intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL môn Toán lớp 10 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Lê Xoay - Mã đề 209

Chia sẻ: Nhã Nguyễn | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

45
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn Đề thi KSCL môn Toán lớp 10 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Lê Xoay - Mã đề 209 để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL môn Toán lớp 10 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Lê Xoay - Mã đề 209

TRƯỜNG THPT LÊ XOAY<br /> <br /> KỲ THI KSCL LẦN I NĂM HỌC 2018-2019<br /> <br /> (Đề thi gồm 05 trang)<br /> <br /> MÔN: TOÁN 10<br /> Thời gian làm bài: 90 phút;<br /> (50 câu trắc nghiệm)<br /> <br /> Mã đề thi: 209<br /> Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................<br /> Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm A  0;3 và B  3;1 . Tìm tọa độ điểm M<br /> <br /> <br /> thỏa mãn MA  2 AB .<br /> A. M  6; 7  .<br /> B. M  6; 1 .<br /> C. M  6;7  .<br /> D. M  6; 1 .<br /> Câu 2: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình (m2  1) x  m 2  3m  2 vô nghiệm.<br /> A. m  1 .<br /> B. m  1 .<br /> C. m  2 .<br /> D. m  1 .<br /> Câu 3: Phép biến đổi nào sau đây là phép biến đổi tương đương ?<br /> B. 2 x  x 2  1  x 2  x 2  1  2 x  x 2 .<br /> <br /> x  2  3x  1  x  2  3x  1 .<br /> 2<br /> x 1<br /> C.<br />  2  x 2  1  2( x  1) .<br /> x 1<br /> A.<br /> <br /> Câu 4: Điều kiện xác định của phương trình<br /> <br />  x  3<br /> A. <br />  x 1<br /> <br /> D. 4 x  x 2  3  x 2  x 2  1  4 x  x 2 .<br /> <br /> x3<br />  x  1  0 là<br /> x 1<br /> <br /> B. x  3 .<br /> <br /> C. x  1 .<br /> <br />  x  3<br /> D. <br />  x 1<br /> <br /> Câu 5: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây?<br /> A. Tam giác ABC có hai góc bằng nhau là điều kiện cần để tam giác ABC đều.<br /> B. Tam giác ABC có hai góc bằng nhau là điều kiện cần và đủ để tam giác ABC đều.<br /> C. Tam giác ABC có hai góc bằng nhau là điều kiện đủ để tam giác ABC đều.<br /> D. Tam giác ABC đều là điều kiện cần để tam giác ABC có hai góc bằng nhau.<br /> Câu 6: Cho hàm số y  x 2  2 x  7 . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau ?<br /> A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;1 , đồng biến trên khoảng 1;  .<br /> B. Hàm số đồng biến trên tập xác định của nó.<br /> C. Hàm số đồng biến trên khoảng ;1 , nghịch biến trên khoảng 1;  .<br /> D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ; 0 , đồng biến trên khoảng 0;  .<br /> Câu 7: Cho tam giác ABC , gọi M là trung điểm của cạnh BC . Điều kiện nào sau đây không<br /> phải làđiều<br /> kiện cần và đủ để<br /> điểmG<br /> là trọng tâm của<br /> tam giác ABC ?<br />    <br />   <br />   <br />    <br /> A. GA  GB  GC  0 . B. AG  GB  GC  0 . C. GA  2GM  0 .<br /> D. AG  BG  CG  0 .<br /> Câu 8: Mệnh đề nào sau đây đúng ?<br /> A. