Đề thi KSCL môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 - Phòng GD&ĐT Nghĩa Đàn
lượt xem 1
download
Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề thi KSCL môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 - Phòng GD&ĐT Nghĩa Đàn” dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải toán trước kì thi nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi KSCL môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 - Phòng GD&ĐT Nghĩa Đàn
- PHÒNG GD& ĐT NGHĨA ĐÀN ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM Năm học 2023 – 2024 ( Đề có 04 trang ) Môn thi: Toán 8 Thời gian: 90 phút ( không kể thời gian giao đề) Số báo danh: Họ và tên: .............................................................. Mã đề 101 ........ I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm). Chọn phương án trả lời đúng của mỗi câu hỏi sau: Câu 1. Đơn thức đồng dạng với đơn thức x 2 y3 là A. xy 2 B. 2x 2 C. 2x 2 y3 D. x 2 y 2 Câu 2. : Khai triển hằng đẳng thức ( x + 1)2 ta được : A. x2 + 2x + 1 B. x2 – 2x + 1 C. x2 + x + 1 D. x2 + 2x + 2 Câu 3. Dạng khai triển của hằng đẳng thức ( A − B ) là: 2 A. A 2 + 2AB + B2 B. A 2 − 2AB + B2 C. A 2 + B2 D. A 2 + AB + B2 Câu 4. Bậc của đa thức x 7y + 2x 3 A. 8 B. 7 C. 3 D. 2 3 Câu 5.Phân tích đa thức x − 4 x thành nhân tử ta được kết quả là A. x ( x − 2 )( x − 2 ) B. x ( x − 4 )( x + 4 ) C. x ( x − 4 )( x + 2 ) D. x ( x − 2 )( x + 2 ) Câu 6. Thực hiện phép tính x2(2x + 1) ta được kết quả là: A.2x2 + x. B. 2x3 + x. C. 2x3 + x2. D. 2x3 + 1 Câu 7.: Giá trị của đa thức A = x3 – 4x2 + 2x + 1 tại x = 1 là : A. 1 B. 2 C. –1 D. 0 Câu 8. Hình bình hành có một góc vuông là A. Hình thoi. B. Hình thang cân C. Hình vuông D. Hình chữ nhật. Câu 9. Tứ giác ABCD có A=50° , B=120°, C=120° . Số đo D bằng: A. 50° . B. 60° C. 90° D. 70° . Câu 10. Hình thoi không có tính chất nào dưới đây? A. Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường. B. Hai đường chéo là các đường phân giác của các góc của hình thoi. C. Hai đường chéo vuông góc với nhau D. Hai đường chéo bằng nhau. 1
- Câu 11. Hãy chọn câu trả lời đúng. Hình bình hành ABCD là hình chữ nhật khi: A. AB = BC B. AC⊥ BD C. AC = BD D. BC = CD Câu 12. Cho tam giác ABC. Trên cạnh AB, AC lần lượt lấy các điểm E , F sao cho AE = BE , AF = FC . Đoạn thẳng EF là gì của tam giác ABC? A. Đường trung tuyến B. Đường cao C. Đường trung bình D. Đường phân giác Câu 13. Cho ∆ABC , AD là phân giác trong của góc A . Hãy chọn câu đúng: DC AB AB AC AB DC AD AC A. = . B. = . C. = . D. = DB AC DB DC DB AC DB AD x +1 Câu 14. Điều kiện xác định của phân thức . A. 𝑥𝑥 ≠ −1. B. 𝑥𝑥 ≠ 1. C. 