intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi khảo sát môn Vật lí lớp 10 năm 2018-2019 lần 3 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 203

Chia sẻ: Ninh Duc So | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

42
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh tham khảo Đề thi khảo sát môn Vật lí lớp 10 năm 2018-2019 lần 3 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 203 tài liệu tổng hợp nhiều đề thi khác nhau nhằm giúp các em ôn tập và nâng cao kỹ năng giải đề. Chúc các em ôn tập hiệu quả và đạt được điểm số như mong muốn!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi khảo sát môn Vật lí lớp 10 năm 2018-2019 lần 3 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 203

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC<br /> TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN<br /> <br /> ĐỀ THI KHẢO SÁT LẦN 3 KHỐI 10<br /> MÔN VẬT LÝ<br /> Thời gian làm bài: 50 phút;<br /> (40 câu trắc nghiệm)<br /> Mã đề thi<br /> 203<br /> <br /> (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)<br /> Họ, tên thí sinh:.....................................................................Số báo danh: .............................<br /> Câu 1: Hai lực của một ngẫu lực có độ lớn F = 5,0N. Cánh tay đòn của ngẫu lực d = 20 cm.<br /> <br /> Mômen của ngẫu lực là:<br /> A. 100Nm.<br /> B. 1,0Nm.<br /> C. 2,0Nm.<br /> Câu 2: Hệ thức của định luật vạn vật hấp dẫn là:<br /> A. Fhd  G.<br /> <br /> m1m2<br /> .<br /> r<br /> <br /> B. Fhd <br /> <br /> m1m2<br /> r<br /> <br /> C. Fhd  G.<br /> <br /> D. 0,5Nm.<br /> <br /> m1m2<br /> .<br /> r2<br /> <br /> D. Fhd <br /> <br /> m1m2<br /> .<br /> r2<br /> <br /> Câu 3: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều với vận tốc ban đầu v0. Chọn trục toạ độ ox có<br /> phương trùng với phương chuyển động, chiều dương là chiều chuyển động, gốc toạ độ O cách vị<br /> trí vật xuất phát một kho ảng OA = x0 . Phương trình chuy ển động của vật là:<br /> A. x = at2/2.<br /> B. x = vt + at2/2<br /> C. x = x0 + v0t<br /> D. x = x0 + v0t + at2/2<br /> Câu 4: phát biểu nào sau đây là đúng với định luật bảo toàn cơ năng.<br /> A. khi một vật chuyển động trong trọng trường và chỉ chịu tác dụng của trọng lực thì cơ năng<br /> của vật được bảo toàn.<br /> B. khi một vật chuyển động trong trọng trường thì cơ năng của vật được bảo toàn.<br /> C. khi một vật chuyển động thì cơ năng của vật được bảo toàn.<br /> D. Trong một hệ kín, thì cơ năng của mỗi vật trong hệ được bảo toàn.<br /> Câu 5: Một vật có khối lượng m = 40 kg bắt đầu trượt trên sàn nhà dưới tác dụng của một lực<br /> nằm ngang F = 200N. Hệ số ma sát trượt giữa vật và sàn t  0,25 , cho g  10m / s 2 . Gia tốc của<br /> vật là :<br /> A. a  2m / s 2<br /> B. a  3m / s 2 .