SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC<br />
TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN<br />
<br />
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 3<br />
Môn thi: HÓA HỌC<br />
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề<br />
Mã đề thi<br />
108<br />
<br />
Họ và tên thi sinh:<br />
Số báo danh:<br />
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24;<br />
Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Rb = 85,5; Ag =108.<br />
Câu 1: Chất nào dưới đây không phân li ra ion khi hòa tan trong nước ?<br />
A. Ba(OH)2.<br />
B. HClO3.<br />
C. MgCl2.<br />
D. C6H12O6(glucozơ).<br />
Câu 2: Để tạo độ xốp cho một số loại bánh có thể dùng muối nào sau đây?<br />
A. (NH4)2SO4.<br />
B. CaCO3.<br />
C. NH4HCO3.<br />
D. NaCl.<br />
Câu 3: Từ quặng photphorit, có thể điều chế axit photphoric theo sơ đồ sau :<br />
QuÆng photphori t<br />
<br />
SiO 2, C<br />
lß ®i Ön<br />
<br />
P<br />
<br />
O 2, t<br />
<br />
o<br />
<br />
P2O 5<br />
<br />
H 2O<br />
<br />
H 3PO 4<br />
<br />
Biết hiệu suất chung của quá trình là 90%. Để điều chế được 1 tấn dung dịch H3PO4 49%, cần khối<br />
lượng quặng photphorit chứa 73% Ca3(PO4)2 là :<br />
A. 1,23 tấn.<br />
B. 1,32 tấn.<br />
C. 1,81 tấn.<br />
D. 1,18 tấn.<br />
Câu 4: Chọn khái niệm đúng về anken :<br />
A. Anken là những hiđrocacbon có liên kết ba trong phân tử.<br />
B. Những hiđrocacbon mạch hở có 1 liên kết đôi trong phân tử là anken.<br />
C. Những hiđrocacbon có 1 liên kết đôi trong phân tử là anken.<br />
D. Anken là những hiđrocacbon mạch hở có liên kết ba trong phân tử.<br />
Câu 5: Sục khí CO2 từ từ đến dư vào dung dịch Ba(AlO2)2. Hãy cho biết hiện tượng nào sau đây xảy ra ?<br />
A. ban đầu không có kết tủa sau đó có kết tủa trắng.<br />
B. không có hiện tượng gì.<br />
C. có kết tủa trắng và kết tủa tan hoàn toàn khi dư CO2.<br />
D. có kết tủa trắng và kết tủa không tan trong CO2 dư.<br />
Câu 6: Hòa tan 10,92 gam hỗn hợp X chứa Al, Al2O3 và Al(NO3)3 vào dung dịch chứa NaHSO4 và 0,09<br />
mol HNO3, khuấy đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y chứa các chất tan có<br />
khối lượng 127,88 gam và 0,08 mol hỗn hợp khí Z gồm 3 khí không màu, không hóa nâu ngoài không<br />
khí. Tỉ khối hơi của Z so với He bằng 5. Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch Y, phản ứng<br />
được biểu diễn theo đồ thị sau:<br />
<br />
Phần trăm khối lượng của khí có khối lượng phân tử lớn nhất trong hỗn hợp Z là?<br />
A. 41,25%<br />
B. 68,75%<br />
C. 55,00%<br />
D. 82,50%<br />
Câu 7: Nung 3,2 gam hỗn hợp gồm CuO và Fe2 O3 với cacbon trong điều kiện không có không khí và<br />
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,672 lít (đktc) hỗn hợp khí CO và CO2 có tỉ khối so với hiđro là<br />
19,33. Thành phần% theo khối lượng của CuO và Fe2O3 trong hỗn hợp đầu là:<br />
A. 66,66% và 33,34%. B. 50% và 50%.<br />
C. 40% và 60%.<br />
D. 65% và 35%.<br />
Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn m gam một chất hữu cơ X (có chưa nitơ) bằng lượng không khí vừa đủ thu<br />
được 17,6 gam CO2, 12,6 gam H2O và 69,44 lít N2 (đktc). Giả thiết không khí chỉ gồm N2 và O2 trong đó<br />
oxi chiếm 20% thể tích không khí. X có công thức là :<br />
Trang 1/4 - Mã đề thi 108<br />
<br />
A. CH3NH2.<br />
