intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi khảo sát môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 lần 4 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 104

Chia sẻ: An Lạc | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

55
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các em học sinh có thêm tài liệu ôn tập kiến thức, kĩ năng cơ bản, và biết cách vận dụng giải các bài tập một cách nhanh nhất và chính xác. Hãy tham khảo Đề thi khảo sát môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 lần 4 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 104 để tích lũy kinh nghiệm giải đề các em nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi khảo sát môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 lần 4 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 104

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC ĐỀ THI KHẢO SÁT LẦN 4 KHỐI 12  TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN MÔN VẬT LÝ  Thời gian làm bài: 50 phút;  (40 câu trắc nghiệm)   Mã đề thi  104 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:.....................................................................S ố báo danh: ............................. Câu 1: Một con lắc lò xo có độ cứng k dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt). Cơ năng dao  động là 1 1 1 1 A.  kω2 x 2 B.  kx 2 . C.  kA 2 D.  kω2 A 2 2 2 2 2 Câu 2: Sóng điện từ có đặc điểm là: A. sóng dọc và truyền được trong chân không. B. sóng dọc và không truyền được trong chân không. C. sóng ngang và không truyền được trong chân không. D. sóng ngang và truyền được trong chân không. Câu 3: Sóng điện từ dùng trong liên lạc vệ tinh thuộc dải sóng A. cực ngắn. B. dài. C. trung. D. ngắn. Câu 4: Cho dòng điện thẳng dài vô hạn, có cường độ I chạy qua. Độ lớn của cảm ứng từ nó gây ra tại  một điểm cách nó một khoảng R có biểu thức: I R R I A.  B = 2.10−7 B.  B = 2.10−7 C.  B = 2π .10 −7 D.  B = 2π .10−7 R I I R Câu 5: Theo thuyết lượng tử, ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là A. prôtôn. B. phôtôn. C. êlectron. D. nuclôn. Câu 6: Số nơtron của hạt nhân  14 6 C  là A. 14. B. 20. C. 6. D. 8. Câu 7: Trong đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp, nếu tần số của dòng điện tăng thì A. Cảm kháng của mạch tăng, dung kháng của mạch tăng. B. Cảm kháng của mạch giảm, dung kháng của mạch giảm C. Cảm kháng của mạch giảm, dung kháng của mạch tăng. D. Cảm kháng của mạch tăng, dung kháng của mạch giảm. Câu 8: Hệ thống giảm xóc ở ô tô, xe máy... là ứng dụng của dao động: A. tắt dần. B. điều hòa. C. duy trì. D. cưỡng bức. Câu 9:  Đưa quả  cầu A nhiễm  điện âm lại  A M N gần đầu M của thanh kim loại dài MN trung  - hòa về  điện như  hình vẽ. Phát biểu nào sau  đây về sự nhiễm điện của thanh MN là đúng? A. Thanh MN nhiễm điện âm. B. Đầu M nhiễm điện âm, đầu N nhiễm điện dương. C. Đầu M nhiễm điện dương, đầu N nhiễm điện âm.                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 104
