intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL môn Toán lớp 11 năm 2018-2019 lần 3 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 102

Chia sẻ: Ninh Duc So | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

14
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo Đề thi KSCL môn Toán lớp 11 năm 2018-2019 lần 3 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 102 giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị kì thi sắp tới được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL môn Toán lớp 11 năm 2018-2019 lần 3 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 102

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC<br /> TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN<br /> Mã đề thi: 102<br /> <br /> ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CHUYÊN ĐỀ LẦN 3<br /> <br /> Môn: Toán 11<br /> Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian giao đề<br /> (50 câu trắc nghiệm)<br /> <br /> (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)<br /> Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................<br /> <br /> Câu 1: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang cân với cạnh bên BC=2, hai đáy BA=6,<br /> CD=4. Mặt phẳng  P  song song với  ABCD  và cắt cạnh SA tại M sao cho SA  3 SM . Diện tích<br /> thiết diện của  P  và hình chóp S.ABCD bằng bao nhiêu?<br /> 2 3<br /> 5 3<br /> 7 3<br /> D. 2<br /> B.<br /> C.<br /> 3<br /> 9<br /> 9<br /> Câu 2: Cho dãy số có các số hạng đầu là:5; 10; 15; 20; 25; … Số hạng tổng quát của dãy số này là:<br /> <br /> A.<br /> <br /> A. U n  5n<br /> <br /> B. U n  5(n  1)<br /> <br /> C. U n  5.n  1<br /> <br /> D. U n  5  n<br /> <br /> 1<br />  1 1 1<br /> <br /> 2 1    ...  n  ...... .<br /> 2<br /> 4<br /> 8<br /> 2<br /> <br /> <br /> 1<br /> C.<br /> A. 2<br /> B. 2 +1<br /> D. 2 2<br /> 2<br /> Câu 4: Cho tam giác ABC và các mệnh đề :<br /> BC<br /> A<br /> A B<br /> C<br />  sin<br /> .tan  1  III  cos  A  B – C  – cos 2C  0<br />  I  cos<br />  II  tan<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> Mệnh đề đúng là :<br /> Câu 3: Tìm giá trị đúng của S =<br /> <br /> A.  II  và  III <br /> <br /> B. Chỉ  III <br /> <br /> C.  I  và  II <br /> <br /> D. Chỉ  I <br /> <br /> Câu 5: Đường tròn ( x  a)2  ( y  b)2  R 2 cắt đường thẳng x  y  a  b  0 theo một dây cung có độ dài<br /> bằng bao nhiêu ?<br /> R 2<br /> D. 2R<br /> 2<br /> Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. M là một điểm lấy trên cạnh SA (M<br /> không trùng với S và A). Mp() qua ba điểm M, B, C cắt hình chóp S.ABCD theo thiết diện là:<br /> A. Hình thang<br /> B. Tam giác<br /> C. Hình chữ nhật<br /> D. Hình bình hành<br /> Câu 7: Một đa giác đều có số đường chéo gấp đôi số cạnh. Hỏi đa giác đó có bao nhiêu cạnh?<br /> A. 6<br /> B. 5<br /> C. 8<br /> D. 7<br /> <br /> A. R 2<br /> <br /> B. R<br /> <br /> C.<br /> <br /> Câu 8: Tập nghiệm của bất phương trình x  2 x  1  x  2 x  1 <br /> A. 1;5<br /> <br /> B. <br /> <br /> Câu 9: Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau của<br /> A. –<br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> B. –2<br /> <br /> 3<br /> là<br /> 2<br /> <br /> C. 1; <br /> <br /> 15<br /> D. 1; <br />  4<br /> <br /> x 3  2x 2  1<br /> là:<br /> lim<br /> 2x 5  1<br /> x 1<br /> C. 2<br /> <br /> D.<br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> Trang 1/5 - Mã đề thi 102<br /> <br /> Câu 10: Một hội đồng gồm 2 giáo viên và 3 học sinh được chọn từ một nhóm 5 giáo viên và 6 học sinh.<br /> Hỏi có bao nhiêu cách chọn?