intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi khảo sát môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 lần 4 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 205

Chia sẻ: An Lạc | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

38
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn cùng tham khảo Đề thi khảo sát môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 lần 4 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 205 tư liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới. Chúc các bạn thành công.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi khảo sát môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 lần 4 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 205

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC ĐỀ THI KHẢO SÁT LẦN 4 KHỐI 12  TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN MÔN VẬT LÝ  Thời gian làm bài: 50 phút;  (40 câu trắc nghiệm)   Mã đề thi  205  (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:.....................................................................S ố báo danh: ............................. Cho biết hằng số Plăng h=6,625.10­34J.s; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s; độ  lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10­19C; số Avôgađrô NA = 6,022.1023 mol­1, 1MeV=1,6.10­13J,  1uc2 = 931,5MeV Câu 1: Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 20cm, dao động  theo phương thẳng đứng với phương trình uA = 2cos40 t và uB = 2cos(40 t +  ) (uA và uB tính bằng  2 mm, t tính bằng s). Biết tốc độ  truyền sóng trên mặt chất lỏng là 30 cm/s. Xét hình vuông AMNB   thuộc mặt thoáng chất lỏng. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn BN là A. 19 B. 9. C. 8. D. 12. Câu 2: Bước sóng của một trong các bức xạ màu lục có trị số là A. 0,55 nm. B. 0,55 mm. C. 55 nm. D. 0,55 μm. Câu 3: Sóng điện từ và sóng cơ học không có chung tính chất nào dưới đây? A. Mang năng lượng. B. Khúc xạ. C. Truyền được trong chân không. D. Phản xạ. Câu 4: Bản chất của dòng điện là “dòng chuyển dời có hướng của A. các electron. B. các ion dương. C. các ion âm D. các điện tích. Câu 5: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi 150 V vào đoạn mạch AMB gồm đoạn   AM chỉ  chứa điện trở  R, đoạn mạch MB chứa tụ  điện có điện dung C mắc nối tiếp với một cuộn   cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Biết sau khi thay đổi độ tự cảm L thì điện áp hiệu dụng hai   đầu mạch MB tăng 2 2  lần và dòng điện trong mạch trước và sau khi thay đổi lệch pha nhau một góc  . Tìm điện áp hiệu dụng hai đầu mạch AM khi chưa thay đổi L? 2 A. 100 2  V. B. 100 3  V. C. 120 V. D. 100 V. Câu 6: Khi sóng âm truyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì A. tần số của nó không thay đổi. B. bước sóng của nó không thay đổi. C. bước sóng của nó giảm. D. chu kì của nó tăng. Câu 7: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Trong thời gian 31,4 s chất điểm thực hiện   được 100 dao động toàn phần. Gốc thời gian là lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ 2 cm theo chiều âm   với tốc độ là  40 3  cm/s. Lấy   = 3,14. Phương trình dao động của chất điểm là π π A.  x = 6 cos(20t − ) (cm) B.  x = 4 cos(20t − ) (cm) 6 3 π π C.  x = 6 cos(20t + ) (cm) D.  x = 4 cos(20t + ) (cm) 6 3 Câu 8: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với cơ năng dao động là 1 J và lực   đàn hồi cực đại là 10 N. