intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL lần 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 203

Chia sẻ: Lê Thanh Hải | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

34
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo Đề thi KSCL lần 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 203 dưới đây. Hy vọng đề cương sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL lần 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 203

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC ĐỀ THI KHẢO SÁT LẦN 1 KHỐI 12  TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN MÔN VẬT LÝ  Thời gian làm bài: 50 phút;  (40 câu trắc nghiệm)   Mã đề thi  203 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:.....................................................................S ố báo danh: ............................. Câu 1: Một con lắc lò xo gồm một lò xo có độ cứng k = 100N/m và vật có khối lượng m = 250g, dao   động điều hoà với biên độ A = 6cm. Chọn gốc thời gian t = 0 lúc vật qua vị trí cân bằng. Quãng đường   π vật đi được trong  s  đầu tiên là 10 A. 9cm. B. 24cm. C. 12cm. D. 6cm. Câu 2: Một người đèo hai thùng nước ở phía sau xe đạp và đạp xe trên một con đường lát bê tông. Cứ  cách 3m, trên đường lại có một rãnh nhỏ. Chu kỳ dao động riêng của n ước trong thùng là 0,6s. Để n­ ước trong thùng sóng sánh mạnh nhất thì ngời đó phải đi với vận tốc là A. v = 10km/h. B. v = 10m/s. C. v = 18m/s. D. v = 18km/h. Câu 3: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 0,02 kg và lò xo có độ cứng 1 N/m. Vật nhỏ được   đặt trên giá đỡ  cố  định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ  số  ma sát trượt giữa giá đỡ  và vật nhỏ  là  0,1. Ban đầu giữ vật ở vị trí lò xo bị nén 10 cm rồi buông nhẹ để con lắc dao động tắt dần. Lấy g = 10   m/s2. Tốc độ lớn nhất vật nhỏ đạt được trong quá trình dao động là A. 20 cm/s. B. 40 cm/s. C. 10 cm/s. D. 40 cm/s. Câu 4: Cho 2 dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình x1 = A1cos( t + 1); x2 =  A2cos( t +  2); Biên độ dao động tông hợp có giá trị nhỏ nhất A. Hai dao động cùng pha B. Hai dao động ℓệch pha 1200 C. Hai dao động vuông pha D. Hai dao động ngược pha Câu 5: Hiện tượng cộng hưởng thể hiện càng rõ nét khi A. Lực cản, ma sát của môi trường nhỏ B. Tần số của lực cưỡng bức lớn. C. Độ nhớt của môi trường càng lớn. D. Biên độ của lực cưỡng bức nhỏ. Câu 6: Tìm công thức đúng về con lắc đơn dao động điều hòa? A. s = Scos( t +  ) cm. B.   =  0( t +  ) cm C. S = scos( t +  ) cm D.   =  0cos( +  ) cm Câu 7: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ  cứng k, vật nặng khối lượng m. Chu kì dao động của vật   được xác định bởi biểu thức A. T = 2 k . B. T = 2 m. 1 m. 1 k . m k C.  2 k D.  2 m Câu 8: Một con lắc đơn dao động điều hòa có chiều dài dây l, tại nơi có gia tốc trọng trường, biết   biên độ góc là  0. Quả nặng có khối lượng m. Công thức tính động năng, thế  năng của con lắc tại vị  trí li độ góc  ? A. Wd = mv2;  Wt = 3mgl(1 ­ cos ) B. Wd = mv2;  Wt = mgl(1 ­ cos ) C. Wd = mv2;  Wt = mgl(1 ­ cos 0). D. Wd = mv2;  Wt = 3mgl(cos 0 ­ cos ) Câu 9: Cho 2 dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình x1 = A1cos( t + 1); x2 =  A2cos( t +  2); Biên độ dao động tổng hợp có giá cực đại A. Hai dao động ngược pha B. Hai dao động ℓệch pha 1200 C. Hai dao động cùng pha D. Hai dao động vuông pha                                                Trang 1/4 ­ Mã đề thi 203