<br /> A. 160<br /> B. 200<br /> C. 150<br /> D. 180<br /> Câu 11: Giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x)  2 x <br /> <br /> 1<br /> với x > 0 là<br /> x2<br /> <br /> B. 2<br /> C. 3<br /> D. 1<br /> A. 2 2<br /> Câu 12: Có bao nhiêu cách sắp xếp 3 nữ sinh, 3 nam sinh thành một hàng dọc sao cho các bạn nam và nữ<br /> ngồi xen kẽ:<br /> A. 72<br /> B. 720<br /> C. 144<br /> D. 6<br /> Câu 13: Số nghiệm dương của phương trình A  x  2 x  3 x  4 x  4 là:<br /> 4<br /> <br /> B. 1<br /> <br /> A. 2<br /> <br /> 3<br /> <br /> 2<br /> <br /> C. 4<br /> <br /> D. 0<br /> <br /> 1<br /> <br /> ; b ; 2 . Chọn b để dãy số đã cho lập thành cấp số nhân?<br /> 2<br /> A. Không có giá trị nào của b<br /> B. b  1<br /> C. b  1<br /> D. b  2<br /> 4<br /> 4<br /> Câu 15: Nghiệm của pt cos x – sin x = 0 là:<br /> <br /> <br /> <br /> B. x   k<br /> C. x   k<br /> A. x    k 2<br /> D. x  k <br /> 4<br /> 2<br /> 2<br /> Câu 16: Giải bóng chuyền VTV Cup có 12 đội tham gia trong đó có 9 đội nước ngoài và 3 đội củaViệt<br /> nam. Ban tổ chức cho bốc thăm ngẫu nhiên để chia thành 3 bảng đấu A , B , C mỗi bảng 4 đội. Xác suất<br /> để 3 đội Việt nam nằm ở 3 bảng đấu là<br /> Câu 14: Cho dãy số <br /> <br /> A. P <br /> <br /> C93C63<br /> C124 C84<br /> <br /> B. P <br /> <br /> 3C93C63<br /> C124 C84<br /> <br /> C. P <br /> <br /> 2C93C63<br /> C124 C84<br /> <br /> D. P <br /> <br /> 6C93C63<br /> C124 C84<br /> <br /> Câu 17: Cho phương trình: sin x cos x  sin x  cos x  m  0 , trong đó m là tham số thực. Để phương<br /> trình có nghiệm, các giá trị thích hợp của m là:.<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> A.   2  m  1<br /> B. 2  m    2<br /> C. 1  m   2<br /> D.   2  m  1<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> 3 3<br /> 6<br /> 6<br /> Câu 18: Hệ số của x y trong khai triển (1+x) (1+y) là:<br /> A. 20<br /> B. 36<br /> C. 400<br /> D. 800<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Câu 19: Để phương trình: 4sin  x   .cos  x    a 2  3 sin 2 x  cos 2 x có nghiệm, tham số a phải<br /> 3<br /> 6<br /> <br /> <br /> thỏa điều kiện:<br /> 1<br /> 1<br /> C.   a <br /> A. 1  a  1<br /> B. 3  a  3<br /> D. 2  a  2<br /> 2<br /> 2<br /> Câu 20: Cho hai đường thẳng d và d’ song song nhau. Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến d thành d’?<br /> A. 1<br /> B. 2<br /> C. 3<br /> D. Vô số<br /> 3  9  x<br /> <br /> ,0  x  9<br /> x<br /> <br /> Câu 21: Cho hàm số f ( x)  m<br /> . Tìm m để f(x) liên tục trên [0;+) là.<br /> ,x  0<br /> 3<br /> ,x  9<br /> <br />  x<br /> <br /> A.<br /> <br /> 1<br /> 6<br /> <br /> B.<br /> <br /> 1<br /> 3<br /> <br /> C. 1<br /> <br /> D.<br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> Trang 2/5 - Mã đề thi 102<br /> <br /> Câu 22: Cho một cấp số cộng có u1  3; u 6  27 . Tìm d ?<br /> A. d = 6<br /> <br /> B. d = 8<br /> <br /> C. d = 7<br /> <br /> D. d = 5<br /> <br /> Câu 23: Cho hàm số y  f ( x)  x  5 . Giá trị của x để f(x) = 2 là:<br /> A. Một đáp số khác.<br /> <br /> B. x = –7<br /> <br /> Câu 24: Kết quả đúng của lim<br /> <br />  n 2  2n  1<br /> 3n 4  2<br /> <br /> C. x= –3 và x = –7<br /> <br /> D. x = –3<br /> <br /> là<br /> <br /> 1<br /> 2<br /> 3<br /> B. –<br /> C. –<br /> 2<br /> 3<br /> 3<br /> Câu 25: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hai đường tròn<br /> <br /> D.<br /> <br /> A. –<br /> <br /> C  : x2 <br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> y 2 – 2 x – 2 y  1  0, (C ') : x 2  y 2  4 x – 5  0 cùng đi qua M 1; 0 . Viết phương trình đường<br /> <br /> thẳng d qua M cắt hai đường tròn  C  ,  C '  lần lượt tại A , B sao cho MA  2MB .<br /> A. d : 6 x  y  6  0 hoặc d : 6 x  y  6  0<br /> C. d : 6 x  y  6  0 hoặc d : 6 x  y  6  0<br /> <br /> B. d : 6 x  y  6  0 hoặc d : 6 x  y  6  0<br /> D. d : 6 x  y  6  0 hoặc d : 6 x  y  6  0 .