TRƯỜNG THPT LÊ XOAY<br />
<br />
ĐỀ THI KSCL LẦN I NĂM HỌC 2018-2019<br />
<br />
(Đề thi gồm 05 trang)<br />
<br />
MÔN: TOÁN 10<br />
Thời gian làm bài: 90 phút;<br />
(50 câu trắc nghiệm)<br />
<br />
Mã đề thi: 485<br />
Họ, tên thí sinh:.....................................................................SBD: .............................<br />
Câu 1: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình (m2 1) x m 2 3m 2 vô nghiệm.<br />
A. m 2 .<br />
B. m 1 .<br />
C. m 1 .<br />
D. m 1 .<br />
Câu 2: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây?<br />
A. Tam giác ABC có hai góc bằng nhau là điều kiện đủ để tam giác ABC đều.<br />
B. Tam giác ABC có hai góc bằng nhau là điều kiện cần để tam giác ABC đều.<br />
C. Tam giác ABC đều là điều kiện cần để tam giác ABC có hai góc bằng nhau.<br />
D. Tam giác ABC có hai góc bằng nhau là điều kiện cần và đủ để tam giác ABC đều.<br />
Câu 3: Tập nghiệm của phương trình ( x 2 9) x 2 0 là<br />
A. {-3,2,3} .<br />
B. {-3,3} .<br />
C. {2} .<br />
<br />
D. {2,3} .<br />
<br />
Câu 4: Cho hình bình hành ABCD , gọi I là giao điểm của hai đường chéo AC và BD . Chọn<br />
<br />
mệnh <br />
đề đúng<br />
trong các mệnh đề sau đây ?<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
A. AB BD 0 .<br />
B. AB AD BD .<br />
C. AB CD 0 .<br />
D. AB IA BI .<br />
Câu 5: Cho phương trình x 2 ( m 1) x 2m 0 , m là tham số, x là ẩn số. Biết phương trình<br />
nhận x 2 là nghiệm, nghiệm còn lại của phương trình là<br />
A. 2 .<br />
<br />
1<br />
B. .<br />
2<br />
<br />
1<br />
.<br />
2<br />
<br />
Câu 6: Cho hình vuông ABCD cạnh a 2 . Tính S 2 AD DB .<br />
<br />
A. S a 2 .<br />
<br />
B. S 2a .<br />
<br />
C.<br />
<br />
C. S a .<br />
3<br />
Câu 7: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y <br />
.<br />
x 1<br />
A. N 1;2.<br />
B. P 1;0.<br />
C. Q 2;1.<br />
<br />
D. 1 .<br />
<br />
D. S a 3 .<br />
<br />
D. M 0;3 .<br />
<br />
Câu 8: Hàm số y 2 x 3 có đồ thị là hình nào trong các hình sau đây ?<br />
<br />
Hình 1<br />
A. Hình 3.<br />
<br />
Hình 2<br />
B. Hình 1.<br />
<br />
Hình 3<br />
C. Hình 2.<br />
<br />
Hình 4<br />
D. Hình 4.<br />
<br />
Câu 9: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm A(1; 4) và I (2;3) . Tìm tọa độ điểm B ,<br />
biết I là trung điểm của đoạn thẳng AB .<br />
1 7<br />
A. B (3; 1) .<br />
B. B ( 4;5) .<br />
C. B (5; 2) .<br />
D. B ; .<br />
2 2<br />
Trang 1/5 - Mã đề thi 485<br />
<br />
Câu 10: Cho hàm số y x 2 2 x 7 . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau ?<br />
A. Hàm số đồng biến trên khoảng ;1 , nghịch biến trên khoảng 1; .<br />
B. Hàm số đồng biến trên tập xác định của nó.<br />
