intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 628

Chia sẻ: Trang Lieu Nguyen | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

77
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để trang bị kiến thức và thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra học kỳ 1 sắp đến mời các bạn học sinh lớp 10 tham khảo Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 của trường THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 628 dưới đây.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 628

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br /> TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2<br /> -----------<br /> <br /> KỲ THI KSCL LẦN 1 NĂM HỌC 2017 - 2018<br /> ĐỀ THI MÔN TOÁN KHỐI 10<br /> <br /> Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề.<br /> Đề thi gồm: 05 trang.<br /> ———————<br /> Họ, tên thí sinh:.....................................................................<br /> Mã đề thi 628<br /> Số báo danh: .............................................................................<br /> Câu 1: Cho hai điểm phân biệt A và B. Điều kiện cần và đủ để điểm I là trung điểm của đoạn AB<br /> <br /> là ?<br /> A. IA   IB<br /> <br /> B. IA  IB<br /> <br /> C. IA <br /> <br /> AB<br /> 2<br /> <br /> D. IA  IB<br /> <br /> Câu 2: Cho hai tập A, B bất kì. Khẳng định nào sau đây đúng ?<br /> A. A   A \ B    A  B <br /> <br /> B. A  B  B<br /> <br /> C. A \ B  B<br /> <br /> D. A  A  B<br /> <br /> 3x  2  1  x  1<br /> <br /> . Khi đó f(2) bằng :<br /> 2<br />  x  1  x  1<br /> <br /> <br /> Câu 3: Cho hàm số f  x   <br /> A. 3<br /> <br /> B. 4<br /> <br /> 3<br /> <br /> C.<br /> <br /> D. 1<br /> <br /> Câu 4: Cho hai tập A, B khác rỗng và A  B. Khẳng định nào sau đây sai ?<br /> A. A \ B  B<br /> <br /> B. A \ B  <br /> <br /> C. A  B  A<br /> <br /> D. A  B  B<br /> <br /> Câu 5: Đồ thị sau đây là của hàm số nào?<br /> A. y   x 2  x  2<br /> <br /> B. y  x 2  x  2<br /> <br /> C. y  x 2  x  2<br /> <br /> D. y   x 2  x  2<br /> <br /> Câu 6: Điểm M 1; 2  nằm trên đồ thị hàm số y   x 2  2 x  c . Điểm nào sau đây cũng nằm trên đồ<br /> <br /> thị hàm số ?<br /> A.  1;6 <br /> <br /> B.  3; 2 <br /> <br /> C.  3; 2<br /> <br /> D.  2;3<br /> <br /> Câu 7: Đường thẳng y  2 x  3 chắn trên hai trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng ?<br /> A.<br /> <br /> 9<br /> 4<br /> <br /> B.<br /> <br /> 9<br /> 2<br /> <br /> C.<br /> <br /> 4<br /> 9<br /> <br /> D.<br /> <br /> 2<br /> 9<br /> <br /> Câu 8: Cho tập A  a; b; c; d  . Số tập con của A là ?<br /> A. 14<br /> <br /> B. 4<br /> <br /> C. 15<br /> <br /> D. 16<br /> <br /> C. y  x3  x<br /> <br /> 3<br /> D. y  x  x<br /> <br /> Câu 9: Hàm số nào dưới đây là hàm số chẵn ?<br /> 4<br /> 2<br /> A. y  x  2 x  1<br /> <br /> B. y  x 2  x<br /> <br /> Câu 10: Cho hai tập A, B với B  A . Phần bù của B trong A kí hiệu là ?<br /> Trang 1/5 - Mã đề thi 628<br /> <br /> A. CB A<br /> <br /> C. B \ A<br /> <br /> B. CA B<br /> <br /> Câu 11: Tập xác định của hàm số y <br /> A. 1;   \ 2<br /> <br /> x 1<br /> là:<br /> x  2<br /> <br /> B.  2; <br /> <br /> D. A  B<br /> <br /> C. 1; <br /> <br /> D. R \ 2<br /> <br /> 1<br /> là:<br /> x2<br /> B.  ; 2   2;   C.  ; 2   2;  <br /> <br /> Câu 12: Tập xác định của hàm số y  x 2  4 <br /> A.  2; 2 <br /> <br /> D. R \ 2<br /> <br /> Câu 13: Cho tứ giác ABCD, số véc tơ( khác vectơ – không) có điểm đầu và điểm cuối lấy trong số<br /> <br /> các điểm là đỉnh của tứ giác đã cho bằng ?<br /> A. 24<br /> <br /> B. 6<br /> <br /> C. 18<br /> <br /> D. 12<br /> <br /> Câu 14: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ?<br /> A. x  R, x 2  1  x  1<br /> <br /> B. x  R, x  1  x 2  1<br /> <br /> C. x  R, x 2  1  x  1<br /> <br /> D. x  R, x  1  x 2  1<br /> <br /> Câu 15: Cho mệnh đề: '' x  R, x 2  2 x  3  0''. Mệnh đề phủ định của mệnh đề trên là:<br /> A. x  R, x2  2 x  3  0<br /> <br /> B. x  R, x 2  2 x  3  0<br /> <br /> C. x  R, x 2  2 x  3  0<br /> <br /> D. x  R, x 2  2 x  3  0<br /> <br /> Câu 16: Khẳng định nào sau đây đúng :<br /> A. Hai véc tơ có độ dài bằng nhau thì bằng nhau<br /> B. Hai véc tơ cùng phương thì chúng cùng hướng<br /> C. Hai véc tơ cùng phương thì giá của chúng song song hoặc trùng nhau<br /> D. Hai véc tơ cùng hướng thì bằng nhau<br /> Câu 17: Cho hình vuông ABCD cạnh 2a. Khi đó AD  BA  ?<br /> A. a 2<br /> <br /> D. a<br /> <br /> C. 2a<br /> <br /> B. 2a 2<br /> <br /> Câu 18: Tam giác ABC có đặc điểm gì nếu AB  AC  AB  AC ?<br /> A. Tam giác ABC vuông cân tại A<br /> C. Tam giác ABC đều<br /> <br /> B. Tam giác ABC cân tại A<br /> D. Tam giác ABC vuông tại A<br /> <br /> Câu 19: Phương trình đường thẳng đi qua A(1;-1) và song song với đường thẳng y  2 x  1 là:<br /> A. y  2 x  1<br /> <br /> B. y  2 x  3<br /> <br /> C. y  2 x  3<br /> <br /> D. y  2 x  1<br /> <br /> Câu 20: Cho tam giác ABC và M là điểm thỏa mãn MA  MB  MC  0 . Khi đó điểm M là ?<br /> A. Đỉnh thứ tư của hình bình hành ABCM<br /> B. Đỉnh thứ tư của hình bình hành BACM<br /> C. Trung điểm của AC<br /> D. Trọng tâm tam giác ABC<br /> Câu 21: Đường thẳng y  x  1 cắt parabol y  x 2  3x  5 tại điểm có tọa độ là:<br /> A.  2; 3<br /> <br /> B.  2; 1<br /> <br /> C.  2;3<br /> <br /> D.  2;3<br /> <br /> Câu 22: Cho đường thẳng d : y   2m  1 x  m  2 và đường thẳng  : y  3x  1 . Giá trị của m để<br /> <br /> d   là ?<br /> A. m  1<br /> <br /> B. m  <br /> <br /> 1<br /> 3<br /> <br /> C. m <br /> <br /> 2<br /> 3<br /> <br /> D. m  <br /> <br /> 2<br /> 3<br /> <br /> Câu 23: Cho hàm số y  1  m  x  m (m là tham số). Khẳng định nào sau đây đúng ?<br /> Trang 2/5 - Mã đề thi 628<br /> <br /> A. Hàm số đồng biến khi m  1<br /> C. Hàm số đồng biến khi m  1<br /> <br /> B. Hàm số nghịch biến khi m  0<br /> D. Hàm số nghịch biến khi m  0<br /> <br /> Câu 24: Cho hai tập A   3;4 , B   m;   . Hãy xác định giá trị của m để A  B  <br /> A. m  3<br /> <br /> C. m  4<br /> <br /> B. m  4<br /> <br /> D. m  3<br /> <br /> Câu 25: Lớp 10A có 25 học sinh thích Toán, 18 học sinh thích Lí, 20 học sinh thích Hóa. Trong<br /> <br /> đó có 15 học sinh thích Toán và Lí, 12 học sinh thích Lí và Hóa, 16 học sinh thích Toán và Hóa,<br /> 10 học sinh thích cả ba môn. Số học sinh thích ít nhất một môn ( Toán, Lí, Hóa) lớp 10A là?