B. C4H9NH2.<br />
C. C3H7NH2.<br />
D. C2H5NH2.<br />
Câu 9: Dẫn 1,68 lít hỗn hợp khí X gồm hai hiđrocacbon vào bình đựng dung dịch brom (dư). Sau khi<br />
phản ứng xảy ra hoàn toàn, có 4 gam brom đã phản ứng và còn lại 1,12 lít khí. Nếu đốt cháy hoàn toàn<br />
1,68 lít X thì sinh ra 2,8 lít khí CO2. Công thức phân tử của hai hiđrocacbon là (biết các thể tích khí đều<br />
đo ở đktc) :<br />
A. CH4 và C3 H4.<br />
B. C2H6 và C3H6.<br />
C. CH4 và C2H4.<br />
D. CH4 và C3 H6.<br />
Câu 10: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ dung dịch X<br />
<br />
Hình vẽ trên minh họa phản ứng nào sau đây ?<br />
to<br />
A. NH4Cl + NaOH <br />
NaCl + NH3 + H2O.<br />
o<br />
<br />
H2 SO4 ñaë<br />
c, t<br />
B. C2H5OH <br />
C2H4 + H2O.<br />
CaO, t o<br />
C. CH3COONa (rắn) + NaOH (rắn) <br />
Na2CO3 + CH4.<br />
to<br />
D. NaCl (rắn) + H2SO4 (đặc) <br />
NaHSO4 + HCl.<br />
Câu 11: Cho hỗn hợp iso-hexan và Cl2 theo tỉ lệ mol 1 : 1 để ngoài ánh sáng thì thu được sản phẩm chính<br />
monoclo có công thức cấu tạo là:<br />
A. CH3CH2CH2CH(CH3)CH2Cl.<br />
B. CH3CH2CHClCH(CH3)2.<br />
C. (CH3)2CHCH2CH2CH2Cl.<br />
D. CH3CH2CH2CCl(CH3)2.<br />
Câu 12: Cho phản ứng :<br />
o<br />
<br />
t<br />
C + HNO3 (đ) <br />
X + Y + H2O<br />
Các chất X và Y là :<br />
A. CO2 và NO2.<br />
B. CO và NO.<br />
C. CO2 và NO.<br />
D. CO và NO2.<br />
Câu 13: Thành phần chính của “khí thiên nhiên” là :<br />
A. metan.<br />
B. n-butan.<br />
C. etan.<br />
D. propan.<br />
Câu 14: Cho 66,2 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4, Fe(NO3)2, Al tan hoàn toàn trong dung dịch chứa 3,1 mol<br />
KHSO4 loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chỉ chứa 466,6 gam muối<br />
sunfat trung hòa và 10,08 lít (đktc) khí Z gồm 2 khí, trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí. Biết tỉ<br />
23<br />
khối của Z so với He là<br />
. Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp X gần nhất với giá trị nào sau<br />
18<br />
đây?<br />
A. 30<br />
B. 20<br />
C. 25<br />
D. 15<br />
Câu 15: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp gồm Al và m gam hai oxit sắt trong khí trơ, thu được<br />
hỗn hợp rắn X. Cho X vào dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch Y, chất không tan Z và 0,672 lít khí<br />
H2 (đktc). Sục khí CO2 dư vào Y, thu được 8,58 gam kết tủa. Cho Z tan hết vào dung dịch H2SO4, thu<br />
được dung dịch chứa 20,76 gam muối sunfat và 3,472 lít khí SO2 (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất của<br />
H2SO4). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là<br />
A. 6,80 gam<br />
B. 6,96 gam<br />
C. 8,04 gam<br />
D. 7,28 gam<br />
Câu 16: Đốt cháy 1 lít hơi hiđrocacbon với một thể tích không khí (lượng dư). Hỗn hợp khí thu được sau<br />
khi hơi H2O ngưng tụ có thể tích là 18,5 lít, cho qua dung dịch KOH dư còn 16,5 lít, cho hỗn hợp khí đi<br />
qua ống đựng photpho dư thì còn lại 16 lít. Xác định CTPT của hợp chất trên biết các thể tích khí đo ở<br />
cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất và O2 chiếm 1/5 không khí, còn lại là N2.<br />
A. C2H2.<br />
B. C3H8.<br />
C. C2H4.<br />
D. C2H6.<br />
Câu 17: Phản ứng hóa học của các hợp chất hữu cơ có đặc điểm là :<br />
A. thường xảy ra rất nhanh, không hoàn toàn, không theo một hướng nhất định.<br />
<br />