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba thì chúng cùng phương.<br /> <br /> B. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba khác 0 thì chúng cùng phương.<br /> C. Hai vectơ cùng hướng với một vectơ thứ ba thì chúng cùng hướng.<br /> D. Hai vectơ ngược hướng với một vectơ thứ ba thì chúng ngược hướng.<br /> Câu 9: Cho tập hợp A   x   \ x  20 và x 4 . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?<br /> A. A  0, 4,8,12,16 .<br /> <br /> B. A  0, 4,8,12,16,18 .<br /> <br /> C. A  0, 4,8,12,16, 20 .<br /> <br /> D. A  4,8,12,16 .<br /> <br /> Câu 10: Tập xác định của hàm số y  x 1 là<br /> Trang 1/5 - Mã đề thi 209<br /> <br /> A. [1; ] .<br /> <br /> B. (1; ) .<br /> <br /> C. [1; ) .<br /> <br /> D. (;1] .<br /> <br /> Câu 11: Cho mệnh đề P :"x   : x 2  x  1  0" . Mệnh đề phủ định của mệnh đề P là<br /> A. P : " x   : x 2  x  1  0" .<br /> <br /> B. P : " x   : x 2  x  1  0" .<br /> <br /> C. P : " x   : x 2  x  1  0" .<br /> <br /> D. P : " x   : x 2  x  1  0" .<br /> <br /> Câu 12: Cho hàm số<br /> <br /> <br />  2 x  2 1<br /> khi x  1<br /> f  x    2 x 1<br /> .<br /> <br /> 2<br /> 2 x +1<br /> khi x  1<br /> <br /> <br /> Tính P  f 2  f 1.<br /> <br /> A. P  12.<br /> B. P  4.<br /> C. P  2.<br /> D. P  6.<br /> Câu 13: Mệnh đề nào sau đây đúng?<br /> A. Hai vectơ không bằng nhau thì độ dài của chúng không bằng nhau.<br /> B. Hai vectơ có độ dài không bằng nhau thì không cùng hướng.<br /> C. Hai vectơ không bằng nhau thì chúng không cùng phương.<br /> D. Hai vectơ bằng nhau thì có giá trùng nhau hoặc song song với nhau.<br /> 4<br /> 2<br /> Câu 14: Cho bốn hàm số y  x 1  x 1 , y  x  3 x , y  x  x 1 và<br /> x<br /> |x  2018||x  2018|<br /> y<br /> . Có tất cả bao nhiêu hàm số lẻ trong bốn hàm số trên?<br /> | x  2019||x  2019|<br /> A. 1.<br /> B. 4.<br /> C. 3.<br /> D. 2.<br /> Câu 15: Cho tam giác ABC , gọi M và D lần lượt là trung điểm của AB và CM . Mệnh đề nào<br /> <br /> sau đây<br /> đúng?<br />  <br /> <br />  <br /> A. DA  DC  2 DB  0 .<br />    <br /> C. DA  DB  2 DC  0 .<br /> <br />    <br /> B. DA  DB  2CD  0 .<br />    <br /> D. DC  DB  2 DA  0 .<br /> 3<br /> Câu 16: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y <br /> .<br /> x 1<br /> A. Q 2;1.<br /> B. N 1;2.<br /> C. M 0;3 .<br /> D. P 1;0.<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Câu 17: Cho tập hợp A  x  \ ( x 2  1)( x 2  4)(2 x  1)  0 . Có tất cả bao nhiêu tập hợp con<br /> <br /> của tập hợp A.<br /> A. 15 .<br /> B. 17 .<br /> C. 16 .<br /> D. 14 .<br /> Câu 18: Cho phương trình x 2  ( m  1) x  2m  0 , m là tham số, x là ẩn số. Biết phương trình<br /> nhận x  2 là nghiệm, nghiệm còn lại của phương trình là<br /> A. 2 .<br /> <br /> 1<br /> B.  .<br /> 2<br /> <br /> C.<br /> <br /> 1<br /> .<br /> 2<br /> <br /> D. 1 .<br /> <br />  <br /> Câu 19: Cho hình vuông ABCD cạnh a 2 . Tính S  2 AD  DB .<br /> <br /> A. S  a .<br /> B. S  a 2 .<br /> C. S  2a .