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;1 , đồng biến trên khoảng 1; .<br />
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ; 0 , đồng biến trên khoảng 0; .<br />
Câu 11: Cho mệnh đề P :"x : x 2 x 1 0" . Mệnh đề phủ định của mệnh đề P là<br />
A. P : " x : x 2 x 1 0" .<br />
<br />
B. P : " x : x 2 x 1 0" .<br />
<br />
C. P : " x : x 2 x 1 0" .<br />
<br />
D. P : " x : x 2 x 1 0" .<br />
<br />
Câu 12: Tập xác định của hàm số y x 1 là<br />
A. [1; ] .<br />
B. (;1] .<br />
<br />
C. (1; ) .<br />
<br />
D. [1; ) .<br />
<br />
Câu 13: Cho tam giác ABC , gọi M là trung điểm của cạnh BC . Điều kiện nào sau đây không<br />
phải là<br />
điều<br />
kiện<br />
cần và đủ để<br />
điểm<br />
G là trọng tâm của tam giác ABC ?<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
A. AG GB GC 0 . B. GA 2GM 0 .<br />
C. AG BG CG 0 . D. GA GB GC 0 .<br />
Câu 14: Điều kiện xác định của phương trình<br />
<br />
x 3<br />
A. <br />
x 1<br />
<br />
B. x 3 .<br />
<br />
x3<br />
x 1 0 là<br />
x 1<br />
C. x 1 .<br />
<br />
x 3<br />
D. <br />
x 1<br />
<br />
<br />
Câu 15: Cho sáu điểm A, B, C , D, E , F bất kỳ. Tổng véc tơ AB CD EF bằng<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
A. AD CF EB .<br />
B. AE BC DF .<br />
C. AE CB DF .<br />
D. AF CE DB .<br />
<br />
<br />
Câu 16: Cho hai véctơ a và b không cùng phương. Hai véctơ nào sau đây là hai véctơ cùng<br />
<br />
phương với nhau?<br />
<br />
<br />
2 <br />
3 <br />
<br />
3 <br />
A. u a 3b và v 2a 9b .<br />
B. u a 3b và v 2a b .<br />
3<br />
5<br />
5<br />
<br />
<br />
1 <br />
<br />
3 <br />
<br />
1 1 <br />
C. u 2a 3b và v a 3b .<br />
D. u 2a b và v a b .<br />
2<br />
2<br />
3<br />
4<br />
Câu 17: Mệnh đề nào sau đây đúng?<br />
A. Hai vectơ bằng nhau thì có giá trùng nhau hoặc song song với nhau.<br />
B. Hai vectơ không bằng nhau thì chúng không cùng phương.<br />
C. Hai vectơ có độ dài không bằng nhau thì không cùng hướng.<br />
D. Hai vectơ không bằng nhau thì độ dài của chúng không bằng nhau.<br />
Câu 18: Cho tam giác ABC , gọi M và D lần lượt là trung điểm của AB và CM . Mệnh đề nào<br />
sau đây<br />
đúng?<br />
<br />
<br />
A. DA DB 2 DC 0 .<br />
B. DA DC 2 DB 0 .<br />
<br />
<br />
C. DA DB 2CD 0 .<br />
D. DC DB 2 DA 0 .<br />
Câu 19: Phép biến đổi nào sau đây là phép biến đổi tương đương ?<br />
A. 2 x x 2 1 x 2 x 2 1 2 x x 2 .<br />
B. 4 x x 2 3 x 2 x 2 1 4 x x 2 .<br />
x2 1<br />
C.<br />
2 x 2 1 2( x 1) .<br />
D. x 2 3x 1 x 2 3x 1 .<br />
x 1<br />
Câu 20: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm A 0;3 và B 3;1 . Tìm tọa độ điểm M<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
thỏa mãn MA 2 AB .<br />
A. M 6; 1 .<br />
<br />