Trang 2/4 - Mã đề thi 108<br />
<br />
B. thường xảy ra chậm, không hoàn toàn, không theo một hướng nhất định.<br />
C. thường xảy ra rất chậm, nhưng hoàn toàn, không theo một hướng xác định.<br />
D. thường xảy ra rất nhanh và cho một sản phẩm duy nhất.<br />
Câu 18: Crakinh 40 lít n-butan thu được 56 lít hỗn hợp A gồm H2, CH4, C2H4, C2H6, C3H6, C4H8 và một<br />
phần n-butan chưa bị crakinh (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất). Giả sử chỉ có các<br />
phản ứng tạo ra các sản phẩm trên. Hiệu suất phản ứng tạo hỗn hợp A là :<br />
A. 20%.<br />
B. 60%.<br />
C. 80%.<br />
D. 40%.<br />
Câu 19: Khi có sấm chớp khí quyển sinh ra chất :<br />
A. Nước.<br />
B. Oxit nitơ.<br />
C. Oxit lưu huỳnh<br />
D. Oxit cacbon<br />
Câu 20: Cho các chất sau :<br />
(1) 2-metylbut-1-en<br />
(2) 3,3-đimetylbut-1-en<br />
(3) 3-metylpent-1-en<br />
(4) 3-metylpent-2-en<br />
Những chất nào là đồng phân của nhau ?<br />
A. (3) và (4).<br />
B. (1) và (2).<br />
C. (2), (3) và (4).<br />
D. (1), (2) và (3).<br />
Câu 21: Trong phòng thí nghiệm, để điều chế một lượng nhỏ khí X tinh khiết, người ta đun nóng dung<br />
dịch amoni nitrit bão hoà. Khí X là :<br />
A. N2.<br />
B. N2O.<br />
C. NO.<br />
D. NO2.<br />
Câu 22: Có bao nhiêu anken ở thể khí (đkt) mà khi cho mỗi anken đó tác dụng với dung dịch HCl chỉ cho<br />
một sản phẩm hữu cơ duy nhất ?<br />
A. 3.<br />
B. 4.<br />
C. 1.<br />
D. 2.<br />
Câu 23: Trong các chất dưới đây, chất nào có nhiệt độ sôi thấp nhất ?<br />
A. Propan.<br />
B. Metan.<br />
C. Butan.<br />
D. Etan.<br />
Câu 24: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch gồm K2CO3 0,2M và KOH x<br />
mol/lít, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung<br />
dịch BaCl2 (dư), thu được 11,82 gam kết tủa. Giá trị của x là:<br />
A. 1,0.<br />
B. 1,2.<br />
C. 1,4.<br />
D. 1,6.<br />
Câu 25: Các nguyên tử thuộc nhóm IVA có cấu hình electron lớp ngoài cùng là :<br />
A. ns2 np3.<br />
B. ns2np 4.<br />
C. ns2np2.<br />
D. ns2np 5.<br />
Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn 8,96 lít H2S (đktc) trong oxi dư, rồi dẫn tất cả sản phẩm vào 50 ml dung dịch<br />
NaOH 25% (D = 1,28). Nồng độ % muối trong dung dịch là:<br />
A. 24,97%.<br />
B. 42,69%.<br />
C. 42,98%.<br />
D. 47,92%.<br />
Câu 27: Cho các chất sau :<br />
(1) CH2=CHC≡CH<br />
(2) CH2=CHCl<br />
(3) CH3CH=C(CH3)2<br />
(4) CH3CH=CHCH=CH2 (5) CH2=CHCH=CH2<br />
(6) CH3CH=CHBr<br />
Chất nào sau đây có đồng phân hình học ?<br />
A. 1, 3, 4.<br />
B. 4, 6.<br />
C. 2, 4, 5, 6.<br />
D. 2, 4, 6.<br />
Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn một thể tích khí thiên nhiên gồm metan, etan, propan bằng oxi không khí<br />
(trong không khí, oxi chiếm 20% thể tích), thu được 7,84 lít khí CO2 (ở đktc) và 9,9 gam nước. Thể tích<br />
không khí (ở đktc) nhỏ nhất cần dùng để đốt cháy hoàn toàn lượng khí thiên nhiên trên là :<br />
A. 70,0 lít.<br />
B. 78,4 lít.<br />
C. 84,0 lít.<br />
D. 56,0 lít<br />
Câu 29: Hòa tan hoàn toàn 7,028 gam hỗn hợp rắn X gồm: Zn, Fe3O4, ZnO (số mol Zn bằng số mol ZnO)<br />
vào 88,2 gam dung dịch HNO3 20% thu được dung dịch Y và 0,2688 lít khí NO duy nhất (đktc). Cho từ<br />
từ V lít dung dịch NaOH 1M vào dung dịch Y cho đến khi phản ứng hết với các chất trong Y thu được<br />