<br /> D. S  a 3 .<br /> Câu 20: Hàm số y  2 x  3 có đồ thị là hình nào trong các hình sau đây ?<br /> <br /> Hình 1<br /> <br /> Hình 2<br /> <br /> Hình 3<br /> <br /> Hình 4<br /> Trang 2/5 - Mã đề thi 209<br /> <br /> A. Hình 3.<br /> <br /> <br /> <br /> B. Hình 1.<br /> <br /> <br /> C. Hình 2.<br /> <br /> D. Hình 4.<br /> <br /> Câu 21: Cho hai véc tơ a và b không cùng phương. Hai véc tơ nào sau đây là hai véc tơ cùng<br /> <br /> phương với nhau?<br /> <br /> <br />  <br />  1  <br /> A. u  2a  3b và v  a  3b .<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 2<br /> <br />  3 <br /> <br /> <br /> <br /> 3<br /> <br />  3 <br /> <br /> 1  1 <br /> a  3b và v  2a  b .<br /> D. u  2a  b và v   a  b .<br /> 5<br /> 5<br /> 2<br /> 3<br /> 4<br /> Câu 22: Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a . Mệnh đề nào sau đây đúng ?<br /> <br />  <br /> A. AC  a .<br /> B. AC  BC .<br /> <br /> C. u <br /> <br /> 3 <br /> <br /> <br />  <br />  2  <br /> B. u  a  3b và v  2a  9b .<br /> <br /> <br /> <br /> C. AB cùng hướng với BC .<br /> <br /> <br /> D. AB  a .<br />   <br /> Câu 23: Cho sáu điểm A, B, C , D, E , F bất kỳ. Tổng véc tơ AB  CD  EF bằng<br />   <br />   <br />   <br />   <br /> A. AD  CF  EB .<br /> B. AF  CE  DB .<br /> C. AE  BC  DF .<br /> D. AE  CB  DF .<br /> <br /> Câu 24: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm A(1; 4) và I (2;3) . Tìm tọa độ điểm B ,<br /> biết I là trung điểm của đoạn thẳng AB .<br /> 1 7<br /> A. B  ;  .<br /> B. B (3; 1) .<br /> C. B ( 4;5) .<br /> D. B (5; 2) .<br />  2 2<br /> Câu 25: Tập nghiệm của phương trình ( x 2  9) x  2  0 là<br /> A. {2,3} .<br /> B. {-3,3} .<br /> C. {2} .<br /> <br /> D. {-3,2,3} .<br /> <br /> Câu 26: Cho hình bình hành ABCD , gọi I là giao điểm của hai đường chéo AC và BD . Chọn<br /> <br /> mệnh <br /> đề đúng<br /> trong các mệnh đề sau đây ?<br />  <br />   <br /> A. AB  BD  0 .<br /> B. AB  AD  BD .<br /> <br />   <br /> C. AB  CD  0 .<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br />   <br /> D. AB  IA  BI .<br /> <br /> Câu 27: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai vectơ a  1; 2  và b   3; 4  . Tọa độ của vectơ<br /> <br /> <br /> <br /> c  4a  3b là<br /> A.  5; 20  .<br /> B.  5; 20  .<br /> C.  5;20  .<br /> D.  5; 20  .<br /> Câu 28: Cho phương trình ( x  2)[x 2  (2m  1) x  m]  0 , m là tham số, x là ẩn số. Tính tổng<br /> <br /> bình phương tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình có ba nghiệm phân biệt,<br /> trong đó có một nghiệm bằng tổng hai nghiệm còn lại.<br /> 13<br /> 9<br /> 15<br /> .<br /> B. .<br /> C.<br /> .<br /> D. 3 .<br /> 4<br /> 4<br /> 4<br /> Câu 29: Cho các tập hợp A  [2018 - 4 m; ) và B  [3m 1;5m  4] . Có tất cả bao nhiêu giá<br /> trị nguyên của m để A  C  B .<br /> A. 226.<br /> B. 240.<br /> C. 220.<br /> D. 234.<br /> <br /> A.