B. M 6;7 .<br />
<br />
C. M 6; 7 .<br />
<br />
D. M 6; 1 .<br />
<br />
Câu 21: Mệnh đề nào sau đây đúng ?<br />
A. Hai vectơ cùng hướng với một vectơ thứ ba thì chúng cùng hướng.<br />
<br />
B. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba khác 0 thì chúng cùng phương.<br />
Trang 2/5 - Mã đề thi 485<br />
<br />
C. Hai vectơ ngược hướng với một vectơ thứ ba thì chúng ngược hướng.<br />
D. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba thì chúng cùng phương.<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Câu 22: Cho tập hợp A x \ ( x 2 1)( x 2 4)(2 x 1) 0 . Có tất cả bao nhiêu tập hợp con<br />
<br />
của tập hợp A.<br />
A. 14 .<br />
<br />
C. 16 .<br />
D. 17 .<br />
4<br />
2<br />
Câu 23: Cho bốn hàm số y x 1 x 1 , y x 3 x , y x x 1 và<br />
x<br />
|x 2018||x 2018|<br />
y<br />
. Có tất cả bao nhiêu hàm số lẻ trong bốn hàm số trên?<br />
| x 2019||x 2019|<br />
A. 1.<br />
B. 3.<br />
C. 4.<br />
D. 2.<br />
Câu 24: Cho hàm số<br />
A. P 6.<br />
<br />
B. 15 .<br />
<br />
<br />
2 x 2 1<br />
khi x 1<br />
f x 2 x 1<br />
.<br />
<br />
2<br />
2 x +1<br />
khi x 1<br />
<br />
<br />
B. P 4.<br />
<br />
Tính P f 2 f 1.<br />
<br />
C. P 12.<br />
<br />
D. P 2.<br />
<br />
Câu 25: Cho tập hợp A x \ x 20 và x 4 . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?<br />
A. A 0, 4,8,12,16,18 .<br />
<br />
B. A 0, 4,8,12,16 .<br />
<br />
C. A 4,8,12,16 .<br />
<br />
D. A 0, 4,8,12,16, 20 .<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Câu 26: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai vectơ a 1; 2 và b 3; 4 . Tọa độ của vectơ<br />
<br />
<br />
<br />
c 4a 3b là<br />
A. 5; 20 .<br />
B. 5; 20 .<br />
C. 5; 20 .<br />
D. 5;20 .<br />
Câu 27: Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a . Mệnh đề nào sau đây đúng ?<br />
<br />
<br />
A. AB a .<br />
B. AC a .<br />
<br />
<br />
<br />
C. AB cùng hướng với BC .<br />
D. AC BC .<br />
Câu 28: Biết đồ thị hàm số y ax b đi qua hai điểm A(1;2), B (3;1) . Tính 3b a .<br />
A. 4.<br />
B. 3.<br />
C. 5.<br />
D. 6.<br />
Câu 29: Cho hàm số y ax 2 bx c , với a, b, c là các tham số, a 40 . Biết rằng đồ thị của<br />
hàm số đi qua hai điểm A(1;5), B (2;15) và hàm số đạt giá trị nhỏ nhất bằng -3. Tính giá trị biểu<br />
thức T a 2 bc c 2 ?<br />
A. T 12 .<br />
B. T 13 .<br />
C. T 10 .<br />
D. T 9 .<br />
Câu 30: Lớp 10B1 có 8 học sinh giỏi môn Toán, 6 học sinh giỏi môn Lý, 9 học sinh giỏi môn<br />
Hóa, 3 học sinh giỏi đúng hai môn Toán và Lý, 4 học sinh giỏi đúng hai môn Toán và Hóa, 2<br />
<br />
học sinh giỏi đúng hai môn Lý và Hóa, 1 học sinh giỏi cả 3 môn Toán, Lý, Hóa. Số học sinh<br />
giỏi ít nhất một môn trong ba môn Toán, Lý, Hóa của lớp 10B1 là<br />