𝑥𝑥 ≠ −1 và x ≠ 1 . D. 𝑥𝑥 ≠ −1và x ≠ 0 . x −1 3 xy − 3 3 xy + 5 Câu 15. Kết quả phép tính − là 7 7 −8 6 xy − 8 6 xy + 8 6 xy − 8 A. . B. . C. . D. − . 7 7 7 7 Câu 16. Cách viết nào sau đây không cho một phân thức ? A. 6xy 3 . xy + 1 5x + 1 0 B. . C. . D. . −3 0 x −3 5x + y 2 x − y Câu 17. Kết quả phép tính + là 3y 3y 7x 7x − 2 y 7x + 2 y 7x A. . B. . C. . D. . 6y 3y 3y 3y Câu 18. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn? 2 A. 2 x − x 2 = 0 B. 3 x − 1 = . 0 C. 0 x − 2 = 0. D. x − 0 = x Câu 19. Nghiệm của phương trình 3 x − 6 = là 0 1 1 A. 2 B. -2 C. D. − 2 2 Câu 20. Hệ số góc của đường thẳng y= 3 + 2 x là A. 3. B. -3. C. -2. CD. 2. Câu 21. Điểm thuộc đồ thị hàm số y = 2x – 5 là A. (4;3) . B. (3;-1) . C. (-4;-3). D.(2;1). 2
- Câu 22. Đường thẳng nào sau đây song song với đường thẳng y = 3x -1 ? A. y = -3x -1 . B. y = 1-3x . C. = 3x − 3 y D. y = 3 - 3x . Câu 23. Đồ thị hàm = ax ( a ≠ 0 ) là một đường thẳng luôn đi qua số y A. điểm A (1; 0 ) . B. điểm B ( 0; 1) . C. gốc tọa độ O ( 0; 0 ) . D. điểm C ( 0; − 1) . Câu 24. Đội văn nghệ khối 8 của trường có 3 bạn nam lớp 8A, 3 bạn nữ lớp 8B, 1 bạn nam lớp 8C và 2 bạn nữ lớp 8D. Chọn ngẫu nhiên một bạn trong đội văn nghệ khối 8 để tham gia tiết mục của trường. Số kết quả có thể là A. 9. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 25. Trong hộp bút của bạn Hoa có 5 bút bi xanh, 3 bút bi đỏ và 2 bút bi đen. Xác suất thực nghiệm của biến cố “Bạn Hoa lấy một bút bi đỏ” là 2 3 5 A. . B. . C. . D. 1. 10 10 10 Câu 26. Một hộp đựng các tấm thẻ ghi số 11, 12, 13,…, 20. Rút ngẫu nhiên một tấm thẻ trong hộp. Xác suất để rút được một tấm thẻ ghi số nguyên tố là A. 0,2. B. 0,4. C. 0,5. D. 0,6. Câu 27. Nếu ∆ABC ∆DEF thì ta có: AB BC AB AC AB AC AB BC A. = B. = C. = D. = DE DF DE EF DE ED DE EF Câu 28. Trong các cặp hình vuông, cặp hình chữ nhật, cặp hình thoi, cặp hình bình hành. Cặp hình nào là cặp hình đồng dạng? A.Cặp hình vuông. B. Cặp hình chữ nhật. C. Cặp thình thoi. D. Cặp hình bình hành. Câu 29. Cho tam giác ABC vuông tại A. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng? A. AB 2 + BC 2 = AC 2 B. AB 2 − BC 2 = AC 2 C. AB 2 BC 2 + AC 2 D. BC 2 AB 2 + AC 2 = = Câu 30. Những bộ ba số đo nào dưới đây là độ dài ba cạnh của một tam giác vuông? A. 1cm, 1cm, 2cm. B. 2cm, 4cm, 3cm. C. 5cm, 4cm, 3cm. D. 3cm, 2cm, 5cm. Câu 31. Cho tam giác MNP vuông tại M có MN = 6 cm, NP = 10 cm. Độ dài cạnh MP bằng A. 8 cm. B. 10 cm. C. 7 cm. D. 9 cm. 3