  2. D. Thanh MN nhiễm điện dương. Câu 10: Mối liên hệ giữa bước sóng λ , vận tốc truyền sóng v, chu kỳ T và tần số f của một sóng là T f 1 v 1 T v A.  λ = = B.  f = = C.  v = = D.  λ = = v.f v v T λ f λ T Câu 11: Phản ứng nào sau đây là phản ứng phân hạch hạt nhân? 10 95 A.  42 He + 37 Li 5 B +10 n B.  10 n + 92 235 U 39 Y +131 53 I + 30 n 1 230 37 C.  92 234 U 90 U + 24 He D.  17 37 Cl +11 H 18 Ar +10 n Câu 12: Điều nào là sai khi so sánh tia hồng ngoại và tia tử ngoại? A. Đều không thể nhìn thấy được bằng mắt thường. B. Đều có tác dụng lên kính ảnh. C. Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn tia tử ngoại. D. Cùng bản chất là sóng điện từ. Câu 13: Để đo cường độ dòng điện xoay chiều có giá trị hiệu dụng cỡ 50 mA thì vặn núm xoay của   đồng hồ đa năng đến vị trí A. DCA 200 m. B. DCA 20 m. C. ACA 20 m. D. ACA 200 m. 40 Câu 14: So với hạt nhân  18 Ar , hạt nhân  104 Be  có ít hơn A. 16 nơtrôn và 14 prôtôn. B. 30 nơtrôn và 22 prôtôn. C. 30 nơtrôn và 14 prôtôn D. 16 nơtrôn và 22 prôtôn . Câu 15: Quang phổ vạch phát xạ do chất nào sau đây bị nung nóng phát ra: A. Chất rắn. B. Chất lỏng. C. Chất khí ở áp suất thấp. D. Chất khí ở áp suất cao. Câu 16: Trong sóng cơ, tốc độ truyền sóng là A. tốc độ chuyển động của các phần tử môi trường truyền sóng. B. tốc độ lan truyền dao động trong môi trường truyền sóng. C. tốc độ cực tiểu của các phần tử môi trường truyền sóng. D. tốc độ cực đại của các phần tử môi trường truyền sóng. Câu 17: Mạch dao động gồm cuộn cảm L và tụ điện C1 có chu kì dao động 5.10­5 s. Mạch dao động  gồm cuộn cảm L và tụ điện C2 có chu kì dao động 1,2.10­4 s. Nếu mạch dao động gồm cuộn cảm L và   bộ tụ điện C1 song song C2 thì chu kì dao động là A. 3, 4.10­5s. B. 7.10­5s. C. 1, 7.10­4 s. D. 1, 3.10­4 s. Câu 18: Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều. Biết hệ  số công  suất của đoạn mạch là 0,8 và có điện trở thuần R = 48 Ω. Tổng trở của đoạn mạch bằng A. 80 Ω. B. 60 Ω. C. 28,8 Ω. D. 75 Ω. Câu 19: Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng m = 200 g, chiều dài dây l = 50 cm. Tại vị trí cân  bằng truyền cho vật nặng một vận tốc 1 m/s theo phương ngang. Lấy g = π 2 = 10 m/s2. Lực căng dây  khi vật đi qua vị trí cân bằng là: A. 2,4 N. B. 3 N. C. 6 N. D. 4 N. Câu 20: Trong thí nghiệm giao thoa khe I­âng, khoảng cách giữa hai khe 0,1 mm, khoảng cách từ mặt   phẳng chứa hai khe đến màn 0,8 m, bước sóng dùng trong thí nghiệm 0,6 µm . Khoảng vân có giá trị A. 4,8 mm. B. 7 ,5 mm. C. 0,48 mm. D. 0,75 mm. Câu 21: Một sợi dây dài 160 cm được cố định ở 2 đầu. Sóng truyền trên sợi dây có bước sóng 8 cm và  tạo ra hình ảnh sóng dừng. Số bụng sóng trong hình ảnh sóng dừng trên là A. 20. B. 41. C. 40. D. 21. Câu 22: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 2cos(10t) cm. Tốc độ cực đại của vật là                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 104
