intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL lần 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 628

Chia sẻ: Trang Lieu Nguyen | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

49
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn tham khảo Đề thi KSCL lần 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 628 sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL lần 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 628

  1. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KỲ THI KSCL LẦN 1 NĂM HỌC 2017 ­ 2018  TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2 ĐỀ THI MÔN VẬT LÍ ­ KHỐI 11 ­­­­­­­­­­­ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian  giao đề. Đề thi gồm: 04 trang. Mã đề thi 628 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Câu 1: Một acqui làm việc và được ghi lại chế  độ  như  sau : Khi cường độ  dòng điện là 4A thì   công suất mạch ngòai là 7,2W, Khi cường độ  dòng điện là 6A thì công suất mạch ngòai là 9,6W.  Tính suất điện động và điện trở trong của acqui. A. E = 2,2 V, r = 1  Ω B. E = 22 V, r = 1 Ω C. E = 22 V, r = 0,1 Ω D. E = 2,2 V, r = 0,1 Ω Câu 2: Có 5 tụ điện giống nhau mắc nối tiếp. Điện dung mỗi tụ bằng C, khi đó điện dung tương   đương của bộ tụ là A. 2,5C B. 5C C. 4C D. C/5 Câu 3: Lực hấp dẫn giữa hai chất điểm có khối lượng m1, m2 đặt cách nhau một khoảng r được  xác định bằng công thức: mm mm A.  Fhd = 6, 67.10−11 1 2 2 B.  Fhd = 9.10−9 1 2 2 r r mm mm C.  Fhd = 9.109 1 2 2 D.  Fhd = 6, 67.1011 1 2 2 r r Câu 4:  Một vật khối lượng 1kg rơi tự  do xuống đất trong khoảng thời gian 2s. Lấy g=10m/s 2.  Tính độ biến thiên động lượng của vật trong khoảng thời gian trên. A. 20kgm/s B. 5kgm/s C. 2kgm/s D. 10kgm/s Câu 5: Khẳng định nào sau đây là sai ? A. Ta dùng đèn pin mà không thấy tay nóng lên .Điều đó chứng tỏ dòng điện do đèn pin  phát ra  không có tác dụng nhiệt B. Tác dụng đặc trưng quan trọng nhất của dòng điện  là tác dụng từ C. Mạ điện là sự áp dụng trong công nghiệp tác dụng hoá học của dòng điện D. Điện giật là sự thể hiện tác dụng sinh lí của dòng điện Câu 6: Một bếp điện được sử dụng với hiệu điện thế 220V thì dòng điện có cường độ 6A. Dùng  bếp này thì đun sôi được 2l nước từ nhiệt độ ban đầu 25oC trong thời gian 10 phút. Cho nhiệt dung  riêng của nước là c = 4200J/ kg.K­1. Hiệu suất của bếp là  A. H = 79,55 %           B. H = 0,7955 % C . H = 7,955 %          D. H= 85% Câu 7: Một điện tích điểm q =2.10  C đặt trong điện trường của một điện tích điểm Q,chịu tác   ­7 dụng của lực F =4.10­3N .Cường độ điện trường E tại điểm đặt điện tích q là   A. 2.103 V/m B. 0,5.104 V/m C. 2.104 V/m D. 0,5.103 V/m Câu 8: Một dây dẫn kim lọai có điện trở là R bị cắt thành hai đọan bằng nhau rồi được cột song  song với nhau thì điện trở tương đương của nó là 10 Ω . Tính R A. R = 5 Ω B. R = 40 Ω C. R = 20 Ω D. R = 15 Ω Câu 9: Đặt vào hai đầu dây dẫn kim loại một