BẢNG ĐÁP ÁN

9 8 7 6 5 4 3 2 1

1 1 1 0 1 4 1 2 1 5 1 6 1 7 1 8 1 9 2 0 2 1 2 2 2 3 2 4

2 7 2 8 2 9 3 0 3 1 3 2 3 3 3 4 3 5 3 6 3 7 3 9 4 0 4 1 4 2 4 3 4 4 4 5 4 6 4 7 4 8 4 9

2 1 5 3 D C A A A A D D B D B B C D B C D A B B A D A B D 5 3 2 6 0 8 B D B C A C A D B D A A C A C B B C D C C B A D B

3

2.

HƯỚNG DẪN GIẢI

d 

u  2

4u

nu

5

7

Câu 1: Cho cấp số cộng có , công sai Khi đó bằng

1

A. . B. . D. . .

9 C. Lời giải

Chọn D

u

d

1 3.2 7

 

Ta có:

u 1

2

u 3 2 1      4

1 3 d u 

.

4

y

x

x

y

2

y

x

x

3 3 

x 

2 2 

Câu 2: Hàm số nào dưới đây không có điểm cực trị?

y

4

x 3

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn C

y

3

x

3 0

4

y    

R

. Suy ra hàm số không có cực trị.

3

2

3

3

Câu 3: Thể tích của khối cầu bán kính bằng

2 R

4 R

R

R

4 3

3 4

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn A

'

'

'.

AC

Lý thuyết.

bằng

ABCD A B C D ' . 30

'A D 90 .

A. . B. . . và D. Câu 4: Cho hình lập phương 60 Góc giữa hai đường thẳng 45

C. Lời giải

Chọn A

D'

C'

B'

A'

C

D

A

B

AC A D ,

AC B C ,

   ACB 

ACB

Ta có .

ACB   60

.S ABC

đều suy ra .

,a

.

a 2 3 3

Câu 5: Cho hình chóp tam giác đều có độ dài cạnh đáy bằng độ dài cạnh bên bằng

30

60

45

90

Tính góc giữa cạnh bên và mặt đáy của hình chóp. A. B. . . . D. .

C. Lời giải

S

C

A

G

I

B

a

3

a

3

G

Chọn A

ABC

AI

;

AG

AI

2

2 3

3

Gọi là trọng tâm . .

SAG

Xét ta có:

a 3

cos 60 .     SAG  SAG  AG SA 1   2 2 3

h

3 a 3

r

cm 7 .

cm , 5

2

2

2

2

120 cm

95 cm

60 cm

175 cm

Câu 6: Một hình trụ có bán kính đáy chiều cao Diện tích toàn phần của hình trụ là

A. . B. . C. . D. .

2

rl

120

cm

.

2 .5.7 2 .5  

2 r 

2 

Lời giải

3

2

32 cm

16

cm

.

. Chọn A Diện tích toàn phần của hình trụ là: 2 2 tpS  

Câu 7: Cho khối chóp có thể tích bằng và diện tích đáy bằng Tính chiều cao của khối

2 cm

4 cm

3cm

6 cm

chóp. A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn D

V

S h .

6

cm .

h  

1 3

3 V S

3.32 16

2

y

y

f

x

x

2

x

  f x

  f x

  x

 1

 

 3 ,

. x   

Ta có; .

2

Câu 8: Cho hàm số thỏa mãn Hàm số đạt

x   1

3x 

1x 

. B. . . D. . cực đại tại: x  A.

C. Lời giải

1

2

f

x

x

2

x

f

2

0

2

Chọn D

x 

  x

 1

 

 3  

  x

3

x   x      x

y

, trong đó là nghiệm kép.

1x 

  f x

Vậy hàm số đạt cực đại tại .

  f x

Câu 9: Cho hàm số liên tục trên và có bảng biến thiên như sau:

2;1

0;1

 ; 1  

;0

. . . D. . C. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?  B. A.

 Lời giải

1; 2

Chọn B Từ BBT, hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng .

 0;1

x

y

2 23x

Suy ra hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng .

x

x

2 23

2

x

x

y

y

2 23

ln 3

 

Câu 10: Tính đạo hàm của hàm số .

 

 x 2 ln 3

A. . B. .

x

x

x

x

y

2 23

2

x

y

 

 

 2 ln 3

2 23 ln 3

C. . D. .

Lời giải

2

2

x

2

x

x

2

x

Chọn D

y

3

2

x

.ln 3

y  

 2 .3

x 5

Ta có .