<br /> C. a  3,5m / s 2<br /> D. a  2,5m / s 2 .<br /> Câu 6: Mômen lực của một lực đối với trục quay là bao nhiêu nếu độ lớn của lực là 5,5 N và cánh<br /> <br /> tay đòn là 2 mét ?<br /> A. 11Nm.<br /> B. 10 N.<br /> C. 11N.<br /> D. 10 Nm.<br /> Câu 7: Chọn phát biểu đúng.Một vật nằm yên, có thể có<br /> A. động năng.<br /> B. thế năng.<br /> C. động lượng.<br /> D. vận tốc.<br /> Câu 8: Chọn đáp án đúng.Công thức định luật II Niutơn:<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> A. F  ma .<br /> B. F  ma .<br /> C. F  ma .<br /> D. F  ma .<br /> Câu 9: Chỉ ra kết luận sai trong các kết luận sau:<br /> A. Có thể tổng hợp các lực đồng quy theo quy tắc hình bình hành.<br /> B. Lực là tác dụng lên vật gây ra gia tốc cho vật.<br /> C. Lực là nguyên nhân làm cho vật chuyển động hoặc bị biến dạng.<br /> D. Lực là đại lượng vectơ.<br /> Câu 10: Phải treo một vật có trọng lượng bằng bao nhiêu vào lò xo có độ cứng k =100N/m để nó<br /> dãn ra được 10 cm?<br /> A. 1000N.<br /> B. 100N.<br /> C. 10N.<br /> D. 1N.<br /> Câu 11: Hãy chọn câu đúng.<br /> A. Hệ quy chiếu bao gồm hệ toạ độ, mốc thời gian và đồng hồ.<br /> B. Hệ quy chiếu bao gồm vật làm mốc, hệ toạ độ, mốc thời gian.<br /> C. Hệ quy chiếu bao gồm vật làm mốc, hệ toạ độ, mốc thời gian và đồng hồ.<br /> Trang 1/4 - Mã đề thi 203<br /> <br /> D. Hệ quy chiếu bao gồm vật làm mốc, mốc thời gian và đồng hồ.<br /> Câu 12: Chọn đáp án đúng. Mô men của một lực đối với một trục quay là đại lượng đặc trưng<br /> <br /> cho<br /> A. tác dụng kéo của lực.<br /> B. tác dụng nén của lực.<br /> C. tác dụng làm quay của lực.<br /> D. tác dụng uốn của lực.<br /> Câu 13: Hệ thức nào sau đây đúng với trường hợp tổng hợp 2 lực song song, cùng chiều:<br /> A. F1d2 = F2d1; F = F1+F2<br /> B. F1d 2 = F2d1; F = F1-F2<br /> C. F1d1 = F2d2; F = F1+F2<br /> D. F1d1 = F2d2; F = F1-F2<br /> Câu 14: Các công thức liên hệ giữa tốc độ góc  với chu kỳ T và giữa tốc độ góc  với tần số f<br /> <br /> trong chuyển động tròn đều là:<br /> 2<br /> A.   2 .T ;  <br /> .<br /> f<br /> <br /> C.  <br /> <br /> 2<br /> 2<br /> ; <br /> .<br /> T<br /> f<br /> <br /> B.  <br /> <br /> 2<br /> ;   2 . f .<br /> T<br /> <br /> D.   2 .T ;   2 . f .<br /> <br /> Câu 15: Một vật được ném lên độ cao1m so với mặt đất với vận tốc đầu 2 m/s. Biết khối lượng<br /> <br /> của vật bằng 0,5 kg (Lấy g = 10m/s2). Cơ năng của vật so với mặt đất bằng:<br /> A. 4J.<br /> B. 5 J.<br /> C. 7 J<br /> D. 6 J.