hiệu điện thế  không đổi thì cường độ  dòng điện  qua dây dẫn là 0,48A. Số electron chạy qua tiết diện ngang dây dẫn trong 10s là: A. 3.10­19 electron. B. 4,8.1017 electron. C. 3.1019 electron. D. 48.10­17 electron. Câu 10: Chọn câu  sai   A. Các đường sức của điện trường đều là các đường thẳng song song và cách đều nhau . B. Điện phổ cho ta biết sự phân bố các đường sức của điện trường . C. Công của lực điện di chuyển điện tích trên đường cong kín bằng không.                                                Trang 1/4 ­ Mã đề thi 628
  2. D. Khi một điện tích chuyển động trong điện trường từ điểm M đến điểm N thì công của lực  điện trường càng lớn khi quãng đường đi từ M đến N của điện tích càng dài. Câu 11: Cho ba tụ điện ghép (C1//C2)nt C3. Biết điện dung và hiệu điện thế  giới hạn của các tụ  lần lượt là: C1 = 4 μF , U1gh= 1000V ; C2 = 2 μF , U2gh= 500V. C3 = 3 μF , U3gh= 500V. Tính hiệu  điện thế giới hạn của bộ tụ. A. 3000V B. 1500V C. 750V D. 2000V Câu 12: Mô men lực tác dụng lên một vật: A. luôn có giá trị dương B. luôn có giá trị âm C. có đơn vị N/m D. là đại lượng đặc trưng cho tác dụng làm quay vật của lực Câu 13: Một prôtôn bay theo phương của một đường sức điện .Lúc prôtôn ở điểm A thì vận tốc   của nó bằng 2,5.104  m/s .Khi bay đến B vận tốc của nó bằng không .Điện thế  tại A 200V .Hỏi   điện thế tại B ? Cho biết prôtôn có khối lượng 1,67.10­27kg và có điện tích 1,6.10­19C  A. VB = 196,7V B. VB = 206,7V C. VB = 203,3V D. VB = 233V Câu 14: Ba điểm M,N,P cùng nằm trong một điện trường tĩnh và không thẳng hàng với nhau .Cho   biết VM =25 V;VN =10V; VP =5V.Công của lực điện để di chuyển một điện tích dương 10C từ M  qua P rồi tới N là bao nhiêu ? A. 50J B. 150J C. 200J D. 100J Câu 15: Tổ hợp các đơn vị đo lường nào dưới đây không tương đương với đơn vị công suất trong   hệ SI ? A. A.V B.  Ω 2 / V C. A2.Ω D. J / s Câu 16: Nén đẳng nhiệt khối khí từ  thể  tích 12 lít đến 8 lít thì thấy áp suất biến đổi một lượng   48kPa. Áp suất ban đầu của khối khí là A. 96kPa B. 48kPa C. 72kPa D. 96Pa Câu 17: Một mạch điện có nguồn E= 12V, điện trở trong r = 0,5Ω. Mạch ngoài gồm hai điện trở  mắc song song R1=R2= 11Ω. Dòng điện chạy qua mỗi điện trở là: A. 2A B. 1A C. 0,57A D. 4A Câu 18:  Hai hạt bụi trong không khí mỗi hạt chứa 5.10   electrôn cách nhau 8cm .Lực tĩnh điện  9 giữa hai hạt là           A. lực hút bằng 72.10­7 N B. lực đẩy bằng 9.10­7 N C. lực hút bằng 9.10­7 N D. lực đẩy bằng 72.10­7 N Câu 19: Hiệu điện thế lưới điện thành phố  là U1 = 220V, khoảng cách từ cột điện vào nhà là l =  50m. Dây dẫn làm bằng đồng có điện trở  suất   ρ = 1,7.10­8  Ω .m. Biết rằng khi mắc vào mạch  điện gồm 100 bóng đèn 75W và 50 bóng đèn 25W thì hiệu điện thế của đèn còn là 210V( các đèn   sáng bình thường). Tính tiết diện thẳng của dây dẫn. A. S = 7,1 mm2 B. S = 71 mm2 C. S = 17 mm2 D. S = 17,1 mm2 Câu 20: Gọi VA, VB là điện thế tại A và B. Biết UAB= 