22 x 3

1  

1 3

2

0

Câu 11: Tích các nghiệm của phương trình là

2

5 2

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

2

2

x

5

x

x

5

x

1

2

1 

1 

Chọn B

2 3

2 3

2

x

 3

5

x

0

  

1   3

Ta có .

Theo Viet, ta có tích các nghiệm bằng .0

4

1

16

Câu 12: Giá trị lớn nhất của hàm số là2 y 16 x  

B. . . D. . A. .

0 C. Lời giải

2

0

Chọn B

x 

Ta có , dấu “=” khi . y 16 x 4   

Vậy . y 4  max  4;4 

y

3 x 2  1 x 

2

Câu 13: Đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số tương ứng có phương

3

2

2

1x 

x   1

1x 

1y 

y  

y 

y 

và . B. và . C. và . D. và . trình là x  A.

Lời giải

2

x   1

y

2

y 

y

 

lim x 

x

lim    1

nên là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số; nên là Chọn C Ta có

tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.

Câu 14: Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như hình vẽ sau?

y

y

y

y

x x

4 2

x x

1 2

x x

3 2

x 1 2  2 x 

 

 

 

A. . B. . C. . D. .

; 2

2; 

Lời giải

Chọn D Hàm số đồng biến trên và .

3

y

x

22 x

1

x  

y

1 2

x

 

1

2

3

Câu 15: Số giao điểm của đồ thị hàm số là

A. . B. . . D. .

và đường thẳng 0 C. Lời giải

3

3

2

2

x

2

x

1 1 2

x

x

x

2

x

3

x

2 0

x

2

0

x

1

x

     

   

x  

  

 1

Chọn B Xét phương trình 2 .

Vậy hai đồ thị hàm số có một giao điểm.

288

256

96

384

Câu 16: Tính thể tích của khối nón có chiều cao bằng 8 và độ dài đường sinh bằng 10. . A. C. D. B. . . .

Lời giải

r

Chọn C

h l ,

2

2

2

2

r

l

h

10

8

6

Gọi chiều cao, độ dài đường sinh, bán kính đáy của khối nón lần lượt là , .

2

Bán kính đáy của khối nón là .

V

2 r h

.6 .8 96 

1 3

1 3

Thể tích của khối nón là .

y

2

x

 1

Câu 17: Tập xác định của hàm số là

D

;

\

D

;

 

1 2

1 2

 

    

1     2  

  

  

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn D

2

x

1 0

x

   

1 2

Điều kiện .

y

2

x

D

;

 

 1

1 2

  

  

y

Tập xác định của hàm số là: .

  f x

1

1

+

x

0

+

+

y'

3

4

y

2

1

y

Câu 18: Cho hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ:

2

3

0

  f x . 1

là Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số

D. A. . B. . C. .

Lời giải

Chọn A

y

2

y

1

 

lim x 

lim x 

Ta có ; .

2

1

y 

y  

Do đó đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là ; .

x   1

y

 

lim  1 x

Lại có nên đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là .

a b c

1.

a 

Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là 3.

log

log

b .log

c

b c 

Câu 19: Cho , là các số thực dương và Mệnh đề nào sau đây sai?

log

log

 

a

a

a

a

a b

  

  

log

bc

log

b

log

c

A. . B. . , 1 b

log

log

b

log

c

a

a

a

a

a

a

b c

  

  

C. . D. .

Lời giải

Chọn B

Áp dụng công thức về logrit ta thấy:

log

log

log

b

 

  1 b

a

a

a

1 b

  

log

log

b .log

c

b c 

• .

   

a

a

a

• .

log

log

b

log

c

a

a

a

b c

log

bc

log

b

log

c

• .

   

   

a

a

a

• .

Nên mệnh đề B sai.

x

3

y

log

x

3x

y

y 

x

Câu 20: Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

y

3

1 3

   

  

A. . B. . D. C. .

Lời giải

x

y

a

Chọn B

1a 

2

a

b

Dựa vào đồ thị ta thấy, đây là đồ thị hàm số mũ dạng với .

3

27

Câu 21: Xét tất cả các số thực dương và thỏa mãn Mệnh đề nào dưới đây đúng? a log a log b . 

2

a

C.

 .

3a

2a

a

b

b

b

b

A. . B. . D. .

Lời giải

2

2

3

2

a

b

3 a  

Chọn A

b

2a  

3

27

27

27

. log a log a b log a log a b   

Câu 22: Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc cân đối và đồng chất 3 lần. Tính xác suất để tích số chấm xuất

hiện trong 3 lần gieo là một số lẻ.

5 8

3 8

1 8

7 8

B. . C. . D. . A. .

Lời giải

Chọn D

36

216

216

Số kết quả của việc gieo ngẫu nhiên một con súc sắc cân đối và đồng chất 3 lần là

 n  

A

.