- Câu 32. Một lồng đèn có dạng hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng 15 cm, độ dài trung đoạn bằng 10 cm. Diện tích giấy dán kín bốn mặt bên của lồng đèn (mép dán không đáng kể) là A. 200 cm2. B. 300 cm2. C. 400 cm2. D. 500 cm2. Câu 33. Mặt đáy hình chóp tứ giác đều là: A. Hình bình hành B. Hình thoi C. Hình chữ nhật D. Hình vuông x −1 Câu 34. : Phân thức bằng phân thức nào trong các phân thức sau : ( x − 1)( x + 1) 1 x 1 1 x A. B. C. D. x 1 x 1 x 1 x 1 Câu 35. Hàm số nào dưới đây là hàm số bậc nhất ? A. y = 0x + 1. B. y = 2x2 + 1. C. y = 5x - 1. D. y = x2 + x + 9 II. TỰ LUẬN (3,0 điểm). Câu 36. a) Giải phương trình : 5 x − 6= 2( x − 1) + 11 b) Một học sinh đi xe đạp từ nhà đến trường với vận tốc trung bình 15 km / h . Lúc vể học sinh đó chỉ đi với vận tốc trung bình 12 km / h nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 4 phút. Tính độ dài quãng đường từ nhà đến trường (tính theo kilômet). Câu 37. Cho ∆ABC có ba góc nhọn (AB < AC). Đường cao AH. Kẻ HE ⊥ AB; HF ⊥ AC ; ( E ∈ AB; F ∈ HC ) a) Chứng minh: ∆AEH ∆AHB và AE. AB = AH 2 b) Đường thẳng EF cắt đường thẳng BC tại M. Chứng minh: MB.MC = ME.MF Câu 38. Cho a 3 + b3 + c 3 = và a + b + c ≠ 0. Tính giá trị của biểu thức 3abc a 2 + b2 + c2 N= . (a + b + c) 2 --- Hết----- 4
- PHÒNG GD& ĐT NGHĨA ĐÀN ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM Năm học 2023 – 2024 ( Đề có 04 trang ) Môn thi: Toán 8 Thời gian: 90 phút ( không kể thời gian giao đề) Số báo danh: Họ và tên: .............................................................. Mã đề 102 ........ I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm). Chọn phương án trả lời đúng của mỗi câu hỏi sau: Câu 1. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn? 2 A. 2 x − x 2 = 0 B. 3 x − 1 = . 0 C. 0 x − 2 = 0. D. x − 0 = x Câu 2. Nghiệm của phương trình 3 x − 6 = là 0 1 1 A. 2 B. -2 C. D. − 2 2 Câu 3. Hệ số góc của đường thẳng y= 3 + 2 x là A. 3. B. -3. C. -2. D. 2. Câu 4. Điểm thuộc đồ thị hàm số y = 2x – 5 là A. (4;3) . B. (3;-1) . C. (-4;-3). D.(2;1). Câu 5. Đường thẳng nào sau đây song song với đường thẳng y = 3x -1 ? A. y = -3x -1 . B. y = 1-3x . C. = 3x − 3 y D. y = 3 - 3x . Câu 6. Đồ thị hàm = ax ( a ≠ 0 ) là một đường thẳng luôn đi qua số y A. điểm A (1; 0 ) . B. điểm B ( 0; 1) . C. gốc tọa độ O ( 0; 0 ) . D. điểm C ( 0; − 1) . x +1 Câu 7. Điều kiện xác định của phân thức . A. 𝑥𝑥 ≠ −1. B. 𝑥𝑥 ≠ 1. C. 𝑥𝑥 ≠ −1 và x ≠ 1 . D. 𝑥𝑥 ≠ −1và x ≠ 0 . x −1 3 xy − 3 3 xy + 5 Câu 8. Kết quả phép tính − là 7 7 −8 6 xy − 8 6 xy + 8 6 xy − 8 A. . B. . C. . D. − . 7 7 7 7 Câu 9. Cách viết nào sau đây không phải là một phân thức ? A. 6xy 3 . xy + 1 5x + 1 0 B. . C. . D. . −3 0 x −3 1
