intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL môn Toán lớp 12 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 004

Chia sẻ: Phong Phong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

38
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Vận dụng kiến thức và kĩ năng các bạn đã được học để thử sức với Đề thi KSCL môn Toán lớp 12 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 004 này nhé. Thông qua đề kiểm tra giúp các bạn ôn tập và nắm vững kiến thức môn học.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL môn Toán lớp 12 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 004

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO<br /> TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU<br /> <br /> ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1<br /> MÔN: TOÁN 12<br /> Thời gian làm bài: 90 phút;<br /> (50 câu trắc nghiệm)<br /> Mã đề thi<br /> 004<br /> <br /> (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)<br /> Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................<br /> Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A 1;5 , đường cao BH có phương<br /> <br /> trình x  y  0 và trung tuyến CM có phương trình x  5 y  10  0 . Tìm tọa độ đỉnh C?<br /> A.  4; 5<br /> B.  1;3<br /> C. 1; 5 <br /> D.  5;1<br /> Câu 2: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành, tâm O. Hai điểm M, N lần lượt là trung<br /> <br /> điểm của SD, BC. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.<br /> A.  MNO    SAC <br /> B.  MNO    SAB <br /> C.  MNC    SCD <br /> Câu 3: Cho hàm số<br /> <br /> y  f  x  có đạo hàm<br /> <br /> D.  MNC    SAB <br /> <br /> f   x  . Hàm<br /> <br /> y<br /> <br /> số y  f   x  liên tục trên tập số thực và có đồ thị như hình vẽ. Biết<br /> <br /> 4<br /> <br /> 3<br /> f  1   , f  2  6 . Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của<br /> 2<br /> 4<br /> hàm số g  x   f 3  x   3 f  x  trên  1;2  bằng:<br /> A. 196<br /> B. 198<br /> 2<br /> 1<br /> -1 O<br /> 21<br /> 12789<br /> C.<br /> D.<br /> 4<br /> 64<br /> Câu 4: Cho hình bình hành ABCD và một điểm S không nằm trong mặt phẳng (ABCD). Giao<br /> tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD) là một đường thẳng song song với đường thẳng nào sau<br /> đây?<br /> A. AB<br /> B. BC<br /> C. AC<br /> D. SA<br /> 3<br /> <br /> Câu 5: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x   x 2  x  1 x  2  . Hỏi hàm số có bao nhiêu<br /> <br /> điểm cực trị?<br /> A. 2<br /> <br /> B. 1<br /> <br /> C. 3<br /> <br /> Câu 6: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y <br /> <br /> đồng biến trên toàn trục số?<br /> A. 9<br /> B. 7<br /> <br /> D. 0<br /> <br /> 1 3<br /> x   m  1 x2   4m  9 x  2<br /> 3<br /> <br /> C. Vô số<br /> <br /> D. 8<br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> Câu 7: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x  m x  4  m  7  0 có bốn<br /> <br /> nghiệm phân biệt.<br /> A. m <br /> B. m  6<br /> C. 6  m  7<br /> D. m  6 hoặc m  2<br /> Câu 8: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên toàn trục số?<br /> A. y   x 3  3 x 2  3 x  2<br /> B. y  x 3  3 x<br /> C. y  x 3  3 x 2  4<br /> D. y   x 4  2 x 2  3<br /> <br /> Trang 1/5 - Mã đề thi 004<br /> <br /> Câu 9: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên  và có đồ thị<br /> <br /> như hình vẽ bên. Hỏi đồ thị của hàm số y  f 2  x  có bao nhiêu<br /> điểm cực đại, cực tiểu?