33

27

A

Gọi là biến cố: “tích số chấm xuất hiện trong 3 lần gieo là một số lẻ”.

 n A

xảy ra khi kết quả của cả ba lần gieo đều là số lẻ .

 P A

1 8

 n A  n

 

SAB

SAD

.S ABCD

Vậy, .

3.

SCD

ABCD

BC a

Câu 23: Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật. Các mặt bên và vuông góc với

60 ,

AB

SC

đáy. Góc giữa mặt phẳng và bằng Khoảng cách giữa hai đường

a

3

a

thẳng và bằng

a 6 13 13

2

6 5 5

a 3 2

B. . . C. D. . A. .

Lời giải

SAB

SAD

SA

ABCD

Chọn A

SCD

CD

SAD

SAD

ABCD

AD

và vuông góc với đáy nên .

 ABCD CD

SAD

SCD

Ta có: , , ,

SDA 

ABCD SDA  60

 SCD SD

d AB SC

,

. Suy ra, góc giữa và . Vậy là .

  d AB SCD ,

  d A SCD ,

 //AB SCD  

  SCD

H

A

SD

. SC   

CD

SAD

AH

SCD

Gọi là hình chiếu của trên .

AH SD AH CD ;

Ta có: do

sin

AH AD 

ADS 

  d A SCD ,

a 3 2

.

d AB SC  ,

a 3 2

8

Vậy .

y

f x ( )

f

x '( )

4

y

x

7



3

Câu 24: Cho hàm số bậc ba có đồ thị hàm số như hình vẽ bên.

g x ( )

f x ( )

1 x

3; 

Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

1;3

0;7

 ; 1  

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn B

 ( ) g x

f x ( )



1 .2 x

f

'( ) 0,

x

x

0;7

 ( ) 0, g x

x

0;7

  

  

Ta có:

f

x '( )

Từ đồ thị hàm số ta có . Suy ra .

g x ( )

f x ( )

0;7

1 x

a

Vậy hàm số đồng biến trên khoảng .

(

)P

a

Câu 25: Cho hình nón có chiều cao và bán kính đáy đều bằng . Mặt phẳng đi qua đỉnh của hình

. Khoảng cách từ tâm của đáy tới

)P

(

nón và cắt đường tròn đáy theo một dây cung có độ dài bằng mặt phẳng bằng

a

a

a

a

2 2

3 3

7 7

21 7

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

S

O

Chọn D

(

)P

Giả sử hình nón đã cho có đỉnh là , tâm của đáy là và cắt đường tròn đáy theo dây cung

H

AB

K

O

SH

.AB

Gọi là trung điểm của đoạn và là hình chiếu của trên .

SOH

SAB

AB OK

AB  

OK  

,

 

OK SH

OK

Ta có: , mà

 d O P ,

AB SO OH 

a

3

a

SOH

OAB

.

SO a

OH 

2

a

Xét tam giác vuông có (do tam giác đều có cạnh bằng ), .

OK

OS OH . 2

2

21 7

OS OH 

a

Suy ra: .

  d O P  ,

21 7

ABC A B C .

'

'

'

2022.

Vậy .

',AA

',BB

'CC

PC

P  PC 3

Câu 26: Cho khối lăng trụ có thể tích bằng Mặt phẳng cắt các cạnh

,M N P ,

',

NB

2

NB

',

MA MA

sao cho . Tính thể tích khối đa

1348

lần lượt tại ABC MNP . . diện

7751 6

13480 9

10784 9

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

ABC MNP .

Chọn B

;

;

MA AA '

1 2

NB BB '

2 3

PC CC

'

3 4

ABC A B C .

'

'

'

PC MA NB   BB CC AA ' ' ' Ta có suy ra .   V V 3 23 36

V

.2022

ABC MNP .

23 36

7751 6

m

Vậy .

 1  

2

2

4

3

Câu 27: Số các giá trị nguyên của tham số để phương trình có hai nghiệm log x log mx 8 

thực phân biệt là: A. Vô số. B. . . D. .

5 C. Lời giải

1 0

1

Chọn D

2

 1  

2

x

x

9

2

2 1

2 x

x     m  

x

mx

8

8 0   2 1

   x  mx    

1 log x log mx 8  mx 8   x     x  

 1; 

2 2  x

2

x 9 x  y trên , ta có Xét hàm số 

x

3

y

' 0    

x 9 ' y ; 

m

4

 2 x Bảng biến thiên

5, 6, 7

8m

120

.S ABC

SA

ABC

Để thỏa mãn yêu cầu thì nên các giá trị nguyên của tham số là .