  2. Câu 10: Một con lắc lò xo có K = 1 N/cm, treo vật có khối lượng 1000g, kich thích cho vật dao động  với biên độ     10 cm. Tìm thời gian lò xo bị nén trong một chu kỳ? A.  /20 s B.  /5 s C.  /10 s D.  /2 s Câu 11: Nhận xét nào sau đây là không đúng? A. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số lực cưỡng bức. B. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn. C. Dao động duy trì có chu kỳ bằng chu kỳ dao động riêng của con lắc. D. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cỡng bức. Câu 12: Thời gian liên tiếp để  động năng và thế  năng bằng nhau liên tiếp là 0,3 s. tìm chu kì động   năng? A. 0,5s B. 0,15s C. 0,6s D. 1,2s Câu 13: Xét dao động tổng hợp của hai dao động thành phần có cùng tần số. Biên độ  của dao động  tổng hợp không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây: A. Biên độ dao động thứ nhất B. Tần số chung của hai dao động C. Biên độ dao động thứ hai D. Độ ℓệch pha của hai dao động Câu 14: Chọn phát biểu đúng về chu kỳ con ℓắc đơn A. Chu kì con ℓắc đơn không phụ thuộc vào độ cao B. Chu kỳ con ℓắc đơn phụ thuộc vào khối ℓượng C. Chu kỳ con ℓắc phụ thuộc vào chiều dài dây D. Không có đáp án đúng Câu 15: Chọn câu trả lời đúng Một vật dao động điều hòa với tần số góc  . Ở li độ x vật có vận tốc v. Biên độ dao động của vật   được tính bởi công thức: A.  A 2 v2 B.  A 2 2 2 C.  A 2 v2 D.  A x 2 x v x 2 x2 2 2 v Câu 16: Một con lắc đơn có l = 1m; g = 10m/s 2 được treo trên một xe oto, khi xe đi qua phần đương   mấp mô, cứ 12m lại có một chỗ ghềnh, tính vận tốc của vật để con lắc dao động mạnh nhất. A. 6km/h B. 36km/s C. 60km/h D. 6m/s Câu 17: Chọn câu trả lời đúng Trong dao động điều hòa, vận tốc tức thời của vật biến đổi: A. sớm pha hơn li độ là  B. ngược pha so với li độ 4 C. cùng pha so với li độ D. lệch pha hơn li độ là  2 Câu 18: Hai dao động thành phần có biên độ là 4cm và 12cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể nhận   giá trị: A. 3 cm. B. 4cm. C. 9,05 cm. D. 48cm. Câu 19: Một con lắc đơn dao động điều hòa với tần số 4Hz, tính tần số của thế năng? A. 8Hz B. 6Hz C. không biến thiên D. 4Hz Câu 20: Một con lắc lò xo nằm ngang, có độ  cứng là 100 N/m, biên độ  A = 2 cm. Xác định thời gian   trong một chu kỳ mà lực kéo có độ lớn nhỏ hơn 1N. A.  B.  C.  D.                                                 Trang 2/4 ­ Mã đề thi 203
  3. Câu 21: 27: Đồ  thị  của hai dao động điều hòa  cùng   tần  số   được  vẽ  như  sau.  Phương  trình  nào sau đây là phương trình dao động tổng hợp  của chúng: A. x = 5cost cm B. x = 5cos(t +  ) cm C. x = cos(t ­  ) cm D. x = cos(t  ­  ) cm Câu 22:  Hai con  ℓắc đơn chiều dài  ℓ1= 64cm, ℓ2  = 81cm, dao động nhỏ  trong hai mặt phẳng song  song. Hai con  ℓắc cùng qua vị  trí cân bằng và cùng chiều  ℓúc t = 0. Sau thời gian t, hai con  ℓắc  ℓại   cùng qua vị trí cân bằng và cùng chiều một ℓần nữa. Lấy g =  2m/s2. Chọn kết quả đúng về thời gian  t trong các kết quả dưới đây. A. 8s B. 14,4s C. 12s D. 20s Câu 23: Một vật nhỏ hình cầu khối lượng 400g được treo vào lò xo nhẹ có độ cứng 160N/m. Vật dao   động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 10cm. Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng có  độ lớn là A. 6,28 (m/s). B. 0 (m/s). C. 2 (m/s). D. 4 (m/s). Câu 24: Một con lắc lò xo có K = 50N/m. tính khối lượng của vật treo vào lò xo biết rằng mỗi thanh   ray dài 12,5m và khi vật chuyển động với v = 36km/h thì con lắc dao động mạnh nhất. A. 15,9kg B. 1,9kg C. đáp án khác D. 1,95kg Câu 25: Con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T = 0,4s, độ cứng của lò xo là 100 N/m, tìm khối  lượng của vật? A. đáp án khác B. 0,4kg C. 0,2kg D. 0,4g Câu 26: Công thức nào sau đây dùng để tính tần số dao động của lắc lò xo treo thẳng đứng (∆ l là độ  giãn của lò xo ở vị trí cân bằng): 2 1 g l k A. f =  B. f =  C. f = 2 D. f = 2 2 l g m Câu 27: Một con lắc lò xo thẳng đứng và một con lắc đơn được tích điện q, cùng  khối lượng m. Khi không có điện trường chúng