<br /> Câu 16: Điều kiện cân bằng của một vật chịu tác dụng của ba lực không song song là: Ba lực đó<br /> phải có giá đồng phẳng, đồng quy và thoả mãn điều kiện<br />  <br /> <br />  <br /> <br />  <br /> <br />  <br /> <br /> A. F1  F2  F3 .<br /> B. F1  F2  F3 ;<br /> C. F1  F2   F3 ;<br /> D. F1  F3  F2 ;<br /> Câu 17: Cho một lò xo đàn hồi nằm ngang ở trạng thái ban đầu không bị biến dạng. Khi tác dụng<br /> một lực F = 3N kéo lò xo theo phương ngang ta thấy nó giãn được 2cm. Tính giá trị thế năng đàn<br /> hồi của lò xo. Chọn câu trả lời đúng:<br /> A. 0,03J.<br /> B. 0,08J.<br /> C. 0,04J.<br /> D. 0,05J.<br /> Câu 18: công của lực tác dụng lên vật bằng không khi góc hợp giữa lực tác dụng và chiều chuyển<br /> động là:<br /> A. 900.<br /> B. 00.<br /> C. 600.<br /> D. 180 0.<br /> Câu 19: Một hòn đá có khối lượng 5 kg, bay với vận tốc 72 km/h. Động lượng của hòn đá là:<br /> A. p = 360 kgm/s.<br /> B. p = 100 kg.m/s<br /> C. p = 100 kg.km/h. D. p = 360 N.s.<br /> Câu 20: Động năng của một vật khối lượng m, chuyển động với vận tốc v là :<br /> A. Wd <br /> <br /> 1 2<br /> mv .<br /> 2<br /> <br /> B. Wd  mv 2 .<br /> <br /> C. Wd  2mv 2 .<br /> <br /> D. Wd <br /> <br /> 1<br /> mv<br /> 2<br /> <br /> Câu 21: Từ thực tế hãy xem trường hợp nào dưới đây, quỹ đạo chuyển động của vật là đường<br /> <br /> thẳng?<br /> A. Một chiếc là rơi từ độ cao 3m xuống mặt đất.<br /> B. Một ô tô đang chạy theo hướng Hà Nội – Thành phố Hồ Chí Minh.<br /> C. Một hòn đá được ném theo phương nằm ngang.<br /> D. Một viên bi rơi tự do từ độ cao 2m xuống mặt đất.<br /> 2<br /> Câu 22: Một vật khối lượng 1,0 kg có thế năng 1,0 J đối với mặt đất. Lấy g = 9,8 m/s . Khi đó,<br /> vật ở độ cao:<br /> A. 0,102 m.<br /> B. 1,0 m.<br /> C. 32 m.<br /> D. 9,8 m.<br /> Câu 23: Chọn đáp án đúng.Trọng tâm của vật là điểm đặt của<br /> A. lực hướng tâm tác dụng vào vật.<br /> B. lực từ trường Trái Đất tác dụng vào vật.<br /> C. lực đàn hồi tác dụng vào vật.<br /> D. trọng lực tác dụng vào vật.<br /> Câu 24: Các vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều xung quanh Trái Đất vì :<br /> A. Lực ma sát đóng vai trò là lực hướng tâm.<br /> B. Lực hấp dẫn đóng vai trò là lực hướng tâm.<br /> C. Lực điện đóng vai trò là lực hướng tâm.<br /> D. Lực đàn hồi đóng vai trò là lực hướng tâm.<br /> Trang 2/4 - Mã đề thi 203<br /> <br /> Câu 25: Một tấm ván nặng 270N được bắc qua một con mương. Trọng tâm của tấm ván cách<br /> điểm tựa trái 0,80 m và cách điểm tựa phải là 1,60m. Hỏi lực mà tấm ván tác dụng lên điểm tựa<br /> bên trái là:<br /> A. 160N.<br /> B. 90N.<br /> C. 80N.<br /> D. 180N.<br /> Câu 26: Một ôtô đang chuyển động với vận tốc 72km/h thì giảm đều tốc độ cho đến khi dừng lại.