A BAC  ,

Câu 28: Cho khối chóp có vuông góc với đáy, tam giác cân tại ,

,

2

a

AB a SA 

a

a

a

3 3

. Thể tích của khối chóp đã cho bằng

32a

3 3 6

3 3 3

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

2

3

Chọn B

S

AB AC .

.sin

a . BAC 

ABC

1 2

4

3

a

3

Ta có

V

SA S . .

ABC

1 3

6

3

2

m

Thể tích của khối chóp đã cho là: .

y

mx

2

mx

m

5

x

1

1 3

1

2

3

0

Câu 29: Số giá trị nguyên của tham số để hàm số nghịch biến trên

là: A. . B. . D. . C. .

Lời giải

2

D

,

'

4

mx m

5

y mx 

 

Chọn C

y

x

' 0,     

Ta có . Hàm số nghịch biến trên

 0 :

m

y

'

5 0,

x

0m 

     

TH1: suy ra thỏa mãn.

0

m

m

m

0

  

0m 

2

0  ' 0

 

5 3

5

m

0

  

  3 m 

m

TH2: : .

m

m

0

     

 1;0

5   3

4

2

y

ax

bx

c

0

3

Vậy .

,a b c ,

a 

y

 

3

Câu 30: Cho hàm số , với là các số thực . Biết , hàm số có

lim x  có bao nhiêu số dương?

0

,a b c ,

y 

2

1

0

3

điểm cực trị và phương trình vô nghiệm. Hỏi trong số

D. . A. . B. . C. .

Lời giải

0

Chọn A

a 

y

 

lim x 

3

ab

b

0

0

Do nên .

  

Ta lại có hàm số có điểm cực trị nên .

0

y 

vô nghiệm nên đồ thị nằm hoàn toàn trên

c 

.S ABC

Vì nhánh cuối của đồ thị đi lên mà phương trình Ox .0

CSA 

SA SB SC

2,

BSC    60 ,

ASB    90 ,

  120 . 

Câu 31: Cho hình chóp có Diện tích mặt

4

16

8

A. B. . . C. . D. . cầu ngoại tiếp hình chóp bằng: 16  3

Lời giải

2

BSC

2

Chọn C

SB SC

BC 

BSC    60

2

ASB

S

2 2

Ta có , suy ra tam giác đều .

SA SC

AB 

ASB    90

2

ASC

Lại có , suy ra tam giác vuông cân tại .

SA SC

ASB    120

Mặt khác, , , áp dụng định lí cosin cho tam giác , ta được:

2

2

2

2

AC

SA

SC

2

.

3.2

2 3

AC  

SA SC cos ASC . 

2

2

2

2

B

ABC

ABC

.

BC AB 2 2 2 12 AC Xét tam giác có suy ra tam giác vuông tại .     

2

H

H

AC

ABC

ABC

SA SB SC

SH  

Gọi là trung điểm của cạnh suy ra là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác .

SAC

I

SC

SH

Mà .

Trong mặt phẳng kẻ đường trung trực canh cắt đường thẳng tại suy ra là tâm

2

2

2

2

H

ASH

mặt cầu ngoại tiếp hình chóp.

SH

SA

AH

2

1

2 3 2

   

   

Xét tam giác vuông vuông tại có .

SHC

SMI

2

  

SI  

SM SI SC SH

SM SC . SH

2

Ta có

S

16

R 4

ABC A B C .

'

'

'

2.

Diện tích mặt cầu ngoại tiếp chóp là. .

1,

Câu 32: Cho lăng trụ đều có cạnh đáy bằng chiều cao bằng Thể tích khối cầu ngoại

tiếp lăng trụ đã cho bằng:

32 3 27

32 3 9

16  3

16  9

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

II 

O

Chọn A

 O ,

,I

I 

ABC A B C ,

Gọi lần lượt là trọng tâm tam giác là trung điểm của . Khi đó là

tâm mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ.

1OI 

AI

AM

2 3

3 3

2

2

2

2

Ta có , .

  1

Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ . OI AI R OA       1 3 2 3      

3

32

3

3

V

R

. 

4 3

4 3

 27

2 3

32  9 3

  

  

Thể tích khối cầu ngoại tiếp lăng trụ .