<br /> <br /> Câu 30: Lớp 10B1 có 8 học sinh giỏi môn Toán, 6 học sinh giỏi môn Lý, 9 học sinh giỏi môn<br /> Hóa, 3 học sinh giỏi đúng hai môn Toán và Lý, 4 học sinh giỏi đúng hai môn Toán và Hóa, 2<br /> <br /> học sinh giỏi đúng hai môn Lý và Hóa, 1 học sinh giỏi cả 3 môn Toán, Lý, Hóa. Số học sinh<br /> giỏi ít nhất một môn trong ba môn Toán, Lý, Hóa của lớp 10B1 là<br /> A. 23.<br /> B. 13.<br /> C. 15.<br /> D. 10.<br /> Câu 31: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên nhỏ hơn 2018 của tham số m để phương trình<br /> (m  1) x  m2  1  0 có nghiệm x  2 .<br /> A. 2017 .<br /> B. 2020 .<br /> C. 2018 .<br /> D. 2016 .<br /> mx  m  2<br /> Câu 32: Tổng tất cả các giá trị của tham số m để phương trình<br />  2 vô nghiệm là<br /> x 1<br /> A. 1 .<br /> B. 1 .<br /> C. 3 .<br /> D. 2 .<br /> Trang 3/5 - Mã đề thi 209<br /> <br /> Câu 33: Cho tam giác ABC với trực tâm H . Gọi D là điểm đối xứng với điểm B qua tâm O<br /> của đường<br /> tròn<br /> ngoại tiếp tam <br /> giác<br /> ABC . Khẳng định nào sau đây là đúng ?<br /> <br /> <br />  <br />  <br /> <br /> <br /> A. HA  CD .<br /> C. HA  CD .<br /> D. HA  2CD .<br /> B. 2HA  CD .<br /> Câu 34: Có tất cả bao nghiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình<br /> <br /> 3x 2  3x  m  x  3 có hai nghiệm phân biệt.<br /> A. 55 .<br /> B. 56 .<br /> C. 57 .<br /> D. 54 .<br /> Câu 35: Cho hình chữ nhật ABCD có AB  4a và AD  3a . Gọi M là trung điểm của cạnh<br />   <br /> DC . Tính | AB  AD  AM | ?<br /> A. 7a  a 13 .<br /> <br /> B. a 39 .<br /> <br /> C. 5a .<br /> <br /> D. 6a 2 .<br /> <br /> Câu 36: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A 1;1 và B  4; 2  . Điểm M thay đổi trên<br /> <br /> trục hoành. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức T  MA  MB là<br /> A. 3 3 .<br /> B. 2 3 .<br /> C. 4 2 .<br /> D. 3 2 .<br /> 2<br /> Câu 37: Cho hàm số bậc hai y  ax  bx  c có đồ thị như hình vẽ bên.<br /> <br /> Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?<br /> A. a  0, c  0, b  0 .<br /> B. a  0, c  0, b  0, b 2  4ac  0 .<br /> C. a  0, b  0, b 2  4 ac  0, c  0 .<br /> D. a  0, c  0, b  0, b 2  4ac  0 .<br /> Câu 38: Biết hàm số y  ax 3  bx 2  cx  d là hàm số lẻ trên  và đồ thị của nó đi qua hai<br /> điểm A(2;4), B (1;2) . Tính giá trị y (3) .<br /> A. y (3)  26 .<br /> B. y (3)  20 .<br /> C. y (3)  26 .<br /> D. y (3)  36 .<br /> Câu 39: Cho ba tập hợp A  [  4;3), B  ( 3; 2] và C  [0;4] . Chọn mệnh đề đúng trong các<br /> <br /> mệnh đề sau đây?<br /> A. ( A  C ) \ B  [2;3] .<br /> C. ( A  C ) \ B  [  4;3)  [2; 4] .<br /> <br /> B. ( A  C ) \ B  [  4; 3]  (2;4] .<br /> D. ( A  C ) \ B  [2;3) .<br /> <br /> Câu 40: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình bình hành ABCD có A(2; 3), B(4;5) và<br /> 13 <br /> <br /> G  0;   là trọng tâm tam giác ADC. Tọa độ đỉnh C là<br /> 3<br /> <br /> A. C  0;11 .<br /> B. C  0; 1 .<br /> C. C  0;1 .<br /> D. C 1;0  .