  3. A. 20 cm/s. B. 4 m/s. C. 40 cm/s. D. 2 m/s. Câu 23: Một bình điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực làm bằng đồng có điện trở 5Ω. Bình điện  phân được mắc vào nguồn điện có suất điện động 12V, điện trở  trong 1Ω  trong thời gian 16 phút 5   giây. Khối lượng đồng bám vào cực âm là: A. 3,2 g. B. 0,32 g. C. 64 g. D. 0,64 g. Câu 24: Một sóng cơ lan truyền trên mặt nước có tần số  f = 20 Hz, tốc độ  truyền sóng là 160 cm/s.   Hai điểm gần nhau nhất trên một hướng truyền sóng lệch pha nhau π/8 thì cách nhau là A. 2 cm. B. 1 cm. C. 1,5 cm. D. 0,5 cm. Câu 25: Một người cận thị có khoảng nhìn rõ từ 12,5 cm đến 50 cm. Để người này nhìn xa được như  người bình thường thì cần đeo kính (sát mắt) có độ tụ là: A. +2dp. B. ­2 dp. C. +2,5 dp. D. ­3 dp. Câu 26: Một dao động có phương trình u = Acos40πt , trong đó t tính bằng s. Sau thời gian 1,7 s thì   sóng tạo ra bởi dao động này sẽ truyền được quãng đường bằng bao nhiêu lần bước sóng: A. 17 lần. B. 26 lần. C. 40 lần. D. 34 lần. Câu 27: Một nguồn âm điểm S phát âm đẳng hướng với công suất không đổi trong một môi trường   không hấp thụ và không phản xạ  âm. Lúc đầu, mức cường độ  âm do S gây ra tại điểm M là L (dB).   Khi cho S tiến lại gần M thêm một đoạn 60 m thì mức cường độ  âm tại M lúc này là L + 6 (dB).   Khoảng cách từ S đến M lúc đầu là A. 80,6 m. B. 120,3 m. C. 200 m. D. 40 m. Câu 28: Đặt điện áp u = U0cos100πtV vào hai đầu đoạn mạch A, B gồm cuộn dây thuần cảm, có độ  1 400 tự  cảm  L = H  và tụ  có điện dung  C = µF  mắc nối tiếp. Tại thời điểm điện áp tức thời giữa  4π 3π hai đầu tụ điện bằng 120 V thì điện áp tức thời giữa hai đầu A, B có giá trị bằng A. 80 V. B. –80 V. C. 160 V. D. –160 V. Câu 29: Cho hai điện tích điểm q1 = 4.10­6C, q2 = ­4.10­6C lần lượt đặt tại hai điểm A và B của tam   giác đều ABC có cạnh a=30cm. Tính cường độ điện trường tổng hợp do q1, q2 gây ra tại C? A. 12.105 V/m B. 4.105 V/m C.  4 3.105 V / m D.  3.105 V / m Câu 30: Một sóng điện từ truyền qua điểm M trong không gian. Cường độ điện trường và cảm ứng từ  tại M biến thiên điều hòa với giá trị cực đại lần lượt là E 0 và B0. Khi cảm ứng từ tại M bằng 0,5B 0 thì  cường độ điện trường tại đó có độ lớn là A. 0,25E0. B. 2E0. C. 0,5E0. D. E0. Câu   31:  Hai   dao   động   điều   hòa   có   cùng   phương,   cùng   tần   số   và   có   phương   trình   lần   lượt  � π� � 5π � là  x1 = 6 cos � 10πt + � cm  và  x 2 = 6 cos � 10πt + � cm . Tại thời điểm li độ dao động tổng hợp là 3 cm  � 6� � 6 � và đang tăng thì li độ của dao động thứ nhất là A. 9 cm. B. 6 cm. C. ­3 cm. D. 10 cm. � π� Câu 32: Khi đặt điện áp  u = 200 2 cos � 100πt − � V  vào hai đầu một hộp X chứa 2 trong 3 linh kiện   � 6� điện   là   R0,   L0,   C0 mắc   nối   tiếp   thì   cường   độ   dòng   điện   qua   đoạn   mạch   có   biểu  � π� thức  i = 2 2 cos �100πt + � A . Nếu mắc hộp X nối tiếp với cuộn cảm thuần có  L = 3 Η  rồi mắc  � 6� π vào điện áp trên thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là � π� � π� A.  i = 2 2 cos �100πt + � A B.  i = 2 2 cos � 100πt − � A � 2� � 2�                                                Trang 3/5 ­ Mã đề thi 104
  4. � π� � π� C.  i = 2 cos � 100πt − � A D.  i = 2 cos � 100πt + �A � 3� � 3� Câu 33: Một máy biến áp sử  dụng trong phòng thí nghiệm có số  vòng dây của hai cuộn lần lượt là   N1 và N2. Khi đặt điện áp xoay chiều có giá trị  hiệu dụng 200 V vào hai đầu cuộn dây N1 thì điện áp  hiệu dụng ở hai đầu cuộn N2 để hở là 1000 V. Khi đặt điện áp trên vào hai đầu cuộn dây N2 thì điện  áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn N1 để hở là A. 50 V. B.  220 2 V C. 