Câu 33: Người ta cần xây một bể chứa nước sản xuất dạng khối hộp chữ nhật không nắp có thể tích bằng 200m3. Đáy bể là hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Chi phí để xây bể là 300 nghìn đồng/m2 (chi phí được tính theo diện tích xây dựng, bao gồm diện tích đáy và diện tích xung quanh, không tính chiều dày của đáy và thành bể). Hãy xác định chi phí thấp nhất để xây bể (làm tròn đến triệu đồng). A. 75 triệu đồng. D. 51 triệu đồng. C. 46 triệu đồng. B. 36 triệu đồng.

Lời giải

2x

Chọn D

 ,x h m 

V x x h .2 .

Gọi độ dài chiều rộng, chiều cao hình hộp lần lượt là: Chiều dài của hình hộp là: .

2 2x h

200  

h  

100 2 x

Thể tích khối hộp chữ nhật là: .

S

S

S

daý

xq

2

2

S

x h 2 .

2.2 .

Chi phí xây bể thấp nhất khi nhỏ nhất

6

xh

2

x

x h x x .2 

2x

600 x

2

2

3

S

2

x

2

x

3 180.000

600 x

300 x

300 x

2

3

S

Ta có .

169,3864852

2

x

x

150

  

300 x

nhỏ nhất bằng khi

300000.169,3864852 51000000

ABCD A B C D .

AA

'

Tổng chi phí thấp nhất mà anh Tiến phải trả là: đ.

a ' 3

 ABCD A B C D .

Câu 34: Cho hình hộp đứng có đáy là hình vuông, cạnh bên và đường chéo

AC A.

a ' 5 . 34a .

24a

38a

3a

Tính thể tích khối hộp 3 . B. . D. .

'. C. Lời giải

ABCD A B C D .

Chọn B

2

2

2

2

2

2

2

  2  AA

 A B 2 '

 25

 A D 2 a

A B '

2 '

8

a

AC 

 AA  A B 2 ' 

  AA A C   2 2 9 A B a 2 ' '  

 

 

Xét hình lập phương ta có:

2

3

V

AA S '.

a a 3 .8

24

a

ABCD A B C D .

A B C D '

'

'

'

.S ABCD

ABCD

SA

.

.A B ,

SCD

Câu 35: Cho hình chóp có đáy Biết vuông góc với

60 .

2 ;

a AD

a 4 ;

AB BC 

.

S ABCD . 3

3

3

a

a

a

3

đáy, góc giữa và đáy bằng Tính thể tích khối chóp là hình thang vuông tại 

4 6 a

8 6 3

4 6 3

8 6 15

. A. B. . C. . D. .

Lời giải

C

DC AC DC SA DC

,

SAC

DC SC

ACD

 

  

 

Chọn D

  SCD ABCD ,

  0 SCA 60 

2

2

0

AC

AB

BC

2 2

a

SA AC

.tan 60

2 6

a

 

(4

a

a

V

SA S .

a 2 6 .

Tam giác vuông tại

a

S ABCD

.

ABCD

1 3

a 2 ).2 2

1 3

.S ABCD

ABCD

.3 4 6 .

2;

SA 

S

SAC tam giác S ABCD .

.

Câu 36: Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh bằng 2;

2 6

vuông tại và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp

2 6 3

8 6 3

4 2 3

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn A

SH

(

ABCD

)

2

2

2

2

S

AC

SA

(2 2)

( 2)

6

SAC

Ta có:

SC  

SH

SA SC . 2

2

6 2

2 6 2 6 

SA

SC

S

4

ABCD

Tam giác vuông tại

ABCD

S ABCD

.

:

Diện tích hình vuông :

V

SH S .

.4.

S ABCD

.

ABCD

1 3

1 3

6 2

2 6 3

2

log

x

x

S

Thể tích khối chóp .

 3 .

Câu 37: Tìm tập nghiệm của bất phương trình

 1  

1 5

 log 3 1 5

2;

2;

S 



S 

A. . B. .

 1; 2 

 S     ;1 1; 2

  S  

C. . D.

Lời giải

x

3 0

x

1

Chọn A

   

ĐK: 3

2

BPT tương đương

 1  

 log 3 1 5

log x x 3 

1 5 x

2   

1 3 x 3 

2

1 3 x x   2 x  2 0      x

x 

2; 4

Kết hợp điều kiện ta được .2

f x ( )

Câu 38: Cho hàm số liên tục và có bảng biến thiên trên đoạn như hình dưới.

y

f x ( )

2; 4

4

3

17

19

Giá trị lớn nhất của hàm số trên bằng

A. . B. . D. .

C. Lời giải

y

f x ( )

19

2

2; 4

Chọn C

x 

4

Giá trị lớn nhất của hàm số trên bằng: xảy ra khi .

18x

x

.