<br /> A. 1 điểm cực đại, 2 điểm cực tiểu.<br /> B. 2 điểm cực đại, 3 điểm cực tiểu.<br /> C. 3 điểm cực đại, 2 điểm cực tiểu.<br /> D. 2 điểm cực đại, 2 điểm cực tiểu.<br /> x2<br /> Câu 10: Cho hàm số y <br /> . Mệnh đề nào dưới đây đúng?<br /> x 1<br /> A. Hàm số đồng biến trên từng khoảng  ;1 và 1;  .<br /> B. Hàm số đồng biến trên  \ 1 .<br /> C. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng  ;1 và 1;  .<br /> D. Hàm số nghịch biến trên  \ 1 .<br /> Câu 11: Hàm số y  x 3  9 x 2  6 x  1 có hai điểm cực trị là x1 , x2 . Tích x1.x2 bằng:<br /> A. 2<br /> B. 2<br /> C. 9<br /> D. 6<br /> Câu 12: Hàm số y <br /> <br /> x 1<br /> có giá trị lớn nhất là M, giá trị nhỏ nhất là m. Tính giá trị biểu thức<br /> x2  3<br /> <br /> P  M 2  m2 .<br /> A. P <br /> <br /> 2<br /> 9<br /> <br /> B. P <br /> <br /> 5<br /> 18<br /> <br /> C. P <br /> <br /> 4<br /> 9<br /> <br /> D. P <br /> <br /> 1<br /> 6<br /> <br /> Câu 13: Giá trị lớn nhất của hàm số y  x 4  2 x 2  3 trên đoạn  1;2 bằng:<br /> A. 2<br /> <br /> B. 12<br /> <br /> C. 11<br /> <br /> Câu 14: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y <br /> <br /> D. 10<br /> <br /> 2x  3<br /> có tiệm cận đứng nằm<br /> 2x  m<br /> <br /> bên trái trục tung.<br /> A. m  0<br /> B. m  0<br /> C. m  0<br /> Câu 15: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như<br /> hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?<br /> A. max y  5<br /> B. y CD  5<br /> <br /> D. m  0 và m  3<br /> <br /> <br /> <br /> C. min y  4<br /> <br /> <br /> D. y CT  0<br /> <br /> Câu 16: Cho một đa giác lồi (H) có 12 cạnh. Hỏi có bao<br /> nhiêu tam giác mà ba đỉnh của nó là ba đỉnh của (H),<br /> nhưng ba cạnh không phải ba cạnh của (H)?<br /> A. 50<br /> B. 100<br /> C. 60<br /> Câu 17: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y <br /> <br /> D. 112<br /> <br /> mx  8<br /> nghịch biến trên<br /> 2x  m<br /> <br /> khoảng  0;2  ?<br /> A. 5<br /> B. 4<br /> C. 3<br /> D. 6<br /> Câu 18: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7. Có thể lập được bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau?<br /> A. 210<br /> B. 6<br /> C. 120<br /> D. 504<br /> Câu 19: Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn (C): x 2  y 2  4 x  4 y  8  0 .<br /> A. I  1;2  ; R  5<br /> <br /> B. I 1; 2  ; R  2<br /> <br /> C. I  2; 2  ; R  16<br /> <br /> D. I  2; 2  ; R  4<br /> Trang 2/5 - Mã đề thi 004<br /> <br /> cos 2 x<br />  0 trên đoạn  0;  là:<br /> 1  cos x<br /> A. 4<br /> B. 3<br /> C. 2<br /> Câu 21: Cho hàm số y  f ( x) xác định và liên tục trên đoạn<br />  2; 2 và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên dưới. Phương<br /> Câu 20: Số nghiệm của phương trình<br /> <br /> trình f  x   m có số nghiệm thực nhiều nhất là:<br /> A. 6<br /> B. 3<br /> C. 4<br /> D. 5<br /> 1 4<br /> 2<br /> Câu 22: Hàm số y  x  2 x  2 đồng biến trên khoảng nào<br /> 4<br /> dưới đây?<br /> A.  2;0 <br /> B.  1;  <br /> C.  2; <br /> <br /> D. Vô số<br /> <br /> D.  1;1<br /> <br /> Câu 23: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x 2  mx  1  0 có nghiệm.