A. 13.<br />
B. 23.<br />
C. 15.<br />
D. 10.<br />
Câu 31: Cho tam giác ABC với trực tâm H . Gọi D là điểm đối xứng với điểm B qua tâm O<br />
của đường<br />
tròn ngoại tiếp tamgiác<br />
ABC . Khẳng định nào sau đây là đúng ?<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
A. HA CD .<br />
B. HA CD .<br />
D. HA 2CD .<br />
C. 2HA CD .<br />
Câu 32: Cho hàm số bậc hai y ax 2 bx c có đồ thị như hình vẽ sau đây.<br />
<br />
Trang 3/5 - Mã đề thi 485<br />
<br />
Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?<br />
A. a 0, c 0, b 0 .<br />
B. a 0, c 0, b 0, b 2 4ac 0 .<br />
C. a 0, b 0, b 2 4 ac 0, c 0 .<br />
D. a 0, c 0, b 0, b 2 4ac 0 .<br />
Câu 33: Cho hình vuông ABCD , gọi M , N , P, Q lần lượt là trung điểm của các đoạn<br />
<br />
AB , BC , CD , DA . Tập hợp tất cả các điểm T thỏa mãn điều kiện | TA TB || TC TD | là<br />
A. Đường thẳng AC . B. Đường thẳng BD . C. Đường thẳng QN . D. Đường thẳng MP .<br />
Câu 34: Biết hàm số y ax 3 bx 2 cx d là hàm số lẻ trên và đồ thị của nó đi qua hai<br />
điểm A(2;4), B (1;2) . Tính giá trị y (3) .<br />
A. y (3) 36 .<br />
B. y (3) 20 .<br />
C. y (3) 26 .<br />
D. y (3) 26 .<br />
Câu 35: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên nhỏ hơn 2018 của tham số m để phương trình<br />
<br />
(m 1) x m2 1 0 có nghiệm x 2 .<br />
A. 2016 .<br />
B. 2020 .<br />
Câu 36: Cho ba tập hợp A [ 4;3), B ( 3; 2]<br />
mệnh đề sau đây?<br />
A. ( A C ) \ B [ 4;3) [2; 4] .<br />
C. ( A C ) \ B [2;3) .<br />
<br />
C. 2017 .<br />
<br />
D. 2018 .<br />
<br />
và C [0;4] . Chọn mệnh đề đúng trong các<br />
B. ( A C ) \ B [ 4; 3] (2;4] .<br />
D. ( A C ) \ B [2;3] .<br />
<br />
Câu 37: Cho các tập hợp A [2018 - 4 m; ) và B [3m 1;5m 4] . Có tất cả bao nhiêu giá<br />
trị nguyên của m để A C B .<br />
A. 240.<br />
B. 220.<br />
C. 234.<br />
D. 226.<br />
Câu 38: Cho hàm số y x 2 2mx m có đồ thị là parabol ( Pm ) . Biết rằng khi m thay đổi thì<br />
đỉnh của parabol ( Pm ) luôn nằm trên một đồ thị hàm số y f ( x ) cố định. Chọn mệnh đề đúng<br />
<br />
trong các mệnh đề sau?<br />
A. f (2) 2 .<br />
<br />
B. f (0) 2 .<br />
<br />
C. f (2) 3 .<br />
<br />
D. f (1) 4 .<br />
<br />
Câu 39: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho 4 điểm A 1;3 , B 2; 4 , C 2; 1 và D 4; 4 . Gọi<br />
<br />
M a; b là giao điểm của hai đường thẳng AB và CD . Tính giá trị T 2a b ?<br />
A. T 17 .<br />
B. T 21 .<br />
C. T 18 .<br />
D. T 15 .<br />
Câu 40: Cho hàm số y f ( x) có đồ thị như hình vẽ sau đây. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên<br />
2<br />
<br />
của tham số m để phương trình 2 f (| x |) (m 3) f (| x |) 2(m 1) 0 có 8 nghiệm phân<br />
biệt.<br />