2 2 x

  

12   

25344

126720

25344

Câu 39: Tìm hệ số của số hạng chứa trong khai triển biểu thức

A. . B. . D. . .

0 C. Lời giải

k

k

k

k

48 6 

Chọn A

4 12 )

(

)

C

x

( 2) 

kT

1

k C x ( 12

k 12

 

2 2 x

k

18

k

5

Số hạng tổng quát trong khai triển là:

18x

48 6 

  

4

5

Ta có số hạng chứa nên

18x

25344

x

5 C 

 

12 ( 2)

2 2 x

  

12   

x

x

25

6.5

5 0

 

;0

;0

Vậy hệ số của số hạng chứa trong khai triển biểu thức là: .

 1;

   

 1;

A. B. . . C. . D. . Câu 40: Tập nghiệm của bất phương trình 0;1    

là: 0;1  Lời giải

x

x

25

6.5

5 0

 

x

x

Chọn C

6.5

5 0

2 5  

 

x

1 5

5

x

1

 

0    

2

2

a

b

b 3

a

9?

a e 

b

.

Câu 41: Có bao nhiêu số nguyên sao cho tồn tại số thực thỏa mãn và

A. Vô số. B. 5. C. 6. D. 4.

Lời giải

Chọn B

2

9

a

2

2

e

b

b 3

a .log

e

a

e

9

a

  

2 a  

  

 . log

3

3

2

1

log

e

3

3

3

Ta có:

 

a  

2

2

1

log

e

1

log

e

3

3

.

 a   

 2; 1;0;1; 2

a  

2

2

2

2

x

2

x

2

x

4

x

2

x m 

x m 

2

2

2

4 0

m

Do nên: .

 

để bất phương trình có

Câu 42: Số các giá trị nguyên của tham số 6 nghiệm nguyên là:

B. 4. D. 9. C. 10. không quá A. 7.

Lời giải

2

x

4

x m a

2

Chọn B

2

x

a b

2

2

x 2  

   

2

x

2

x m b

   

Đặt:

a b

2

a

b

a

2

b

2

4

 

a b 

2

2

2

4 0

2

2

2

2

0

   

b

b

2

2

0

 

a

2

b

2

2

0

 a 2 2  2  

 2  2

 2 2 2  2

2

2

a

2

x

4

2

x

4

x

m

x m 

2  

Ta có:

2

2

2

x

2

2

x

2

x

m

x m 

2  

  b 

    

    

6

m

2

3

m

0

TH1:

1 2   

   

2

2

a

2

x

4

2

x

4

x

m

x m 

2  

Để phương trình có không quá nghiệm nguyên thì:

2

2

2

 

x

2

2

x

2

x

m

x m 

2  

  b 

    

    

6

TH2:

Để phương trình có không quá nghiệm nguyên thì:

1

1

m

2 4

3

m

6

   

   

4

m

m 4 2    m  

7

Do nên có: giá trị thỏa mãn.

1; 2;3; 4;5;6;7

3

288.

2880.

1728.

2736.

Câu 43: Từ các chữ số có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm chữ số đôi một khác

nhau sao cho có đúng A. . chữ số lẻ đứng cạnh nhau. C. B. . . D.

Lời giải

Chọn C

abcdefg

3

Giả sử số cần tìm có dạng: .

,abc efg

42.A

4

3.3!

TH1: Ba chữ số lẻ ở hai vị trí đầu: thì có cách.

Do chỉ có đúng ba chữ số lẻ đứng cạnh nhau nên vị trí còn lại có: cách.

.3.3! 864 

3 A 42.

3

Có: số thỏa mãn. 

43.A

4

TH2: Ba chữ số lẻ ở các vị trí giữa thì có: cách.

2 2!.A 3

Do chỉ có đúng ba chữ số lẻ đứng cạnh nhau nên vị trí còn lại có: cách.

3.

.2!.

864

3 A 4

2 A  3

1728

Có: số thỏa mãn. 

x

2

x

2

1 

x

b

a  

Vậy có số thỏa mãn yêu cầu bài toán.

2022

2022

x

2 2

x

1

1   3

Câu 44: Biết phương trình có một nghiệm dạng (trong

a b

10

7

9

,a b 3

là các số nguyên). Tính . đó

B. . C. . D. . A. .

Lời giải

Chọn D

x

2

x

2

1 

Ta có

x

2

2

x

1 

2022 2022 x 2 2 x 1  1    

2

2

x

2

x

2022 x 2 x x x 1 2022       

1  .