lượng kết tủa cực đại, nung lượng kết tủa này trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 7,38<br />
gam rắn. Giá trị của V là:<br />
A. 0,257 lít<br />
B. 0,256 lít<br />
C. 0,266 lít<br />
D. 0,267 lít<br />
Câu 30: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo có công thức phân tử là C5 H12 ?<br />
A. 5 đồng phân.<br />
B. 3 đồng phân.<br />
C. 4 đồng phân.<br />
D. 6 đồng phân.<br />
Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol chất X chứa (C, H, O) và cho sản phẩm cháy lần lượt đi qua bình 1<br />
chứa 100 gam dung dịch H2SO4 96,48% và bình 2 chứa dung dịch KOH dư. Sau thí nghiệm thấy nồng độ<br />
Trang 3/4 - Mã đề thi 108<br />
<br />
H2SO4 ở bình 1 giảm còn 90%. Trong bình 2 tạo ra 55,2 gam muối. CTPT của X là (biết X có chứa 2<br />
nguyên tử oxi) :<br />
A. CH2O2.<br />
B. C3H8O2.<br />
C. C2H4O2.<br />
D. C3H6O2.<br />
Câu 32: Áp dụng quy tắc Maccopnhicop vào trường hợp nào sau đây ?<br />
A. Phản ứng cộng của Br2 với anken đối xứng.<br />
B. Phản ứng trùng hợp của anken.<br />
C. Phản ứng cộng của HX vào anken đối xứng.<br />
D. Phản ứng cộng của HX vào anken bất đối xứng.<br />
Câu 33: Có 4 dung dịch muối riêng biệt: CuCl2, ZnCl2, FeCl3, AlCl3. Nếu thêm dung dịch KOH dư, rồi<br />
thêm tiếp dung dịch NH3 dư vào 4 dung dịch trên thì số chất kết tủa thu được là :<br />
A. 3.<br />
B. 1.<br />
C. 2.<br />
D. 4.<br />
Câu 34: Ở nhiệt độ thường, nitơ khá trơ về mặt hoạt động hóa học là do<br />
A. phân tử nitơ có liên kết ba khá bền.<br />
B. phân tử nitơ không phân cực.<br />
C. nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm.<br />
D. nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ.<br />
Câu 35: Công thức đơn giản nhất của hiđrocacbon M là CnH2n+1. M thuộc dãy đồng đẳng nào ?<br />
A. không đủ dữ kiện để xác định.<br />
B. ankan hoặc xicloankan.<br />
C. ankan.<br />
D. xicloankan.<br />
Câu 36: Cho m gam hỗn hợp X gồm MgO, CuO, MgS và Cu2S (Oxi chiếm 30% khối lượng) tan hết<br />
trong dung dịch H2SO4 và NaNO3, thu được dung dịch Y chỉ chứa 4m gam muối trung hòa và 0,672 lít<br />
(đktc) hỗn hợp khí gồm NO2, SO2 (không còn sản phẩm khử khác). Cho Y tác dụng vừa đủ với dung dịch<br />
Ba(NO3)2 được dung dịch Z và 9,32 gam kết tủa. Cô cạn Z được chất rắn T, nung T đến khối lượng không<br />
đổi thu được 2,688 lít (đktc) hỗn hợp khí (có tỉ khối so với H2 bằng 19,5). Giá trị của m gần giá trị nào<br />
nhất sau đây?<br />
A. 3,0<br />
B. 2,5<br />
C. 3,5<br />
D. 4,0<br />
Câu 37: Các ankan không tham gia loại phản ứng nào ?<br />
A. Phản ứng cộng.<br />
B. Phản ứng thế.<br />
C. Phản ứng cháy.<br />
D. Phản ứng tách.<br />
Câu 38: Ankan hòa tan tốt trong dung môi nào sau đây ?<br />
A. Nước.<br />
B. Dung dịch axit HCl. C. Benzen.<br />
D. Dung dịch NaOH.<br />
Câu 39: Cho H2 và 1 olefin có thể tích bằng nhau qua Niken đun nóng ta được hỗn hợp X. Biết tỉ khối<br />
hơi của X đối với H2 là 23,2. Hiệu suất phản ứng hiđro hoá là 75%. Công thức phân tử olefin là :<br />
A. C5H10.<br />
B. C3H6.<br />
C. C4H8.<br />
D. C2H4.<br />
Câu 40: Anken X có đặc điểm : Trong phân tử có 8 liên kết xích ma ( ). CTPT của X là :<br />
A. C3H6.<br />
B. C4H8.<br />
C. C5H10.<br />
D. C2H4.<br />
-----------------------------------------------<br />
<br />
----------- HẾT ----------<br />
<br />
Trang 4/4 - Mã đề thi 108<br />
<br />