- 5x + y 2 x − y Câu 10. Kết quả phép tính + là 3y 3y 7x 7x − 2 y 7x + 2 y 7x A. . B. . C. . D. . 6y 3y 3y 3y x −1 Câu 11. : Phân thức bằng phân thức nào trong các phân thức sau : ( x − 1)( x + 1) 1 x 1 1 x A. B. C. D. x 1 x 1 x 1 x 1 Câu 12. Hàm số nào dưới đây là hàm số bậc nhất ? A. y = 0x + 1. B. y = 2x2 + 1. C. y = 5x - 1. D. y = x2 + x + 9 Câu 13. Đơn thức đồng dạng với đơn thức x 2 y3 là A. xy 2 B. 2x 2 C. 2x 2 y3 D. x 2 y 2 Câu 14. : Khai triển hằng đẳng thức ( x + 1)2 ta được : A. x2 + 2x + 1 B. x2 – 2x + 1 C. x2 + x + 1 D. x2 + 2x + 2 Câu 15. Dạng khai triển của hằng đẳng thức ( A − B ) là: 2 A. A 2 + 2AB + B2 B. A 2 − 2AB + B2 C. A 2 + B2 D. A 2 + AB + B2 Câu 16. Bậc của đa thức x 7y + 2x 3 A. 8 B. 7 C. 3 D. 2 3 Câu 17.Phân tích đa thức x − 4 x thành nhân tử ta được kết quả là A. x ( x − 2 )( x − 2 ) B. x ( x − 4 )( x + 4 ) C. x ( x − 4 )( x + 2 ) D. x ( x − 2 )( x + 2 ) Câu 18. Thực hiện phép tính x2(2x + 1) ta được kết quả là: A.2x2 + x. B. 2x3 + x. C. 2x3 + x2. D. 2x3 + 1 Câu 19. Giá trị của đa thức A = x3 – 4x2 + 2x + 1 tại x = 1 là : A. 1 B. 2 C. –1 D. 0 Câu 20. Hình bình hành có một góc vuông là A. Hình thoi. B. Hình thang cân C. Hình vuông D. Hình chữ nhật. Câu 21 Tứ giác ABCD có A=50° , B=120°, C=120° . Số đo D bằng: A. 50° . B. 60° C. 90° D. 70° . 2
- Câu 22. Hình thoi không có tính chất nào dưới đây? A. Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường. B. Hai đường chéo là các đường phân giác của các góc của hình thoi. C. Hai đường chéo vuông góc với nhau D. Hai đường chéo bằng nhau. Câu 23. Hãy chọn câu trả lời đúng. Hình bình hành ABCD là hình chữ nhật khi: A. AB = BC B. AC⊥ BD C. AC = BD D. BC = CD Câu 24. Cho tam giác ABC. Trên cạnh AB, AC lần lượt lấy các điểm E , F sao cho AE = BE , AF = FC . Đoạn thẳng EF là gì của tam giác ABC? A. Đường trung tuyến B. Đường cao C. Đường trung bình D. Đường phân giác Câu 25. Cho ∆ABC , AD là phân giác trong của góc A . Hãy chọn câu đúng: DC AB AB AC AB DC AD AC A. = . B. = . C. = . D. = DB AC DB DC DB AC DB AD Câu 26. Đội văn nghệ khối 8 của trường có 3 bạn nam lớp 8A, 3 bạn nữ lớp 8B, 1 bạn nam lớp 8C và 2 bạn nữ lớp 8D. Chọn ngẫu nhiên một bạn trong đội văn nghệ khối 8 để tham gia tiết mục của trường. Số kết quả có thể là A. 9. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 27. Trong hộp bút của bạn Hoa có 5 bút bi xanh, 3 bút bi đỏ và 2 bút bi đen. Xác suất thực nghiệm của biến cố “Bạn Hoa lấy một bút bi đỏ” là 2 3 5 A. . B. . C. . D. 1. 