 1

t

2022 x x 2022 2        1 2   

f

2022

  t

 t  

 t   0;

t

2022 ln 2022 2

t

0;

0,

t

y

f

, Xét hàm số . 2 2 2  1 1 2 1

  t

 1

  t

    

0; 

Ta có nên hàm số đồng biến trên

f 

0

f

2

x

1

x

2

x

1

2

1  

x   

khoảng .

  f x

Khi đó .

   

x

2

x

1 0

 

x   2 

2

1a 

b 

3

3

Suy ra và .

1 2

9

a b

 

y

Vậy .

  f x

Câu 45: Cho hàm số bậc bốn có đồ thị như hình vẽ

2

3 ( ) 0

 f x

   ( ) f x f x

8

7

9

6

Số nghiệm của phương trình là:

A. . B. . D. . C. .

Lời giải

x

0 hay

x

f

  

1  

Chọn C

  0 x

1 0

x

x

1

f

      

Trường hợp 1: .

  0 x

Trường hợp 2: .

x

 1   

1  

a 2

a 2

Khi đó:

2

3 ( ) 0

 f x

2

3 ( ) 0

 f x

 

 

   ( ) f x f x

  f x f .

  x

  f x

0

0  1

a 3

a 3

  1

 a a 1 1    a a 4 4

  x  3      2 x    x 

.

3

f(x) =

2

a1

a2

a3

a4

x

x a 3

a 1

f

0

1

x

x

1

      

So với điều kiện, ta nhận: và .

  0 x

Trường hợp 3: .

   ( ) f x f x

  f x f .

  x

  f x

 

 1    1

x  a 5 a 5  . 2 3 ( ) 0  f x 3 ( ) 0  f x  2       x   a 6 a 6  3     2 

3

a6

a5

f(x) =

2

x a

2

3 ( ) 0

 f x

6

So với điều kiện, ta nhận: .6

   ( ) f x f x

AB

ABC A B C .

Nhận thấy các nghiệm trên phân biệt nên phương trình có nghiệm.

,a

BCC B

ABC A B C .

'

'

'.

Câu 46: Cho lăng trụ đều có cạnh đáy bằng góc giữa đường thẳng và mặt phẳng

30

3

bằng . Tính thể tích khối lăng trụ

33 a 4

36 a 12

36 a 4

B. . C. . D. . A. . a 4

Lời giải

Chọn C

B'

A'

C'

B

A

M

C

M

BC

AM BC

AM

BCC B

Gọi là trung điểm suy ra .

 ,

 , AB MB

 AB BCC B

   AB M 

a

3

a

3

Khi đó nên do đó . AM BC   AM BB    

:

AB M  30

AM 

BM 

2

AM tan 30

2

3 3

a 3 2

2

2

2

2

Theo đề bài, ta có , nên .

BB

 B A

BM

a

2

a 3 2

a 2

  

  

  

  

2

3

a

3

a

6

ABC A B C .

Ta có .

V

 . BB S

a

2.

ABC A B C .

ABC

4

4

Thể tích khối lăng trụ là .

,MN PQ

Câu 47: Một người thợ có một khối đá hình trụ. Kẻ hai đường kính lần lượt trên hai đáy sao cho

M N P Q ,

,

,

MN PQ .

Người thợ đó cắt khối đá theo các mặt cắt đi qua 3 trong 4 điểm để thu

MNPQ .

MN

80

cm

MNPQ

3

được khối đá có hình tứ diện Biết rằng và thể tích khối tứ diện

.

3

3

3

3

64 dm 86,8 dm

237, 6dm

338, 6 dm

109, 6 dm

bằng Tìm thể tích của lượng đá bị cắt bỏ (làm tròn kết quả đến 1 chữ số thập phân).

. A. B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn B

PQ MN Do đó thể tích khối tứ diện MNPQ là: Ta có O MN ' . PQ   '  PQ OO    

V

S

PQ

OO MN PQ

MNPQ

MNO'

1   3

1   6

2

3

.

d(MN, PQ) OO h

h

60 cm.

80 h 1 64 10  

  

1    6

2

3

Trong đó

40

237, 6dm

R h 64  

60 64 

V V V t

MNPQ

 3 10

ABCD A B C D .

'

. Vậy thể tích của lượng đá bị cắt bỏ bằng: 2

BAD  ,a  120 . 

'A AD

ABB A

'

'

'

'

90 , 

tan

2.

Câu 48: Cho hình lăng trụ tứ giác có đáy là hình thoi cạnh Biết



 ' A BA C A C 

ABCD A B C D .

'.

góc giữa hai mặt phẳng và bằng với

3

Tính thể tích khối lăng trụ

3a

32 a

32 a 3

A. . B. . C. . D. a 3

Lời giải

Chọn A

,M N

B C BC ',

'

Gọi lần lượt là trung điểm của .

