơ. D. Chất  hữu cơ. Câu 110: Các loại axit amin khác nhau được phân biệt dựa vào yếu tố nào sau đây A. Liên kết peptit. B. Gốc R­. C. Nhóm  amin. D. Nhóm cacbôxyl. Câu 111: Sự sống được tiếp diễn liên tục là nhờ A. sự truyền thông tin trên ADN từ tế bào này sang tế bào khác, từ thế hệ này sang thế  hệ khác. B. khả năng tự điều chỉnh cân bằng nội môi. C. khả năng cảm ứng đặc biệt của sinh vật. D. khả năng tiến hoá thích nghi với môi trường sống. Câu 112: Khi tìm kiếm sự sống  ở các hành tinh khác trong vũ trụ, các nhà khoa học trước  hết tìm kiếm xem ở đó có nước hay không vì A. nước là môi trường của các phản ứng sinh hoá trong tế bào.                                                Trang 3/4 ­ Mã đề thi 628
  4. B. nước là dung môi hoà tan nhiều chất cần thiết cho các hoạt động sống của tế bào. C. nước được cấu tạo từ các nguyên tố đa lượng. D. nước chiếm thành phần chủ yếu trong mọi tế bào và cơ thể sống, giúp tế bào tiến  hành chuyển hoá vật chất và duy trì sự sống. Câu 113: Các tiêu chí cơ bản của hệ thống phân loại 5 giới là A. trình tự các nuclêotit, mức độ tổ chức cơ thể. B. loại tế bào, mức độ tổ chức cơ thể, kiểu dinh dưỡng. C. khả năng di chuyển, cấu tạo cơ thể, kiểu dinh dưỡng. D. cấu tạo tế bào, khả năng vận động, mức độ tổ chức cơ thể. Câu 114: Sinh vật thuộc giới nào sau đây có đặc điểm cấu tạo nhân tế  bào khác hẳn với  các giới còn lại? A. Giới khởi sinh. B. Giới nấm. C. Giới thực vật. D. Giới động vật. Câu 115: Các tính chất đặc biệt của nước là do các phân tử nước A. rất nhỏ. B. dễ tách khỏi nhau. C. có tính phân cực. D. có xu hướng liên kết với nhau. Câu 116: Tập hợp các sinh vật sống ở rừng Quốc gia Cúc Phương là A. quần thể sinh vật. B. cá thể và quần thể. C. cá thể sinh vật. D.  quần xã sinh vật . Câu 117: Các nguyên tố vi lượng thường cần một lượng rất nhỏ đối với thực vật vì A. chúng đóng vai trò thứ yếu đối với thực vật. B. phần lớn chúng đã có trong các hợp chất của thực vật. C. chức năng chính của chúng là hoạt hoá các emzym. D. chúng chỉ cần cho thực vật ở một vài giai đoạn sinh trưởng nhất định. Câu 118: Đơn phân của ADN là A. axit béo. B. bazơ nitơ. C. nuclêôtit. D. axit amin. Câu 119: Prôtêin không có đặc điểm nào sau đây? A. Có khả năng tự sao chép. B. Là đại phân tử có cấu trúc đa phân. C. Có tính đa dạng. D. Dễ biến tính  khi nhiệt độ tăng cao. Câu 120: Thuật ngữ dùng để chỉ tất cả các loại đường là A. xenlulôzơ. B. đường đôi. C. tinh bột. D. cacbohiđrat. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 4/4 ­ Mã đề thi 628
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1