40 V. D.  100 2V Câu 34: Trong hiện tượng sóng dừng hai đầu dây cố  định, khoảng cách lớn nhất giữa hai vị  trí cân   bằng trên dây có cùng biên độ 4 mm là 130 cm. Khoảng cách lớn nhất giữa hai vị trí cân bằng trên dây  dao động ngược pha và cùng biên độ 4 mm là 110 cm. Biên độ sóng dừng tại bụng  gần giá trị nào sau  đây nhất? A. 6,1 mm. B. 6,7 mm. C. 5,7 mm. D. 7,1 mm. Câu 35: Điện năng được truyền từ một trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một   pha. Biết đoạn mạch tại nơi tiêu thụ (cuối đường dây tải điện) tiêu thụ điện với công suất không đổi  và có hệ  số công suất luôn bằng 0,8. Để  tăng hiệu suất của quá trình truyền tải từ  80% lên 90% thì  cần tăng điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện lên A. 1,33 lần. B. 1,41 lần. C. 1,38 lần. D. 1,46 lần. Câu 36: Thực hiện giao thoa Young. Nguồn sáng đơn sắc có bước sóng 400 nm, khoảng cách hai khe a  = 1 mm, khoảng cách từ  mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát D = 3 m. Trên màn, xét điểm M  cách vân trung tâm một khoảng 10 mm. Dịch chuyển màn quan sát từ từ lại gần mặt phẳng chứa hai   khe thêm một đoạn 1 m thì điểm M chuyển thành vân tối A. 2 lần. B. 4 lần. C. 3 lần. D. 5 lần. Câu 37:  Cho đoạn mạch điện nối tiếp gồm   u(V) cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi  1 được, tụ  điện có điện dung   mF và điện  100 6π trở 40 Ω. Đồ thị phụ thuộc thời gian của điện  O áp hai đầu mạch có dạng như  hình vẽ. Xác  t(ms) định L để  URC đạt giá trị  cực đại. Tìm giá trị  cực đại đó. 8,75 13, 75 0,15 0, 7 A.  L = H, U RCmax = 125 V. B.  L = H, U RCmax = 135 V. π π 0, 7 0,5 C.  L = H, U RCmax = 125 V. D.  L = H, U RCmax = 125 V. π π Câu 38: Tàu ngầm hạt nhân sử dụng năng lượng phân hạch U 235. Biết mỗi phản ứng phân hạch tỏa ra   năng lượng 200 MeV. Hiệu suất của lò phản  ứng là 25%. Nếu công suất của lò là 400 MW thì khối  lượng U235 cần dùng trong một ngày xấp xỉ bằng A. 2,59 kg B. 1,69 kg. C. 2,67 kg. D. 1,75 kg.                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 104
  5. Câu 39:  Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi  vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp theo thứ  tự  gồm biến trở  R, cuộn   cảm thuần L và tụ điện C. Gọi URL là điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn  mạch gồm R và L, UC là điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện C. Hình bên   là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của U RL và UC theo giá trị của biến trở R.  Khi giá trị  của R bằng 80  Ω thì điện áp hiệu dụng  ở  hai đầu biến trở  có   giá trị là A. 160 V. B. 1,60 V. C. 140 V. D. 180 V. Câu 40: Một ống Rơn­ghen trong mỗi giây bức xạ ra N = 3.10  phôtôn. Những phôtôn có năng lượng  14 trung bình  ứng với bước sóng 10­10 m. Hiệu điện thế  đặt vào hai đầu  ống là 50kV. Cường độ  dòng  điện chạy qua ống là 1,5 mA. Người ta gọi tỉ số giữa năng lượng bức xạ dưới dạng tia Rơn­ghen và  năng lượng tiêu thụ của ống Rơn­ghen là hiệu suất của ống. Hiệu suất này xấp xỉ bằng: A. 0,2%. B. 0,8%. C. 60%. D. 3%. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 104
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0