5(V). Điều nào sau đây không thể xẩy ra? A. VA= 5 (V)         B. VB­ VA= 5 (V)          C. VA­ VB =5 (V)  D. VB= 0 (V) Câu 21: Công của lực điện trường làm di chuyển một điện tích giữa hai điểm có hiệu điện thế U   = 20000V là A =4J .Tính độ lớn của điện tích đó ? A. q = 2.10­4 C B. q = ­8.104 C C. q = ­2.10­4 C D. q = 8.104 C Câu 22: Biết rằng khi tăng điện trở  mạch ngòai lên 3 lần thì hiệu điện thế   ở  2 cực của nguồn  điện tăng lên 20%. Hiệu suất của nguồn điện này là : A. H = 75% B. H = 90% C. H = 80% D. H = 92% Câu 23: Chọn câu trả lời đúng.  Ion dương là do    A. nguyên tử mất electron B. nguyên tử nhận được electron C. nguyên tử nhận điện tích dương D. nguyên tử mất điện tích dương                                                Trang 2/4 ­ Mã đề thi 628
  3. Câu 24: Một bóng đèn loại 220V – 100W và một bếp điện loại 220V – 1000W được sử  dụng  ở  hiệu điện thế  định mức, mỗi ngày trung bình đèn sử  dụng 5 giờ, bếp sử  dụng 2 giờ. Tính tiền  điện phải trả của 2 thiết bị trên trong 30 ngày? Biết mức giá 1484 đồng/ 1 số điện cho 50 số đầu   tiên và 1533 đồng/ 1 số điện cho 50 số tiếp theo. A. 74 200 đồng. B. 95 700 đồng. C. 112 525 đồng. D. 150 000 đồng. Câu 25: Cho một vật tích điện tích q1 = 2.10  C tiếp xúc một vật tích điện tích q2 = ­ 10 .10­5 C  ­5 .Điện  tích của hai vật sau khi cân bằng là    A. ­ 8 .10­5 C B. 4 .10­5  µ  C C. ­4.10­5 C D. 12 .10­5 C Câu 26: Biểu thức tính điện dung C của tụ điện phẳng là: .S .S .S pS A.  C 2 B.  C k . C.  C D.  C = k .4 .d 4 d k .4 .d k .4.e .d Câu 27: Trạng thái của một khối khí được xác định bằng các thông số: A. khối lượng m, số mol n, áp suất p B. khối lượng m, nhiệt độ tuyệt đối T, áp suất p C. Thể tích V, nhiệt độ tuyệt đối T, khối lượng m D. Thể tích V, nhiệt độ tuyệt đối T, áp suất p Câu 28: Trong các quy tắc vẽ các đường sức điện sau đây ,quy tắc nào sai ? A. Các đường sức không cắt nhau B. Tại một điểm bất kì trong điện trường nói chung có thể vẽ được một đường sức đi qua  điểm đó C. Nơi nào cường độ điện trường lớn hơn thì các đường sức được vẽ dày hơn D. Các đường sức nói chung xuất phát từ các điện tích âm ,tận cùng tại các điện tích dương Câu 29: Chọn đáp án đúng. Biểu thức nguyên lí I nhiệt động lực học  ứng với quá trình dãn đẳng   nhiệt? A.  ∆U = Q  với Q
  4. Câu 36: Trên bóng đèn ghi 12V­6W. Khi đèn sáng bình thường thì điện trở của đèn là: A. 2 Ω B. 0,5Ω C. 3Ω D. 24Ω Câu 37: Định luật Jun­ lenxơ cho biết điện năng biến đổi thành : A. Cơ năng B. Quang năng C. Nhiệt năng D. Hóa năng Câu 38: Một điện tích điểm q được đặt trong điện môi đồng tính vô hạn có ε =2 .Tại một điểm M   cách q một đoạn 0,4m, điện trường có cường độ 9.105 V/m và hướng về phía điện tích q .Hỏi dấu  và độ lớn của q . A. q = 3,2μC B. q =  ­8 μC C. q = ­16 μC D. q = ­32μC Câu 39: Tại đỉnh A của tam giác cân ABC có điện tích q10; q30; q3>0 C. |q2|= |q3| D. q2
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2