<br /> <br /> Câu 26: Cho các số 1, 5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số với các chữ số khác nhau:<br /> A. 24<br /> B. 256<br /> C. 12<br /> D. 64<br /> Câu 27: Nghiệm của phương trình cos3x = cosx là:<br /> A. x  k 2 ; x <br /> <br /> <br /> 2<br /> <br />  k 2<br /> <br /> B. x <br /> <br /> k<br /> 2<br /> <br /> D. x  k 2 <br /> <br /> C. x  k 2<br /> <br /> <br /> <br />  <br /> <br />  <br /> <br /> <br /> <br /> Câu 28: Cho tứ diện ABCD có G là trọng tâm tam giác BCD. Đặt x  AB, y  AC , z  AD . Khẳng<br /> định nào sau đây đúng?<br /> <br /> <br /> <br /> 1   <br /> 3<br /> <br /> 2   <br /> C. AG   ( x  y  z )<br /> 3<br /> A. AG   ( x  y  z )<br /> <br /> Câu 29: Cho phương trình<br /> <br /> <br /> <br /> 2   <br /> ( x  y  z)<br /> 3<br />  1   <br /> D. AG  ( x  y  z )<br /> 3<br /> B. AG <br /> <br /> 16<br />  x  4 , giá trị nào của x là nghiệm của phương trình đã cho?<br /> x3<br /> B. x  2<br /> C. x  0<br /> D. x  3<br /> <br /> A. x  5<br /> Câu 30: Cho tứ diện ABCD. Gọi M và P lần lượt là trung điểm của AB và CD. Đặt<br /> <br />      <br /> AB  b, AC  c, AD  d, .Khẳng định nào sau đây đúng?<br />  1   <br />  1   <br />  1   <br />  1   <br /> A. MP  (c  d  b) B. MP  (c  d  b) C. MP  (b  d  c ) D. MP  c  b  c<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> <br /> <br /> <br /> Câu 31: Cho đường thẳng a nằm trên mp () và đường thẳng b nằm trên mp (). Biết () // ().<br /> Tìm câu sai:<br /> B. a // b<br /> A. Nếu có một mp () chứa a và b thì a // b<br /> C. a // ()<br /> D. b // ()<br />  x2<br /> , x 1<br />  3<br />  2x<br /> Câu 32: Cho hàm số f  x   <br /> , 0  x  1 . Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:<br /> 1<br /> <br /> x<br /> <br />  x sin x , x  0<br /> <br /> <br /> A. f  x  liên tục trên  \ 1<br /> <br /> B. f  x  liên tục trên  \ 0;1<br /> Trang 3/5 - Mã đề thi 102<br /> <br /> <br /> <br /> D. f  x  liên tục trên  \ 0<br /> <br /> C. f  x  liên tục trên <br /> <br />  3 x  2  2 y  3  6 xy<br /> Câu 33: Cho hệ phương trình sau : <br /> có cặp ngiệm  x0 ; y0  . Tính x0 2  y02 =?<br />  4 x  5  y  5   4 xy<br /> A. 35<br /> B. 13<br /> C. 5<br /> D. 6<br /> Câu 34: Sắp 3 quyển sách Toán và 3 quyển sách Vật Lí lên một kệ dài. Xác suất để 2 quyển sách cùng<br /> một môn không nằm cạnh nhau là:<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 2<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> 20<br /> 5<br /> 10<br /> 5<br /> Câu 35: Hình gồm hai đường tròn có tâm và bán kính khác nhau có bao nhiêu trục đối xứng?<br /> A. Không có<br /> B. Một<br /> C. Vô số<br /> D. Hai<br /> 5<br /> 3 <br /> <br /> Câu 36: Biết sin a  ; cos b  (  a  ; 0  b  ) Hãy tính sin(a  b) .<br /> 13<br /> 5 2<br /> 2<br /> 56<br /> 33<br /> 63<br /> A.<br /> C.<br /> D.<br /> B. 0<br /> 65<br /> 65<br /> 65<br /> Câu 37: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Lấy điểm I trên đoạn SO sao cho<br /> SI 2<br />  , BI cắt SD tại M và DI cắt SB tại N. MNBD là hình gì ?<br /> SO 3<br /> A. Hình chữ nhật<br /> B. Tứ diện vì MN và BD chéo nhau<br /> C. Hình thang<br /> D. Hình bình hành<br /> 4x  3<br /> Câu 38: Tập nghiệm của bất phương trình<br />  1<br /> 1  2x<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> A. ( ;1]<br /> B. ( ;1)<br /> C. [ ;1)<br /> D. [ ;1]<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> Câu 39: Cho tứ diện đều SABC cạnh bằng a . Gọi I là trung điểm của đoạn AB, M là điểm di động trên<br /> đoạn AI. Qua M vẽ mặt phẳng   song song với  SIC  . Tính chu vi của thiết diện tạo bởi   với tứ<br /> diện S.ABC, biết AM=x.