intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL môn Hóa học lớp 12 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 023

Chia sẻ: An Phong | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

14
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với Đề thi KSCL môn Hóa học lớp 12 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 023 dưới đây sẽ giúp các bạn học sinh ôn tập củng cố lại kiến thức và kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kỳ thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL môn Hóa học lớp 12 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 023

  1. TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ         KÌ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12                            Môn: HÓA HỌC  ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 50 phút;                    Đề thi có 04 trang (40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi  023 Họ và tên thí sinh:.....................................................................SBD: ............................. Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố : H =1, Li= 7, C = 12, N = 14, O = 16, Na = 23, Mg = 24, Al = 27, S =32, Cl = 35,5 , K = 39, Ca = 40, Rb  = 85.5 ; Fe = 56, Cu = 64, Zn = 65, Ag = 108 Câu 1: Cho các chất sau: phenol, etanol, axit axetic, etyl amin, phenyl amoni clorua, natri phenolat, natrihiđroxit.   Số cặp chất tác dụng được với nhau là A. 7 B. 6 C. 5 D. 8 Câu 2: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Tinh bột không tan trong nước lạnh. Trong nước nóng từ 650C trở lên, tinh bột chuyển thành dung dịch  keo nhớt. B. Tinh bột là polime có cấu trúc dạng mạch phân nhánh và không phân nhánh. C. Tinh bột không phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng, đun nóng. D. Etanol có thể được sản xuất bằng phương pháp lên men các nông sản chứa nhiều tinh bột. Câu 3: Cho các đồng phân mạch hở có công thức phân tử là C2H4O2. Có n1 đồng phân tham gia phản ứng tráng  bạc, có n2 đồng phân tác dụng với Na giải phóng H 2, có n3 đồng phân tác dụng với NaOH. n 1, n2, n3 lần lượt có  các giá trị là: A. 2, 2, 2 B. 1, 2, 2 C. 1, 1, 1 D. 1, 1, 2 Câu 4: Đun sôi hỗn hợp X gồm 9 gam axit axetic và 4,6 gam ancol etylic với H 2SO4 đặc làm xúc tác đến khi  phản ứng kết thúc thu được 6,6 gam este. Hiệu suất phản ứng este hóa là A. 80%.  B. 75%.  C. 65%. D. 90%. Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn một lượng chất hữu cơ X thu được 3,36 lit CO 2 ; 0,56 lit N2 (các khí đo ở đktc) và  3,15 gam H2O. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có muối C 2H4O2NNa. Công thức cấu  tạo của X là A. H2NCH2COOC3H7 B. H2NCH2CH2COOH C. H2NCH2COOCH3 D. H2NCH2COOC2H5 Câu 6: Nhận xét về tính chất hóa học của các hợp chất Fe (II) nào dưới đây là đúng? Hợp chất Tính axit­ bazơ Tính oxi hóa­ khử A. FeO Axit Vừa có tính oxi hóa vừa có tính kh B. Fe(OH)2 Bazơ Chỉ có tính khử C. FeCl2 Axit Vừa   có   tính   oxi   hóa   vừa   có   tính  khử D. FeSO4 Trung tính Vừa oxi hóa vừa khử Câu 7: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho lá Fe vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 loãng; (b) Đốt dây Fe trong bình đựng khí O2; (c) Cho lá Cu vào dung dịch gồm Fe(NO3)3 và HNO3; (d) Cho lá Zn vào dung dịch HCl; Số thí nghiệm có xảy ra ăn mòn điện hóa là A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 Câu 8: Cho hình vẽ về cách thu khí dời nước như sau:                                                Trang 1/4 ­ Mã đề thi 023