'

'

'

'

'

'

90   

A B A C 

A N BC 

A BA C A C   

  1

BC AN

 A B C ABC ,

 

.

 

 120 BAD 

 2

Theo bài ra đều .

AA MN '

AA MN '

BCC B

'

'

'A

'BB

Q

 BB C C

 A P

BC   

 BB C C

 AA B B

A QP  .

lên . . Gọi

  ,

P MN    

Từ     1 , 2    A AD AA B B , Kẻ 

3

BB

2

a

A B a 

 A P

 A Q

 A P QP

3

a

2

a

2

là hình chiếu vuông góc của    3 a a 2 . tan 2 . 3         A B a  2 2

BB C C

V

2

a a

 

A ABCC B

'

'

'

1   3

2

3

3

3

a

2

a

2

3

là hình chữ nhật .

V

V

6

V

a

2

V  

6  

A BB C

 B A B C

 B A B C

6

6

.

y

f x ( )

f x ( )

2022; 2022

Câu 49: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên

f

2

x

3

x

2

mx

; 2

 m  

  g x

 ln 1

2

1 2

  

  

y

4

x

0

-2

-1

1

2020

2021

2019

2018

để hàm số nghịch biến trên ?

A. . B. . D. . .

C. Lời giải

Chọn D

2

f

2

x

3

2

m

   g x

2

x x

1

2 

Ta có

f

2

x

3

x

2

mx

; 2

  g x

 ln 1

2

1 2

  

  

0,

x

; 2

m f

2

x

3

,

; 2

  

 

x  

   g x

2

1 2

1

1 2

x x 

  

  

  

  

t

2

x

3

Để hàm số nghịch biến trên

2

x

3

; 2

,

x

 f

 t    

 1;1

  h x

2

1

1 2

x x 

   

  

3

t

f

f

Xét hàm số . Đặt

  t

  g t

  t

2

2

13

t

2 t  6 t 

6 

3

1

 2 t    2 

  

2

Khi đó ta xét hàm số

   g t

  t

2

t 12   Ta có .  f  t t 6 13   t 2  14 2 



f

f

0,

  t

1;1

  t

 t    

 1;1

2

Từ đồ thị ta thấy được đồng biến trên nên nên

 g t

1;1

   g t

  t

 t    

 1;1

2

t 12   . Nên đồng biến trên . 0,  f  t t 6 13   t 2  14 2 

2

x

3

,

; 2

m f

,

t

m f 

x  

 

  t

   

 1;1

2

2

1

1 2

13

t

x x 

t 2  6 t 

6 

  

  

Nên

,

m g

t

 

  m g t

 1;1     

  18 1  5

y

.

f x ( )

  f x

3

2

4

3

Câu 50: Cho hàm số bậc năm có đồ thị là đường cong trong hình vẽ sau.

y

3

x

x

2

x

2022

 f x

3 4

8

7

10

Số điểm cực trị của hàm số là:

A. . B. . D. .

6 C. Lời giải

2

3

2

3

2

2

3

2

Chọn B

 x f

3

   Ta có y 3 x 6 x 3 x 3 x 6 x 3 x 6 x f x 3 x x             

x

23 x

 f

  h x

2

Xét hàm số

3

2

3 x 0  

2

3

2

   h x

 x f

3

2

3

2

x 3 x a 2   x 6   3 x 6 x 3 x Ta có    0   x 3 x b 0  

 a 1       b 1     c 1  

3

x

23 x

x 3 x c 2        

  g x

Xét hàm số .

2

   g x

0 Ta có 3 x 6 x   2 x  0     x

0

2

2

3

x

0

0

3

2

x

3

x

a

2

x 6 

3

2

x

3

x

b

0

3

2

x

3

x

c

2

 a 1       b 1     c 1  

     

  a  1 0 a 2   2   2 a  3   a b  3 1   b 1

c 1

x    x   x a 1  x a    2   a x 3  x b   1   c x  1

3

Từ bảng biến thiên ta thấy được:

x

23 x

 f

  h x

3

2

3

2

5

0

Khi đó ta có được bảng biến thiên của :

f

3

x

x

f

3

x

x

3

2

2

Khi đó phương trình có nghiệm phân biệt khác và

2

7

x 

0     

x 

3

2

4

3

7

  nên phương trình có nghiệm phân biệt. x f y 3 x 6 x 3 x x        

y

3

x

x

2

x

2022

 f x

3 4

Vậy hàm số có điểm cực trị.

---------- HẾT -----------