<br />
Trang 4/5 - Mã đề thi 485<br />
<br />
A. 5 .<br />
<br />
B. 7 .<br />
<br />
C. 6 .<br />
<br />
D. 8 .<br />
<br />
mx m 2<br />
2 vô nghiệm là<br />
x 1<br />
A. 2 .<br />
B. 1 .<br />
C. 3 .<br />
D. 1 .<br />
Câu 42: Có tất cả bao nghiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình<br />
Câu 41: Tổng tất cả các giá trị của tham số m để phương trình<br />
<br />
3x 2 3x m x 3 có hai nghiệm phân biệt.<br />
A. 56 .<br />
<br />
B. 55 .<br />
<br />
C. 54 .<br />
<br />
D. 57 .<br />
<br />
Câu 43: Phương trình x 2 3x | x 2 | | x | 0 có tất cả bao nhiêu nghiệm phân biệt.<br />
A. 4 .<br />
B. 2 .<br />
C. 5 .<br />
D. 3 .<br />
Câu 44: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình bình hành ABCD có A(2; 3), B(4;5) và<br />
13 <br />
<br />
G 0; là trọng tâm tam giác ADC. Tọa độ đỉnh C là<br />
3<br />
<br />
A. C 0; 1 .<br />
B. C 0;11 .<br />
C. C 0;1 .<br />
D. C 1;0 .<br />
Câu 45: Cho hình chữ nhật ABCD có AB 4a và AD 3a . Gọi M là trung điểm của cạnh<br />
<br />
DC . Tính | AB AD AM | ?<br />
A. 6a 2 .<br />
<br />
B. 5a .<br />
<br />
C. a 39 .<br />
<br />
D. 7a a 13 .<br />
<br />
Câu 46: Cho tam giác ABC , gọi M là điểm thuộc cạnh BC sao cho 7 BM 2 BC gọi N là điểm<br />
<br />
<br />
thỏa mãn AN 2 NM . Mệnh đề nào sau đây đúng?<br />
1 <br />
2 <br />
A. AN 5 AB 2 AC .<br />
B. AN 5 AB 2 AC .<br />
7<br />
21<br />
2 <br />
2 <br />
C. AN 5 AB 2 AC .<br />
D. AN 2 AB 5 AC .<br />
21<br />
21<br />
Câu 47: Tính tổng tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y x 2 2 x m 2 4 m có giá trị<br />
nhỏ nhất bằng 4 trên đoạn [0;3] .<br />
A. 4 .<br />
B. 5 .<br />
C. 1 .<br />
D. 3 .<br />
Câu 48: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A 1;1 và B 4; 2 . Điểm M thay đổi trên<br />
<br />
trục hoành. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức T MA MB là<br />
A. 2 3 .<br />
B. 4 2 .<br />
C. 3 2 .<br />
D. 3 3 .<br />
Câu 49: Cho hình vuông ABCD cạnh a . Gọi M là một điểm bất kỳ. Tính<br />
<br />
S MA MB 2 MC 4MD .<br />
A. S 3a .<br />
<br />
B. S a 10 .<br />
<br />
C. S a 13 .<br />
<br />
D. S a 11 .<br />
<br />
2<br />
<br />
Câu 50: Cho phương trình ( x 2)[x (2m 1) x m] 0 , m là tham số, x là ẩn số. Tính tổng<br />
<br />
bình phương tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình có ba nghiệm phân biệt,<br />
trong đó có một nghiệm bằng tổng hai nghiệm còn lại.<br />
A.<br />
<br />
15<br />
.<br />
4<br />
<br />
B.<br />
<br />
9<br />
.<br />
4<br />
<br />
C. 3 .<br />
<br />
D.<br />
<br />
13<br />
.4<br />
<br />
----------- HẾT ----------<br />
<br />
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)<br />
<br />
Trang 5/5 - Mã đề thi 485<br />
<br />