<br /> Biết rằng sau quãng đường 50m, vận tốc giảm đi còn một nửa. Gia tốc và quãng đường từ đó cho<br /> đến lúc xe dừng hẳn là<br /> 2<br /> 2<br /> A. a = -6m/s ; s = 66,67m<br /> B. a = 6m/s ; s = 66,67m<br /> 2<br /> C. a = 3m/s ; s = 66,67m<br /> D. a = -3m/s2; s = 66,67m<br /> Câu 27: Một vật khối lượng m = 5,0 kg đứng yên trên một mặt phẳng nghiêng nhờ một sợi dây<br /> song song với mặt phẳng nghiêng. Góc nghiêng  = 300. Bỏ qua ma sát giữa vật và mặt phẳng<br /> nghiêng; lấy g = 10m/s2 Xác định lực căng của dây và phản lực của mặt phẳng nghiêng.<br /> A. T = 50 (N), N = 25 (N).<br /> B. T = 25 (N), N = 43 (N).<br /> C. T = 43 (N), N = 43 (N).<br /> D. T = 25 (N), N = 50 (N).<br /> Câu 28: Một ôtô chạy trên đường thẳng. Trên nửa đầu của đường đi, ôtô chạy với tốc độ không<br /> đổi bằng 50km/h. Trên nửa sau, ôtô chạy với tốc độ không đổi bằng 60km/h. Tốc độ trung bình<br /> của ôtô trên cả quãng đường là<br /> A. 54,5km/h<br /> B. 55,0km/h<br /> C. 60,0km/h<br /> D. 50,0km/h<br /> Câu 29: Một vật trượt từ đỉnh một cái dốc phẳng dài 55m, chiều cao 33m xuống không vận tốc<br /> đầu, hệ số ma sát 0,2. Hãy tính thời gian trượt hết chiều dài của dốc và vận tốc của người đó ở<br /> cuối chân dốc.<br /> A. 5s; 22m/s<br /> B. 2,5s;20m/s<br /> C. 5s;30m/s<br /> D. 2,5s; 11m/s<br /> Câu 30: Trong 3s cuối cùng trước khi chạm đất, vật rơi tự do được quãng đường 345m. Tính thời<br /> gian rơi và độ cao của vật lúc thả, g = 9,8m/s2.<br /> A. t = 13,2s; St = 854m<br /> B. t = 13,5s; St = 893m<br /> C. t = 12,5s; St = 765m<br /> D. t = 12,2s; St = 729m<br /> Câu 31: Một ôtô có khối lưọng 500kg đang chuyển động thẳng đều thì hãm phanh chuyển động<br /> chậm dần đều trong 2s cuối cùng đi được 1,8 m. Hỏi lực hãm phanh tác dung lên ôtô có độ lớn là<br /> bao nhiêu?<br /> A. - 1000N.<br /> B. - 500N.<br /> C. - 450N.<br /> D. - 360N.<br /> Câu 32: Hai xe goong chở than có m1 = 3m1, cùng chuyển động trên 2 tuyến đường ray song song<br /> nhau với Wđ1 = 1/7 Wđ2. Nếu xe 1 giảm vận tốc đi 3m/s thì Wđ1 = Wđ2. Tìm vận tốc v1, v2.<br /> A. v1 = 0,72 m/s; v2 = 1,25m/s<br /> B. v1 = 0,72 m/s; v2 = 2,25m/s<br /> C. v1 = 0,82 m/s; v2 = 1,25m/s.<br /> D. v1 = 0,82 m/s; v2 = 2,25m/s.<br /> Câu 33: Công của trọng lực trong 2 giây cuối khi vật có m = 8kg được thả rơi từ độ cao 180m là<br /> bao nhiêu? g = 10m/s2.<br /> A. 18000J<br /> B. 10000J<br /> C. 9000J<br /> D. 8000J<br /> Câu 34: Một người đứng bên bờ kênh cần ném một hòn đá qua bên kia bờ kênh với vận tốc ban<br /> đầu là 15m/s. Biết kênh rộng 20m. Hỏi người đó phải ném với góc nhỏ nhất bằng bao nhiêu?<br /> A. α=33,360<br /> B. α=31,360.<br /> C. α=36,360<br /> D. α=30,360.