<br /> Câu 41: Cho hàm số y  x 2  2mx  m có đồ thị là parabol ( Pm ) . Biết rằng khi m thay đổi thì<br /> đỉnh của parabol ( Pm ) luôn nằm trên một đồ thị hàm số y  f ( x ) cố định. Chọn mệnh đề đúng<br /> <br /> trong các mệnh đề sau?<br /> A. f (2)  3 .<br /> <br /> B. f (1)  4 .<br /> <br /> C. f (0)  2 .<br /> <br /> D. f (2)  2 .<br /> <br /> Câu 42: Tính tổng tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y  x 2  2 x  m 2  4 m có giá trị<br /> nhỏ nhất bằng 4 trên đoạn [0;3] .<br /> A.  1 .<br /> B. 3 .<br /> C. 4 .<br /> D. 5 .<br /> Câu 43: Phương trình x 2  3x  | x  2 |  | x | 0 có tất cả bao nhiêu nghiệm phân biệt.<br /> A. 3 .<br /> B. 5 .<br /> C. 4 .<br /> D. 2 .<br /> Trang 4/5 - Mã đề thi 209<br /> <br /> Câu 44: Cho hàm số y  ax 2  bx  c , với a, b, c là các tham số, a  40 . Biết rằng đồ thị của<br /> hàm số đi qua hai điểm A(1;5), B (2;15) và hàm số đạt giá trị nhỏ nhất bằng -3. Tính giá trị biểu<br /> thức T  a 2  bc  c 2 ?<br /> A. T  9 .<br /> B. T  10 .<br /> C. T  12 .<br /> D. T 13 .<br /> Câu 45: Cho hình vuông<br />    <br /> S  MA  MB  2 MC  4MD .<br /> A. S  a 10 .<br /> <br /> ABCD<br /> <br /> cạnh<br /> <br /> B. S  a 13 .<br /> <br /> a . Gọi M là một điểm bất kỳ. Tính<br /> C. S  3a .<br /> <br /> D. S  a 11 .<br /> <br /> Câu 46: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho bốn điểm A 1;3 , B  2; 4  , C  2; 1 và D  4; 4  . Gọi<br /> <br /> M  a; b  là giao điểm của hai đường thẳng AB và CD . Tính giá trị T  2a  b ?<br /> A. T  17 .<br /> B. T  21 .<br /> C. T  18 .<br /> D. T  15 .<br /> Câu 47: Cho tam giác ABC , gọi M là điểm thuộc cạnh BC sao cho 7 BM  2 BC gọi N là điểm<br /> <br /> <br /> thỏa mãn AN  2 NM . Mệnh đề nào sau đây đúng?<br />  2  <br />  2  <br /> <br /> <br /> AN  5 AB  2 AC  .<br /> AN<br /> <br /> 2<br /> AB<br /> <br /> 5<br /> AC<br /> .<br /> B.<br /> A.<br /> <br /> 21 <br /> 21<br />  1  <br />  2  <br /> C. AN  5 AB  2 AC  .<br /> D. AN  5 AB  2 AC  .<br /> 7<br /> 21<br /> Câu 48: Cho hàm số y  f ( x) có đồ thị như hình vẽ sau đây. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên<br /> 2<br /> <br /> của tham số m để phương trình 2  f (| x |)   (m  3) f (| x |)  2(m  1)  0 có 8 nghiệm phân<br /> biệt.<br /> <br /> A. 5 .<br /> <br /> B. 7 .<br /> <br /> C. 6 .<br /> <br /> D. 8 .<br /> <br /> Câu 49: Biết đồ thị hàm số y  ax  b đi qua hai điểm A(1;2), B (3;1) . Tính 3b a .<br /> A. 3.<br /> B. 6.<br /> C. 4.<br /> D. 5.<br /> Câu 50: Cho hình vuông ABCD , gọi M , N , P, Q lần lượt là trung điểm của các đoạn<br />    <br /> AB , BC , CD , DA . Tập hợp tất cả các điểm T thỏa mãn điều kiện | TA  TB || TC  TD | là<br /> A. Đường thẳng AC .<br /> B. Đường thẳng BD .<br /> C. Đường thẳng QN .<br /> D. Đường thẳng MP .<br /> ----------- HẾT ----------<br /> <br /> (Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)<br /> <br /> Trang 5/5 - Mã đề thi 209<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1