dao động điều hòa với chu kỳ T 1 = T2. Khi đặt cả  hai cong lắc trong cùng điện trường đều có véc tơ cường độ điện trường E nằm ngang thì độ giãn của   con lắc lò xo tăng 1,44 lần, con lắc đơn dao động với chu kỳ  5/6 s. Chu kì dao động của con lắc lò xo   trong điện trường đều là: A. 1,44s. B. 1 s. C. 1,2s D. 5/6 s. Câu 28: Một con lắc lò xo dao động có m = 0,1kg, vmax = 1m/s. Biết k = 10N/m,   = 0,05. Xác định thời  gian để vật dừng hẳn? A. 10 s B.   s C.   s D. 5  s Câu 29: Một vật dao động điều hòa với biên độ 4cm và chu kí 2s. Quãng đường vật đi được trong 4s  là: A. 32cm B. 8cm. C. 16cm D. 64cm Câu 30: Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có     phương trình li   độ x = 3cos( t ­ ) cm. Biết dao động thứ nhất có phương trình li độ  x1 = 5cos( t + ) cm. Dao động thứ  hai có phương trình li độ là A. x2 = 8 cos( t ­  B. x2 = 2 cos( t + ) cm C. x2 = 8cos( t + ) cm D. x2 = 2 cos( t ­ ) cm Câu 31: Một con lắc lò xo có độ cứng là k treo thẳng đứng. Độ giãn của lò xo ở vị trí cân bằng là  l.  Con lắc dao động điều hoà với biên độ là A (A >  l). Lực đàn hồi có độ lớn  nhỏ nhất của lò xo trong   quá trình dao động là                                                Trang 3/4 ­ Mã đề thi 203
  4. A. F = 0. B. F = k(A ­  l) C. F = k l. D. F = kA. Câu 32: Một con lắc đơn có khối lượng vật là m = 200g, chiều dài l = 50cm. Từ vị trí cân bằng truyền   cho vật vận tốc v = 1m/s theo phương ngang. Lấy g = 10m/s 2. Lực căng dây khi vật qua vị trí cân bằng  là: A. 6N B. 4N C. 2,4N D. 3N Câu 33: Một con lắc treo thẳng đứng, k = 100N/m. Ở vị trí cân bằng lò xo giãn 4cm, truyền cho vật   một năng lượng 0,125J. Cho g = 10m/s2. Lấy  2 = 10. Chu kì và biên độ dao động của vật là: A. T = 0,4ms; A= 5mm B. T = 0,3s; A = 5cm C. T = 0,4s; A = 5cm D. T = 0,4s; A = 4cm Câu 34: Một con lắc lò xo dao động với biên độ A = 4cm, chu kỳ T = 0,5s. Vật nặng của con lắc có   khối lượng 0,4kg. Cơ năng của con lắc và độ lớn cực đại của vận tốc là: A. W = 0,04J, Vmax = 0,5m/s B. W = 0,06J, Vmax = 0,5m/s C. W = 0,05J, Vmax = 0,3m/s D. W = 0, 05J, Vmax = 0,5m/s Câu 35: Con  ℓắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ T. Nếu giảm chiều dài dây xuống 2 hai  ℓần và   tăng khối ℓượng của vật nặng ℓên 4 ℓần thì chu kỳ của con ℓắc sẽ như thế nào? A. Giảm  ℓần B. Tăng  ℓần C. Không đáp án D. Không thay đổi Câu 36: Cho dao động điều hòa sau x = 2sin2(4 t +  /2) cm. Xác định tốc độ của vật khi vật qua vị trí  cân bằng. A. 4  cm/s B. 20 cm/s C. 16  cm/s D. 8  cm/s Câu 37: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, lò xo có khối lượng không đáng kể, có k =100N/m; treo   quả nặng có khối lượng 100g. Chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, chiều dương của trục tọa độ  OX  thẳng đứng hướng xuống. Kích thích cho vật điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 3cm. Lấy   g = 10m/s2. Công của lực đàn hồi khi vật di chuyển theo chiều dương từ vị trí có tọa độ x1 = 1cm đến  vị trí x2 = 3cm. A. ­ 0,04 J B. ­ 4 J C. 6 J D. ­ 0,06 J Câu 38: Một con lắc lò xo dao động có m = 0,1kg, Vmax = 1m/s. Biết k = 10N/m,   = 0,05. Tính vận tốc  của vật khi vật đi được 10cm. A. 0,3m/s B. 0,3cm/s C. 0,95cm/s D. 0,95m/s Câu 39: Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn dao động trong không khí là A. do dây treo có khối lượng đáng kể. B. do lực cản của môi trường. C. do lực căng của dây treo. D. do trọng lực tác dụng lên vật. Câu 40: Một con ℓắc đơn có chu kì dao động ℓà 3s. Thời gian để con ℓắc đi từ vị trí cân bằng đến vị  trí có ℓi độ x =  ℓà: A. t = 0,375s B. t = 0,75s C. t = 0,25s D. t = 1,5s ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 4/4 ­ Mã đề thi 203
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0