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Gọi Q là đầu cố định của lò xo, khoảng thời   gian ngắn nhất giữa 2 lần liên tiếp Q chịu tác dụng lực kéo của lò xo có độ lớn  5 3 N là 0,1 s. Quãng  đường lớn nhất mà vật nhỏ của con lắc đi được trong 0,4 s là A. 80 cm. B. 40 cm. C. 60 cm. D. 115 cm                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 205
  2. Câu 9: Động năng ban đầu cực đại của các êlectrôn (êlectron) quang điện A. không phụ thuộc bước sóng ánh sáng kích thích. B. không phụ thuộc bản chất kim loại làm catốt. C. phụ thuộc cường độ ánh sáng kích thích. D. phụ thuộc bản chất kim loại làm catốt và bước sóng ánh sáng kích thích Câu 10: Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn dao động theo phương vuông góc với mặt  nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 50 Hz được đặt tại hai điểm S 1 và S2 cách nhau 10cm. Tốc  độ  truyền sóng trên mặt nước là 75 cm/s. Xét các điểm trên mặt nước thuộc đường tròn tâm S1, bán  kính S1S2, điểm mà phần tử  tại đó dao động với biên độ  cực đại cách điểm S 2 một đoạn ngắn nhất  bằng A. 85 mm. B. 10 mm. C. 15 mm. D. 89 mm. Câu 11: Ban đầu có 20 gam chất phóng xạ X có chu kì bán rã T. Khối lượng của chất X còn lại sau   khoảng thời gian 3T, kể từ thời điểm ban đầu bằng A. 3,2 gam. B. 4,5 gam. C. 2,5 gam. D. 1,5 gam. Câu 12: Đặt một điện áp  u = U 2cosω t (U, ω không đổi) vào đoạn mạch AB nối tiếp. Giữa hai điểm   AM là một biến trở R, giữa MN là cuộn dây có r và giữa NB là tụ điện C. Khi R = 75 Ω  thì đồng thời  có biến trở R tiêu thụ công suất cực đại và thêm bất kỳ tụ điện C’ nào vào đoạn NB dù nối tiếp hay   song song với tụ điện C vẫn thấy UNB giảm. Biết các giá trị r, ZL, ZC, Z (tổng trở) nguyên. Giá trị của r  và ZC là: A. 128 Ω ; 200 Ω . B. 21 Ω ; 120 Ω . C. 128 Ω ; 120 Ω . D. 21 Ω ; 200 Ω . Câu 13: Hạt nhân Triti (  T13 ) có A. 3 nuclôn, trong đó có 1 prôtôn. B. 3 prôtôn và 1 nơtrôn (nơtron). C. 3 nơtrôn (nơtron) và 1 prôtôn. D. 3 nuclôn, trong đó có 1 nơtrôn (nơtron). Câu 14: Một chùm electron bật ra từ cực âm của tụ  điện với vận tốc không đáng kể. Tính công của   điện trường làm di chuyển 1 electron từ  bản cực âm sang bản cực dương, biết hiệu điện thế  2 bản   này là 2V. A. 3,2.10­19J. B. 3,2J. C. 2J. D. 1,6.10­19J. Câu 15: Một lăng kính có góc chiết quang A = 6 0 (coi là góc nhỏ) được đặt trong không khí. Chiếu   một chùm ánh sáng trắng song song, hẹp vào mặt bên của lăng kính theo phương vuông góc với mặt  phẳng phân giác của góc chiết quang, rất gần cạnh của lăng kính. Đặt một màn E sau lăng kính, vuông  góc với phương của chùm tia tới và cách mặt phẳng phân giác của góc chiết quang 1,2 m. Chiết suất   của lăng kính đối với ánh sáng đỏ là nđ = 1,642 và đối với ánh sáng tím là nt = 1,685. Độ rộng từ màu  đỏ đến màu tím của quang phổ liên tục quan sát được trên màn là A. 5,4 mm. B. 36,9 mm. C. 10,1 mm. D. 4,5 mm. Câu 16: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết sóng truyền trên   dây có tần số 100 Hz và tốc độ 80 