<br /> A. 28<br /> B. 63<br /> C. 30<br /> D. 36<br /> Câu 26: Cho hàm số y  x 2  2 x  3 . Khẳng định nào sau đây sai ?<br /> A. Đồ thị hàm số có trục đối xứng x  1<br /> <br /> B. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;1<br /> <br /> C. Hàm số đồng biến trên khoảng 1; <br /> <br /> D. Đồ thị hàm số đi qua điểm  2; 3<br /> <br /> Câu 27: Cho các phát biểu sau:<br /> <br /> (1): “ 11 là số nguyên tố ”<br /> (3): “ Hôm nay trời đẹp quá !”<br /> <br /> (2): “ Hình thoi có hai đường chéo vuông góc với nhau”<br /> (4): “ x 2  x, x  R ”<br /> <br /> Hỏi có bao nhiêu phát biểu là mệnh đề ?<br /> A. 1<br /> B. 3<br /> <br /> C. 2<br /> <br /> D. 0<br /> <br /> Câu 28: Cho tam giác ABC và I là điểm thỏa mãn IA  2IB  0 .Giả sử CI  xCA  yCB . Khi đó giá<br /> <br /> trị của x, y là ?<br /> 1<br /> 2<br /> A. x   , y <br /> 3<br /> 3<br /> <br /> 1<br /> 2<br /> B. x  , y  <br /> 3<br /> 3<br /> <br /> 1<br /> 2<br /> C. x   , y  <br /> 3<br /> 3<br /> <br /> 1<br /> 2<br /> D. x  , y <br /> 3<br /> 3<br /> <br /> Câu 29: Một nhà máy sản xuất máy ghi âm với chi phí 40 đô la/cái. Nếu nhà máy bán được với<br /> <br /> giá x đô la/cái thì mỗi tháng khách hàng mua (120-x ) cái. Biểu diễn lợi nhuận hàng tháng của nhà<br /> sản xuất bằng một hàm f(x) theo giá bán x . Khi đó hàm f(x) cần tìm là?<br /> A. f  x    x2  120 x  40<br /> B. f  x    x2  120 x<br /> C. f  x   x2  120x  40<br /> <br /> D. f  x    x2  160 x  4800<br /> <br /> Câu 30: Cho tam giác ABC và M là điểm thỏa mãn: MA  3MB  2MC  2MA  MB  MC . Tập<br /> <br /> hợp điểm M là ?<br /> A. Một đoạn thẳng<br /> <br /> B. Một đường thẳng<br /> <br /> C. Nửa đường tròn<br /> <br /> D. Một đường tròn<br /> <br /> Câu 31: Parabol y  ax 2  bx  c đi điểm A  2;3 và có đỉnh I 1;1 . Khi đó giá trị của a  b  c là:<br /> A. 5<br /> <br /> B. 5<br /> <br /> C. 1<br /> <br /> D. 1<br /> <br /> Câu 32: Cho hình bình hành ABCD và M là điểm bất kì. Đẳng thức nào sau đây luôn đúng ?<br /> A. MC  MA  MD  MB<br /> <br /> B. MC  MA  BA  BC<br /> <br /> C. MC  MA  DA  DC<br /> <br /> D. MC  MA  AB  AD<br /> <br /> Câu 33: Cho hai tập A   ;3 , B   2;4. Khẳng định nào sau đây sai ?<br /> A. A  B   ;4<br /> <br /> B. B \ A   3;4<br /> <br /> C. A \ B   ;2<br /> <br /> D. A  B   2;3<br /> <br /> Câu 34: Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào?<br /> <br /> Trang 3/5 - Mã đề thi 628<br /> <br /> x<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 1<br /> <br /> <br /> y<br /> 2<br /> <br /> A. y   x 2  2 x  3<br /> <br /> B. y  x 2  2 x  3<br /> <br /> Câu 35: Cho hàm số y   x  2m  6 <br /> <br /> C. y  x 2  2 x  3<br /> <br /> D. y  2 x  1<br /> <br /> 1<br /> . Giá trị của m để hàm số xác định trên khoảng<br /> m x<br /> <br />  1;0 là?<br /> A. 1  m  3<br /> <br /> B. 1  m  3<br /> <br /> C. 1  m  3<br /> <br /> D. 1  m  3<br /> <br /> Câu 36: Parabol y  3x 2  2 x  1 có tọa độ đỉnh I là ?<br /> <br />  1 4<br /> A. I   ; <br />  3 3<br /> <br /> 1 4<br /> B. I  ;  <br /> 3 3<br /> <br />  1 4<br /> C. I   ;  <br />  3 3<br /> <br /> 1 4<br /> D. I  ; <br /> 3 3<br /> <br /> Câu 37: Cho hai tập A  x  R : 2  x  4 , B   1;6  . Hãy xác định A  B  ?