<br /> A. 1  m  1<br /> B. m  2 hoặc m  2<br /> C. m  1 hoặc m  1<br /> D. 2  m  2<br /> Câu 24: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có đồ thị như<br /> <br /> hình bên. Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình<br /> f  x   m có ba nghiệm thực phân biệt.<br /> A. m  3<br /> B. m  4<br /> C. 3  m  4<br /> D. m  3<br /> Câu 25: Biết tập nghiệm của bất phương trình 5 x  3 x  1  3 là<br /> <br />  a; b . Tính giá trị của biểu thức<br /> <br /> P  3a  b .<br /> <br /> A. P  2<br /> B. P   1<br /> C. P  0<br /> D. P  17<br /> Câu 26: Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số<br /> <br /> y  x4  2  m  1 x 2  m2 có ba điểm cực trị là ba đỉnh của một tam giác vuông cân.<br /> A. m  1<br /> <br /> B. m  1;0;1<br /> <br /> C. m  1;0<br /> <br /> D. m  0<br /> <br /> 1<br />   x  2m  6 xác định trên 1;2 :<br /> xm<br /> A. 4  m  1<br /> B. 4  m  1<br /> C. 2  m  1<br /> D. 1  m  1<br /> 3<br /> 2<br /> Câu 28: Số điểm biểu diễn tập nghiệm của phương trình sin x  sin x  2sin x  0 trên đường<br /> tròn lượng giác là:<br /> A. 1<br /> B. 5<br /> C. 2<br /> D. 3<br /> Câu 29: Thể tích của khối lăng trụ có diện tích mặt đáy bằng B, chiều cao bằng h được tính bởi<br /> công thức:<br /> 1<br /> 1<br /> A. V  3B.h<br /> B. V  B.h<br /> C. V  B.h<br /> D. V  B.h<br /> 3<br /> 2<br /> Câu 30: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d có phương trình 3 x  y  2  0 . Viết phương<br /> trình đường thẳng d’ là ảnh của d qua phép quay tâm O (gốc tọa độ), góc quay 90 .<br /> A. x  3 y  2  0<br /> B. x  3 y  2  0<br /> C. x  3 y  2  0<br /> D. 6 x  y  6  0<br /> Câu 27: Tìm m để hàm số y <br /> <br /> Câu 31: Hàm số y  <br /> A. 1<br /> <br /> 1 4<br /> x  x 2  2 có bao nhiêu điểm cực trị?<br /> 4<br /> B. 3<br /> C. 0<br /> <br /> D. 2<br /> Trang 3/5 - Mã đề thi 004<br /> <br /> Câu 32: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, I là trung điểm của AB, hình chiếu<br /> S lên mặt đáy là trung điểm H của CI, góc giữa SA và đáy là 60 . Khoảng cách giữa SA và CI<br /> bằng:<br /> a<br /> a 7<br /> a 21<br /> a 21<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> 2<br /> 2<br /> 10<br /> 4<br /> Câu 33: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?<br /> A. Số đỉnh và số mặt của một hình đa diện luôn bằng nhau.<br /> B. Tồn tại hình đa diện có số đỉnh và số mặt bằng nhau.<br /> C. Tồn tại một hình đa diện có số cạnh bằng số đỉnh.<br /> D. Tồn tại một hình đa diện có số cạnh và số mặt bằng nhau.<br /> 3x  2<br /> Câu 34: Đồ thị của hàm số y <br /> có bao nhiêu đường tiệm cận?<br /> 3  2x<br /> A. 3<br /> B. 1<br /> C. 4<br /> D. 2<br /> Câu 35: Cho một tấm nhôm hình vuông cạnh<br /> 12 (cm). Người ta cắt ở bốn góc của tấm nhôm<br /> đó bốn hình vuông bằng nhau, mỗi hình vuông<br /> có cạnh bằng x (cm), rồi gập tấm nhôm lại như<br /> hình vẽ dưới đây để được một cái hộp không<br /> nắp. Tìm x để hộp nhận được có thể tích lớn<br /> nhất.<br /> A. x  6<br /> B. x  3<br /> C. x  2<br /> D. x  4<br /> Câu 36: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên  và có đồ thị<br /> như hình vẽ dưới đây. Nhận xét nào đúng về hàm số<br /> g  x  f 2  x ?<br /> A. Hàm số g  x  đồng biến trên khoảng  ;   .<br /> B. Hàm số g  x  đồng biến trên khoảng  ;2 .<br /> C. Hàm số g  x  nghịch biến trên khoảng  ; 1 .<br /> D. Hàm số g  x  nghịch biến trên khoảng  1;0 .