m/s. Số bụng sóng trên dây là A. 3. B. 2. C. 4. D. 5. Câu 17: Tia hồng ngoại và tia Rơnghen đều có bản chất là sóng điện từ, có bước sóng dài ngắn khác   nhau nên A. có khả năng đâm xuyên khác nhau. B. chúng bị lệch khác nhau trong từ trường đều. C. chúng đều được sử dụng trong y tế để chụp X­quang (chụp điện). D. chúng bị lệch khác nhau trong điện trường đều. Câu 18: Một vật dao động điều hòa có phương trình x = Acos( t +  ). Gọi v và a lần lượt là vận tốc  và gia tốc của vật. Hệ thức đúng là : v2 a2 v2 a2 v2 a2 ω2 a 2 A.  2 + 2 = A 2 B.  4 + 2 = A 2 C.  2 + 4 = A 2 D.  2 + 4 = A 2 ω ω ω ω ω ω v ω                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 205
  3. Câu 19: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) L và tụ  điện C mắc nối tiếp. Kí hiệu uR , uL , uC tương ứng là hiệu điện thế tức thời ở hai đầu các phần tử R,   L và C. Quan hệ về pha của các hiệu điện thế này là A. UR sớm pha π/2 so với uL . B. uL sớm pha π/2 so với uC. C. uC trễ pha π so với  uL . D. uR trễ pha π/2 so với  uC . Câu 20: Các phản ứng hạt nhân tuân theo định luật bảo toàn A. số prôtôn. B. số nơtrôn (nơtron). C. số nuclôn. D. khối lượng. Câu 21: Một máy biến thế  có cuộn sơ  cấp 1000 vòng dây được mắc vào mạng điện xoay chiều có   hiệu điện thế hiệu dụng 220 V. Khi đó hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 484   V. Bỏ qua mọi hao phí của máy biến thế. Số vòng dây của cuộn thứ cấp là A. 2200. B. 2500. C. 2000. D. 1100. Câu 22: Một lò phản ứng phân hạch có công suất 200 MW. Cho rằng toàn bộ năng lượng mà lò phản   ứng này sinh ra đều do sự phân hạch của  235U và đồng vị này chỉ bị tiêu hao bởi quá trình phân hạch.   Coi mỗi năm có 365 ngày; mỗi phân hạch sinh ra 200 MeV; số A­vô­ga­đrô NA=6,02.1023 mol­1. Khối  lượng 235U mà lò phản ứng tiêu thụ trong 3 năm là A. 461,6 g. B. 461,6 kg. C. 230,8 g. D. 230,8 kg. Câu 23: Để đo tốc độ truyền sóng v trên một sợ dây đàn hồi AB, người ta nối đầu A vào một nguồn   dao động có tần số f = 100 (Hz) ± 0,02%. Đầu B được gắn cố định. Người ta đo khoảng cách giữa hai  điểm trên dây gần nhất không dao động với kết quả d = 0,02 (m) ± 0,82%. Tốc độ truyền sóng trên sợi  dây AB là A. v = 2(m/s) ± 0,84% B. v = 4(m/s) ± 0,84% C. v = 4(m/s) ± 0,016% D. v = 2(m/s) ± 0,016% Câu 24:  Ở  một nhiệt độ  nhất định, nếu một đám hơi có khả  năng phát ra hai ánh sáng đơn sắc có   bước sóng tương ứng λ1  và  λ2  (với λ 
  4. trường giảm đều đến không trong khoảng thời gian 0,01 s. Độ lớn suất điện động cảm ứng xuất hiện  trong khung dây trong khoảng thời gian từ trường biến đổi là: A. 2 mV B. 4 mV C. 2.10­4  V D. 4 V Câu 30: Hai con lắc đơn cùng chiều dài và cùng khối lượng, các vật nặng coi là chất điểm, chúng   ur được đặt ở cùng một nơi và trong điện trường đều  E  có phương thẳng đứng hướng  xuống, gọi T 0 là  chu kỳ chưa tích điện của mỗi con lắc, các vật nặng được tích điện là q1 và q2 thì chu kỳ trong điện  trường tương ứng là T1 và T2, biết T1 = 0,8T0 và T2 = 1,2T0. Tỉ số q2/q1 là: A. ­44/81. B. 81/44. C. ­81/44. D. 44/81. Câu 31: Tại nơi có gia tốc trọng trường là g, một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động đều   hòa. Biết tại vị trí cân bằng của vật độ dãn của lò xo là  ∆l . Chu kì dao động của con lắc này là g 1 g 1 ∆l ∆l A.  2π B.  