<br /> A.  1; 4 <br /> <br /> B.  2;6 <br /> <br /> C.  2;6<br /> <br /> D.  2;6 <br /> <br /> Câu 38: Cho A   ;3 , B   4;   , C   3;5 . Khi đó C   A  B   ?<br /> A.  3;3   4;5<br /> <br /> B.  3;3   4;5<br /> <br /> C.  3;3   4;5<br /> <br /> D.  3;3   4;5<br /> <br />  1<br />  x  0<br /> <br /> . Tập xác định của hàm số là:<br /> Câu 39: Cho hàm số y   x  1<br />  x  2  x  0<br /> <br /> A. R \ 1<br /> <br /> B.  2   <br /> <br /> D.  2    \ 1<br /> <br /> C. R<br /> <br /> Câu 40: Cho tam giác ABC có trọng tâm G, I là trung điểm của BC và M là điểm bất kì. Đẳng<br /> <br /> thức nào sau đây sai?<br /> A. GA  GB  GC  0<br /> 1<br /> C. AG  ( AB  AC )<br /> 3<br /> Câu 41: Đâu là đồ thị hàm số y  2 x  3?<br /> <br /> Hình 1<br /> A. Hình 1<br /> <br /> B. MA  MB  2MI<br /> D. MA  MB  MC  3MG<br /> <br /> Hình 2<br /> B. Hình 2<br /> <br /> Hình 3<br /> C. Hình 3<br /> <br /> Hình 4<br /> D. Hình 4<br /> <br /> Câu 42: Hàm số nào dưới đây có tập xác định là R ?<br /> Trang 4/5 - Mã đề thi 628<br /> <br /> A. y  x 1<br /> <br /> 1<br /> x<br /> <br /> B. y <br /> <br /> C. y  2x  4<br /> <br /> D. y <br /> <br /> 1<br /> x<br /> <br /> D. x <br /> <br /> 5<br /> 2<br /> <br /> Câu 43: Trục đối xứng của Parabol y  2 x 2  5 x  4 là ?<br /> A. x  <br /> <br /> 5<br /> 2<br /> <br /> B. x  <br /> <br /> 5<br /> 4<br /> <br /> C. x <br /> <br /> 5<br /> 4<br /> <br /> Câu 44: Nếu hàm số y  ax 2  bx  c có đồ thị như hình<br /> <br /> bên thì dấu các hệ số của nó là:<br /> A. a  0, b  0, c  0<br /> <br /> B. a  0, b  0, c  0<br /> <br /> C. a  0, b  0, c  0<br /> <br /> D. a  0, b  0, c  0<br /> <br /> Câu 45: Hàm số nào dưới đây là hàm số lẻ ?<br /> A. y  x3  2 x<br /> <br /> C. y <br /> <br /> B. y  x<br /> <br /> 1<br /> x 1<br /> <br /> D. y   x  1<br /> <br /> Câu 46: Cho tam giác ABC đều có cạnh bằng a. Khi đó AB  AC  ?<br /> A. a<br /> <br /> a 3<br /> 2<br /> <br /> B.<br /> <br /> C. 2a<br /> <br /> D. a 3<br /> <br /> Câu 47: Khẳng định nào sau đây sai :<br /> A. a và b là hai véc tơ đối nhau khi và chỉ khi a  b  0<br /> B. b là đối của a khi và chỉ khi b   a<br /> C. Véc tơ đối của véc 0 là véc tơ 0<br /> D. a là đối của b thì a  b<br /> Câu 48: Cho mệnh đề chứa biến P  x  : '' x 2  4  5 x '' với x  R . Mệnh đề nào sau đây đúng ?<br /> A. P  5<br /> <br /> B. P 1<br /> <br /> C. P  0<br /> <br /> D. P  2<br /> <br /> Câu 49: Cho bốn điểm M, N, P, Q bất kì. Tổng u  MN  QP  NQ  PM bằng ?<br /> <br /> 1<br /> A. u  MP<br /> 3<br /> <br /> B. u <br /> <br /> 2<br /> MN<br /> 3<br /> <br /> C. u  MP<br /> <br /> D. u  0<br /> <br /> Câu 50: Cho tam giác ABC có trọng tâm G, I là trung điểm của AG. Gọi K là điểm nằm trên đoạn<br /> <br /> AC thỏa mãn AK  xAC . Giá trị của x để ba điểm B, I, K thẳng hàng là.<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 2<br /> A. x <br /> B. x <br /> C. x <br /> D. x <br /> 5<br /> 3<br /> 6<br /> 5<br /> -----------------------------------------------<br /> <br /> ----------- HẾT ----------<br /> <br /> (Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)<br /> <br /> Trang 5/5 - Mã đề thi 628<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2