<br /> Câu 37: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số<br /> <br /> y  x 3  3 x 2  mx  1 không có cực trị.<br /> A. m  3<br /> B. m  3<br /> Câu 38: Đồ thị hình bên là của hàm số nào?<br /> A. y  x 3  3 x 2  4<br /> B. y   x 3  3 x 2  4<br /> C. y  x 3  3 x 2  4<br /> D. y  x 3  3 x  4<br /> Câu 39: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x <br /> <br /> C. m  3<br /> <br /> D. m  3<br /> <br /> 1<br /> trên  0;   bằng:<br /> x<br /> <br /> 5<br /> C. -2<br /> D. 2<br /> 2<br /> Câu 40: Trong các khối đa diện sau đây, khối nào không có tâm đối xứng?<br /> A. Khối lăng trụ tứ giác đều.<br /> B. Khối lập phương<br /> C. Khối tứ diện đều<br /> D. Khối bát diện đều<br /> A. 0<br /> <br /> B.<br /> <br /> Trang 4/5 - Mã đề thi 004<br /> <br /> x 2  2 x  3 là:<br /> B.  ; 1  3;   C.  ; 1   3;   D. 1;3<br /> <br /> Câu 41: Tập xác định của hàm số y <br /> A.  1;3<br /> <br /> Câu 42: Hình vẽ sau là đồ thị hàm số y <br /> <br /> ax  b<br /> .<br /> cx  d<br /> <br /> Khẳng định nào sau đây đúng?<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> <br /> bd  0, ab  0<br /> bd  0, ad  0<br /> ab  0, ad  0<br /> ad  0, ab  0<br /> <br /> Câu 43: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình<br /> <br /> vuông cạnh a, cạnh bên SA   ABCD  và SA  a . Khi<br /> đó, thể tích của khối chóp S.BCD bằng:<br /> a3<br /> a3<br /> a3<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> 3<br /> 4<br /> 2<br /> <br /> a3<br /> D.<br /> 6<br /> 3<br /> 2<br /> Câu 44: Với giá trị nào của m thì hàm số y  x  3 x  m có giá trị nhỏ nhất trên 0;4 bằng 2 ?<br /> A. m   4<br /> B. m  6<br /> C. m  2<br /> D. m  6<br /> Câu 45: Khối đa diện đều loại 3;5 có số đỉnh, số cạnh và số mặt tương ứng là:<br /> A. 12, 30, 20<br /> B. 20, 30, 12<br /> C. 8, 12, 6<br /> D. 8, 12, 6<br /> 2x 1<br /> Câu 46: Tâm đối xứng của đồ thị hàm số y <br /> là:<br /> 1 x<br /> A. I 1; 2 <br /> B. I 1;2 <br /> C. I  1;2 <br /> D. I  1; 2 <br /> Câu 47: Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy và đáy ABC là tam giác vuông đỉnh B.<br /> <br /> Khi đó, có bao nhiêu mặt của hình chóp là tam giác vuông?<br /> A. 1<br /> B. 3<br /> C. 2<br /> D. 4<br /> Câu 48: Hai đội A và B thi đấu trận chung kết bóng chuyền nữ chào mừng ngày 20 – 10 (trận<br /> chung kết tối đa 5 hiệp). Đội nào thắng 3 hiệp trước thì thắng trận. Xác suất đội A thắng mỗi hiệp<br /> là 0,6 (không có hòa). Tính xác suất P để đội A thắng trận.<br /> A. P  0,60<br /> B. P  0,68<br /> C. P  0,81<br /> D. P  0,71<br />   120 , cạnh bên SA<br /> Câu 49: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, DAB<br />   60 . Tính diện tích tam giác SBC.<br /> vuông góc với đáy. Gọi M là trung điểm cạnh BC, góc SMA<br /> A.<br /> <br /> a2 3<br /> 2<br /> <br /> B.<br /> <br /> a2 3<br /> 8<br /> <br /> C.<br /> <br /> a2 3<br /> 4<br /> <br /> Câu 50: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y <br /> <br /> tiệm cận.<br /> A. m  1<br /> <br /> B. m  1 và m  0<br /> <br /> C. m  1 và m  0<br /> <br /> D. a 2 3<br /> <br /> x 2  3x  2<br /> có ba đường<br /> x2  2x  m<br /> D. m  1 và m  0<br /> <br /> -----------------------------------------------<br /> <br /> ----------- HẾT ----------<br /> <br /> Trang 5/5 - Mã đề thi 004<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2