<br /> Câu 35: Thước AB = 100cm, trọng lượng P = 10N, trọng tâm ở giữa thước. Thước có thể quay dễ<br /> dàng xung quanh một trục nằm ngang đi qua O với OA =30cm. Để thước cân bằng và nằm<br /> ngang, ta cần treo một vật tại đầu A có trọng lượng bằng bao nhiêu?<br /> A. 7,67 N<br /> B. 7,2 6N<br /> C. 10 N<br /> D. 6,67N N<br /> Câu 36: Một vật A chuyển động với vận tốc v0 đến va chạm hoàn toàn đàn hồi với vật B đang<br /> đứng yên tại C. Sau va chạm vật B chuyển động trên máng tròn đường kính CD = 2R. Một tấm<br /> phẳng (E) đặt vuông góc với CD tại tâm O của máng tròn. Biết khối lượng của hai vật là bằng<br /> Trang 3/4 - Mã đề thi 203<br /> <br /> nhau. Bỏ qua mọi ma sát. (Hình vẽ 1). Xác định vận tốc của vật B tại M mà ở đó vật bắt đầu rời<br /> khỏi máng.<br /> D<br /> <br /> (E)<br /> <br /> O<br /> B<br /> 2<br /> 0<br /> <br /> 2<br /> 0<br /> <br /> A. v <br /> <br /> v  Rg<br /> 3<br /> <br /> B. v <br /> <br /> v  2 Rg<br /> 2<br /> <br /> C. v <br /> <br /> v02  2 Rg<br /> 3<br /> <br /> D. v <br /> <br /> v02  3Rg<br /> 3<br /> <br /> <br /> v0<br /> <br /> A<br /> <br /> C<br /> <br /> Hình vẽ 1<br /> <br /> Câu 37: Người ta bắn một viên đạn từ điểm 0 trên mặt đất với vận tốc 400m/s, nghiêng một góc<br /> 0<br /> 2<br />  =30 , lấy g = 10m/s . Tìm vận tốc của viên đạn ở đỉnh cao nhất và vận tốc chạm đất của đạn<br /> A. 200m/s; 200 3 m/s<br /> B. 200 3 m/s; 400m/s<br /> C. 200 3 m/s<br /> ;300m/s<br /> D. 200 3 m/s<br /> <br /> ; 200m/s<br /> Câu 38: Một vật bắt đầu chuyển động nhanh dần đều từ điểm O trên trục Ox, theo chiều dương<br /> với gia tốc a, sau khoảng thời gian to thì vật chuyển động với gia tốc (–a). Hỏi sau bao lâu kể từ<br /> lúc bắt đầu chuyển động thì vật lại về đến điểm O?<br /> A. (2+√2) to<br /> B. (3+√2) to<br /> C. 3 to<br /> D. (2+2√2) to<br /> Câu 39: Một chiếc thuyền xuôi dòng sông từ A đến B hết 2 giờ 30 phút. Khi quay ngược dòng từ<br /> B đến A mất 3 giờ. Vận tốc của nước so với bờ sông và vận tốc của thuyền so với nước là không<br /> đổi. Tính thời gian để 1 cành củi khô tự trôi từ A đến B là bao nhiêu?<br /> A. 25h.<br /> B. 55h.<br /> C. 20h.<br /> D. 30h<br /> Câu 40: Hòn đá có khối lượng m=0,5kg buộc vào một dây dài l=0,5m quay trong mặt phẳng<br /> thẳng đứng. Biết lực căng của dây ở vị trí thấp nhất của quỹ đạo là 45N và tại vị trí vận tốc của<br /> hòn đá có phương thẳng đứng hướng lên thì dây đứt. Lấy g=10m/s2..Hãy xác định. Hòn đá sẽ lên<br /> độ cao cực đại bao nhiêu sau khi dây đứt ( tính từ vị trí dây bắt đầu đứt)<br /> A. 2,5m<br /> B. 1,5m<br /> C. 2m<br /> D. 1m<br /> -----------------------------------------------<br /> <br /> ----------- HẾT ----------<br /> <br /> Trang 4/4 - Mã đề thi 203<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
9=>0