  2. Hình vẽ bên có thể áp dụng để thu được những khí nào trong các khí sau đây? A. O2, N2, H2 B. NH3, O2, N2, HCl,  CO2 C. NH3, HCl, CO2, SO2, Cl2 D. H2, N2, O2, CO2, HCl, H2S Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este X, rồi dẫn sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH) 2 dư thu được 20g kết  tủa. CTCT của X là: A. CH3COOCH3. B. HCOOC2H5 C. CH3COOC2H5. D. HCOOCH3. Câu 10: Kim loại sắt không tan trong dung dịch A. H2 SO4  loãng. B. H2SO4  đặc, nóng. C. HNO3  đặc, nóng. D. HNO3  đặc, nguội. Câu 11: Hợp chất nào sau đây không phải là aminoaxit: A. HOOC ­ CH2 ­ CH(NH2)­ COOH B. H2N ­ CH2 – COOH C. CH3 ­ CH2 ­ CO ­ NH2 D. CH3 – CH(NH2) ­ COOH Câu 12: Hấp thụ hết 7,84 lít CO2 (đktc) vào 300ml dung dịch Ba(OH)2 1M. Tính khối lượng kết tủa thu được? A. 39,4g B. 49,25g C. 10g D. 19,7g Câu 13: Cho glixerol phản  ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste được  tạo ra tối đa là A. 6 B. 4 C. 3 D. 5 Câu 14:  Thêm dd NaOH dư  vào dung dịch chứa 0,3 mol Fe(NO3)3. Lọc kết tủa, đem nung đến khối lượng  không đổi thì khối lượng chất rắn thu được là: A. 24g B. 32,1g C. 48g D. 96g Câu 15: Trong số các kim loại: vàng, bạc, sắt, đồng, crom  kim loại dẻo nhất là: A. đồng B. bạc C. Sắt D. vàng Câu 16: Thủy phân 109,44g mantozơ trong môi trường axit với hiệu suất phản ứng đạt 60% thu được hỗn hợp   X. Trung hòa hỗn hợp X bằng NaOH thu được hỗn hợp Y. Cho Y tác dụng với dung dịch AgNO3 /NH3 dư đun  nóng thu được m gam Ag kết tủa. Giá trị của m là: A. 110,592 gam B. 82,944 gam C. 69,12 gam D. 138,24 gam Câu 17: Cho dãy các kim loại: Au, Cu, Fe, Ag, Zn, Ni, Ca. Số kim loại trong dãy không phản  ứng được với   dung dịch HCl là A. 5. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 18: Khi thuỷ phân a gam một este A thu được 0,92gam glixerol; m gam natri linoleat (C17  H31COONa) và  6,08 gam natri oleat ( C17H33COONa). Giá trị của a và m lần lượt là A. 8,82 và 3,95. B. 5,98 và 6,08. C. 9,87 và 5,32. D. 8,82 và 3,02. Câu 19: Cho các dung dịch sau: NaHCO3 (X1); CuSO4 (X2); (NH4)2CO3  (X3); NaNO3 (X4); MgCl2 (X5);  KCl (X6). Những dung dịch không tạo kết tủa khi cho Ba vào là A. X1, X4, X5 B. X1, X3, X6 C. X1, X4, X6 D. X4, X6 Câu 20: Cấu hình e nào dưới đây được viết đúng? A. Fe [Ar]4s23d4 B. Fe2+[Ar]3d44s2 C. Fe3+[Ar]3d5 D. Fe [Ar] 4s13d7 Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn 0,74 g hỗn hợp chất X ta chỉ thu được những thể tích bằng nhau của khí CO 2 và  hơi nước trong đó có 0,672 lít CO 2 (đktc). Cho tỉ khối hơi của X so với heli bằng 18,5. cho 0,74g X vào 100ml   dung dịch NaOH 1M (d=1,0354g/ml). Đun nóng cho phản ứng hoàn toàn, sau đó nâng nhiệt độ từ từ cho bốc hơi   đến khô, làm lạnh cho toàn bộ  phần hơi ngưng tụ hết. sau thí nghiệm ta được chất rắn khan Y và chất lỏng   ngưng tụ Z (mZ = 100g). Khối lượng chất rắn Y và công thức cấu tạo của X là: A. 4,28g; HCOOC2H5 B. 4,00g; C2H5COOH C. 3,9g; HCOOC2H5 D. 4,30g; CH3COOH Câu 22: Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch CuSO4? A. H2S B. NaOH C. Fe2O3 D. BaCl2 Câu 23: Phat biêu sau đây đung nh ́ ̉ ́ ất: A. Phenol phan  ̉ ưng đ ́ ược vơi ń ươc brom ́ B. Thuy phân benzyl clorua thu đ ̉ ược phenol C. Vinyl axetat phan  ̉ ưng v ́ ơi dd NaOH sinh ra ancol etylic ́                                                Trang 2/4 ­ Mã đề thi 023
  3. D. Phenol phan  ̉ ưng đ ́ ược vơi dung dich NaHCO ́ ̣ 3 Câu 24: Có các chất sau : keo dán ure­fomanđehit; tơ lapsan; tơ nilon­6,6; protein; sợi bông; amoniaxetat; nhựa   novolac . Trong các chất trên, có bao nhiêu chất mà trong phân tử của chúng có chứa nhóm –NH­CO­? A. 4 B. 3 C. 6 D. 5 Câu 25: Có các chất sau: NaCl, NaOH, Na2CO3, HCl. Chất có thể làm mềm nước cứng vĩnh cửu là: A. NaOH B. HCl C. NaCl D. Na2CO3 Câu 26: Có phản ứng hoá học:Zn + CuSO4   ZnSO4 + Cu  để có 0,02 mol Cu tạo thành thì khối lượng của Zn   cần dùng là. A. 1,3 gam B. 1,34 gam C. 1,2 gam D. 1,1 gam Câu 27: Phản ứng giữa cặp chất nào sau đây tạo ra metyl fomat A. axit fomic và ancol etylic B. axit axetic và ancol etylic C. Axit axetic và ancol metylic D. Axit fomic và ancol metylic Câu 28: Cho chất hữu cơ  X có công thức phân tử  C2H8O3N2 . Cho 3,24 gam X tác dụng với 500 ml  dung dịch KOH0,1M.Sau khi kết thúc phản ứng thu được chất hữu cơ đơn chức Y và dung dịch Z. Cô   can Z thu được khối lượng chất rắn là: A. 3,03 B. 4,15 C. 5,5 D. 3,7 Câu 29: Khi phản ứng với Fe2+ trong môi trường axit dư, dung dịch KMnO4 bị mất màu là do A. MnO4­ tạo thành phức với Fe2+ B. KMnO4 bị mất màu trong môi trường axit C. MnO4  bị oxi hoá bởi Fe ­ 2+ D. MnO4­ bị khử bởi Fe2+ Câu   30:  Cho  dãy  các  chất:  C6H5OH  (phenol),  C6H5NH2  (anilin),  natri  phenolat,  H2NCH2COOH,  CH3CH2COOH, CH3CH2CH2NH2. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là A. 5. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 31: Cho 1,67 gam hỗn hợp gồm hai kim loại  ở 2 chu kỳ liên tiếp thuộc nhóm IIA tác dụng hết với dung   dịch HCl (dư), thoát ra 0,672 lít khí H2 (ở đktc). Hai kim loại đó là A. Sr và Ba. B. Ca và Sr. C. Be và Mg. D. Mg và Ca. Câu 32: Cho các cặp chất sau:  (a) H2S + dung dịch FeCl3                         (b) Cho bột lưu huỳnh + thuỷ ngân (c) H2SO4 đặc + Ca3(PO4)2                                           (d) ZnS + dung dịch HCl                           (e) Cl2 + O2                                                                                                                 (f) Ca3(PO4)2 + H3PO4                                    (g) FeCl2 + dung dịch AgNO3                                         (h) H3PO4 + K2HPO4    Số cặp chất xảy ra phản ứng là A. 8 B. 6 C. 5 D. 7 Câu 33:  Nhỏ  từ  từ  đến dư  dung dịch HCl vào dung dịch chứa x mol NaOH và y mol NaAlO 2. Kết quả  thí  nghiệm được biểu diễn bằng đồ thị bên. Tỉ lệ x : y là Soámol Al(OH)3 0,2 0 0,4 0,6 1,0 Soámol HCl A. 1 : 1. B. 4 : 3. C. 1 : 3. D. 2 : 3. Câu 34: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm K, K 2O, KOH, KHCO3, K2CO3 trong lượng vừa đủ dung dịch  HCl 14,6%, thu được 6,72 lít (đktc) hỗn hợp gồm hai khí có tỉ khối so với H 2 là 15 và dung dịch Y có nồng độ  25,0841%. Cô cạn dung dịch Y, thu được 59,6 gam muối khan. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào: A. 18,2. B. 46,6. C. 36,4. D. 37,6. Câu 35: Cho 42,4 gam hỗn hợp gồm Cu và Fe3O4 (có tỉ lệ số mol tương  ứng là 3 : 1) tác dụng với dung dịch   HCl dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn còn lại m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 19,2. B. 6,4. C. 12,8. D. 9,6.                                                Trang 3/4 ­ Mã đề thi 023
  4. Câu 36: Điện phân 150 ml dung dịch AgNO 3 1M với điện cực trơ trong t giờ, cường độ dòng điện không đổi  2,68A (hiệu suất quá trình điện phân là 100%), thu được chất rắn X, dung dịch Y và khí Z. Cho 12,6 gam Fe vào   Y, sau khi các phản ứng kết thúc thu được 14,5 gam hỗn hợp kim loại và khí NO (sản phẩm khử duy nhất của   +5 N  ). Giá trị của t là A. 1,0 B. 1,2 C. 0,3 D. 0,8 Câu 37:  Cho biết thứ  tự  từ  trái sang phải của các cặp oxi hoá ­ khử  trong dãy điện hoá (dãy thế  điện cực   chuẩn) như sau: Zn2+/Zn; Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag. Các kim loại và ion đều phản  ứng được với ion   Fe2+ trong dung dịch là: A. Zn, Ag+. B. Zn, Cu2+. C. Ag, Fe3+. D. Ag, Cu2+. Câu 38: Tripeptit mạch hở X và Tetrapeptit mạch hở Y đều được tạo ra từ một aminoacid no,mạch hở  có 1 nhóm –COOH và 1 nhóm –NH2 .Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X thu được sản phẩm gồm H 2O,CO2  và N2 trong đó tổng khối lượng CO2 và H2O bằng 36,3(g) .Nếu đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol Y thì số mol  O2 cần phản ứng là? A. 1,8(mol). B. 1,875(mol). C. 2,8(mol). D. 3,375 (mol) Câu 39: Hợp chất C3H7O2N tác dụng được với NaOH, H2SO4 và  làm mất màu dung dịch Br2 có công thức cấu  tạo là A. CH3CH2CH2NO2. B. H2NCH2CH2COOH. C. CH2=CH–COONH4. D. HCOOH3N–CH2CH3. Câu 40: Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng trái đất đang ấm dần lên, do các bức xạ có bước sóng dài trong vùng  hồng ngoại bị  giữ  lại, mà không bức xạ  ra ngoài vũ trụ. Khí nào dưới đây là  nguyên nhân chính gây ra hiệu  ứng nhà kính? A. H2 B. N2 C. CO2 D. O2 ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 4/4 ­ Mã đề thi 023
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2