<br /> A. Không tính được<br /> <br /> <br /> <br /> B. x 1  3<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> C. 3 x 1  3<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> D. 2 x 1  3<br /> <br /> <br /> <br /> Câu 40: Dãy số nào sau đây là cấp số nhân?<br /> u  1<br /> A.  1<br /> un1  3un , n  1<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> u1 <br /> <br /> <br /> 2<br /> B. <br />   <br /> <br /> <br /> u n  sin <br /> , n  1<br /> <br /> <br />  n 1<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> u  2<br /> C.  1<br /> <br /> <br /> <br /> un1  2un  3, n  1<br /> <br /> <br /> u  1<br /> D.  1<br /> <br /> <br /> <br /> un 1  u n 1, n  1<br /> <br /> Câu 41: Có bao nhiêu giá trị của m để phương trình x  2 + 1  3x = m+1 có nghiệm nguyên .<br /> A. 1<br /> <br /> B. 3<br /> C. Đáp án khác<br /> 2x<br /> Câu 42: Bất phương trình<br />  0 có tập nghiệm là:<br /> 2x  1<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> A. [ ; 2]<br /> B. [ ; 2)<br /> C. ( ; 2]<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> <br /> D. 2<br /> <br /> D. (<br /> <br /> 1<br /> ;2)<br /> 2<br /> <br /> u  2<br /> Câu 43: Cho dãy số u n  với  1<br /> . Công thức số hạng tổng quát của dãy số này :<br /> u n1  2u n<br /> <br /> A. u n  2 n 1<br /> <br /> B. u n  2<br /> <br /> C. u n  n n1<br /> <br /> D. u n  2 n<br /> <br /> Câu 44: Phương trình  m 2  4  x 2  5x  m  0 có hai nghiệm trái dấu, giá trị m là:<br /> Trang 4/5 - Mã đề thi 102<br /> <br /> A. m   ; 2   0; 2<br /> <br /> B. m   ; 2    0;2 <br /> <br /> C. m   2;0    2;  <br /> <br /> D. m   2;2 <br /> <br />   30 0 . Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng<br /> Câu 45: Trong tam giác ABC có BC = 10, A<br /> 10<br /> 10<br /> A.<br /> B.<br /> C. 5<br /> D. 10<br /> 3<br /> 2<br /> Câu 46: Cho một cấp số cộng (un ) có u1  1 và tổng 100 số hạng đầu bằng 24850 . Tính<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> S<br /> <br />  ... <br /> .<br /> u1 u 2 u2 u3<br /> u49u50<br /> A. S <br /> <br /> 9<br /> 246<br /> <br /> 49<br /> 4<br /> C. S <br /> D. S  123<br /> 246<br /> 23<br /> u  2<br /> với  1<br /> . Số hạng tổng quát u n của dãy số là số hạng nào dưới<br /> un 1  un  2n  1<br /> B. S <br /> <br /> Câu 47: Cho dãy số  un <br /> đây?<br /> A. un  n  1<br /> 2<br /> <br /> B. un  2  n 2<br /> <br /> Câu 48: Nghiệm của phương trình<br /> <br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> D. un  2   n  1<br /> <br /> 2<br /> <br /> sinx = 1 là:<br /> <br /> <br /> <br /> B. x <br /> <br />  k<br /> <br /> <br /> <br />  k 2<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> Câu 49: Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 4 chữ số phân biệt. Chọn ngẫu nhiên một số từ S .<br /> Xác suất chọn được số lớn hơn 2500 là<br /> 55<br /> 13<br /> 68<br /> 13<br /> A. P <br /> B. P <br /> C. P <br /> D. P <br /> 68<br /> 81<br /> 81<br /> 68<br /> <br /> A. x <br /> <br />  k 2<br /> <br /> C. un  2   n  1<br /> <br /> D. x  <br /> <br /> C. x  k<br /> <br /> 2<br /> Câu 50: Tổng n số hạng đầu tiên của một cấp số cộng là S n  3n 19n với n  * . Tìm số hạng đầu tiên<br /> <br /> 4<br /> <br /> u1<br /> <br /> và công sai d của cấp số cộng đã cho.<br /> 5<br /> 2<br /> <br /> A. u1  ; d <br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> B. u1  2; d  <br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> 3<br /> 2<br /> <br /> C. u1   ; d  2<br /> <br /> D. u1  4; d <br /> <br /> 3<br /> 2<br /> <br /> -----------------------------------------------<br /> <br /> ----------- HẾT ----------<br /> <br /> Trang 5/5 - Mã đề thi 102<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2