C.  D.  2π ∆l 2π ∆l 2π g g Câu 32: Đặt điện áp xoay chiều u = U 0cosωt (ω thay đổi được), vào hai đầu đoạn mạch R, C, L nối   tiếp (cuộn dây thuần cảm). Khi ω = ω0 thì công suất tiêu thụ của mạch đạt cực đại, khi ω = ωL = 48π  (rad/s) thì ULmax. Ngắt mạch ra khỏi điện áp xoay chiều nói trên rồi nối mạch vào hai cực của một máy  phát điện xoay chiều một pha có điện trở  trong không đáng kể, phần cảm là nam châm có 1 cặp cực.  Khi tốc độ quay của rôto là n1 = 20 (vòng/s) hoặc n2 = 60 (vòng/s) thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn  cảm bằng nhau. Giá trị của ω0 gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 149,37 rad/s. B. 156,1 rad/s. C. 172,3 rad/s. D. 161,52 rad/s. Câu 33: Một người cận thị đeo kính có độ  tụ ­2dp thì nhìn rõ được các vật ở xa mà không phải điều   tiết. Điểm cực viễn cách mắt người đó một khoảng bằng A. 50 cm B. 2 m C. 0,5 cm D. 2 cm Câu 34: Chiếu đồng thời hai bức xạ  có bước sóng 0,452 µm và 0,243 µm vào catôt của một tế  bào   quang điện. Kim loại làm catôt có giới hạn quang điện là 0,5 µm. Lấy h = 6,625. 10 ­34 J.s, c = 3.108 m/s  và me = 9,1.10­31 kg. Vận tốc ban đầu cực đại của các êlectron quang điện bằng A. 9,24.103 m/s B. 9,61.105 m/s C. 2,29.104 m/s. D. 1,34.106 m/s Câu 35: Dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần A. luôn lệch pha π/2 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. B. cùng tần số và cùng pha với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. C. cùng tần số với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch và có pha ban đầu luôn bằng 0. D. có giá trị hiệu dụng tỉ lệ thuận với điện trở của mạch. Câu 36: Một chùm sáng hẹp, song song đi từ không khí đến mặt phân cách với nước (chiết suất của  nước bằng 4/3) với góc tới 300 thì góc khúc xạ trong nước có giá trị xấp xỉ bằng: 0 0 0 0 A. 30 B. 42 C. 60 D. 22 Câu 37: Một con lắc lò xo dao động đều hòa với tần số   2f1 . Động năng của con lắc biến thiên tuần  hoàn theo thời gian với tần số  f 2  bằng f A.  2f1 . B.  f1 . C. 4 f1 . D.  1 . 2 Câu 38: Một mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể. Dao động điện từ riêng (tự do) của   mạch LC có chu kì 2,0.10 – 4 s. Năng lượng điện trường trong mạch biến đổi điều hoà với chu kì là A. 4,0.10 – 4  s. B. 2,0.10 – 4  s. C. 0,5.10 – 4  s. D. 1,0. 10 – 4  s. Câu 39: Trong thí nghiệm Y­âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có   bước sống 0,6 m. Khoảng cách giữa hai khe sáng là 1mm, khoảng cách từ  mặt phẳng chứa hai khe   đến màn quan sát là 1,5m. Trên màn quan sát, hai vân tối liên tiếp cách nhau một đoạn là A. 0,6 mm. B. 0,45 mm. C. 0,9 mm. D. 1,8 mm Câu 40: Cho: 1eV = 1,6.10­19 J; h = 6,625.10­34 J.s; c = 3.108 m/s. Khi êlectrôn (êlectron) trong nguyên tử  hiđrô chuyển từ quĩ đạo dừng có năng lượng Em  = ­ 0,85eV  sang quĩ đạo dừng có năng lượng  En = ­   13,60eV  thì nguyên tử phát bức xạ điện từ có bước sóng                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 205
  5. A. 0,4860 μm. B. 0,6563 μm. C. 0,4340 μm. D. 0,0974 μm. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 205
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2