10 10 10 Câu 28. Một hộp đựng các tấm thẻ ghi số 11, 12, 13,…, 20. Rút ngẫu nhiên một tấm thẻ trong hộp. Xác suất để rút được một tấm thẻ ghi số nguyên tố là A. 0,2. B. 0,4. C. 0,5. D. 0,6. Câu 29. Nếu ∆ABC ∆DEF thì ta có: AB BC AB AC AB AC AB BC A. = B. = C. = D. = DE DF DE EF DE ED DE EF Câu 30. Trong các cặp hình vuông, cặp hình chữ nhật, cặp hình thoi, cặp hình bình hành. Cặp hình nào là cặp hình đồng dạng? A.Cặp hình vuông. B. Cặp hình chữ nhật. C. Cặp thình thoi. D. Cặp hình bình hành. Câu 31. Cho tam giác ABC vuông tại A. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng? A. AB 2 + BC 2 = AC 2 B. AB 2 − BC 2 = AC 2 C. AB 2 BC 2 + AC 2 D. BC 2 AB 2 + AC 2 = = 3
- Câu 32. Mặt đáy hình chóp tứ giác đều là: A. Hình bình hành B. Hình thoi C. Hình chữ nhật D. Hình vuông Câu 33. Một lồng đèn có dạng hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng 15 cm, độ dài trung đoạn bằng 10 cm. Diện tích giấy dán kín bốn mặt bên của lồng đèn (mép dán không đáng kể) là A. 200 cm2. B. 300 cm2. C. 400 cm2. D. 500 cm2. Câu 34. Cho tam giác MNP vuông tại M có MN = 6 cm, NP = 10 cm. Độ dài cạnh MP bằng A. 8 cm. B. 10 cm. C. 7 cm. D. 9 cm. Câu 35. Những bộ ba số đo nào dưới đây là độ dài ba cạnh của một tam giác vuông? A. 1cm, 1cm, 2cm. B. 2cm, 4cm, 3cm. C. 5cm, 4cm, 3cm. D. 3cm, 2cm, 5cm. II. TỰ LUẬN (3,0 điểm). Câu 36. a) Giải phương trình : 5 x − 6= 2( x − 1) + 11 b) Một học sinh đi xe đạp từ nhà đến trường với vận tốc trung bình 15 / h . Lúc vể học sinh đó km chỉ đi với vận tốc trung bình 12 / h nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 4 phút. Tính độ km dài quãng đường từ nhà đến trường (tính theo kilômet). Câu 37. Cho ∆ABC có ba góc nhọn (AB < AC). Đường cao AH. Kẻ HE ⊥ AB; HF ⊥ AC ; ( E ∈ AB; F ∈ HC ) a) Chứng minh: ∆AEH ∆AHB và AE. AB = AH 2 b) Đường thẳng EF cắt đường thẳng BC tại M. Chứng minh: MB.MC = ME.MF Câu 38. Cho a 3 + b3 + c 3 = và a + b + c ≠ 0. Tính giá trị của biểu thức 3abc a 2 + b2 + c2 N= . (a + b + c) 2 --- Hết----- 4
- PHÒNG GD& ĐT NGHĨA ĐÀN ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM Năm học 2023 – 2024 ( Đề có 04 trang ) Môn thi: Toán 8 Thời gian: 90 phút ( không kể thời gian giao đề) Số báo danh: Họ và tên: .............................................................. Mã đề 103 ........ I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm). Chọn phương án trả lời đúng của mỗi câu hỏi sau: x +1 Câu 1. Điều kiện xác định của phân thức . A. 𝑥𝑥 ≠ −1. B. 𝑥𝑥 ≠ 1. C. 𝑥𝑥 ≠ −1 và x ≠ 1 . D. 𝑥𝑥 ≠ −1và x ≠ 0 . x −1 3 xy − 3 3 xy + 5 Câu 2. Kết quả phép tính − là 7 7 −8 6 xy − 8 6 xy + 8 6 xy − 8 A. . B. . C. . D. − . 7 7 7 7 Câu 3. Cách viết nào sau đây không phải là một phân thức ? A. 6xy 3 . xy + 1 5x + 1 0 B. . C. . D. . −3 0 x −3 5x + y 2 x − y Câu 4. Kết quả phép tính + là 3y 3y 7x 7x − 2 y 7x + 2 y 7x A. . B. . C. . D. . 6y 3y 3y 3y x −1 Câu 5. Phân thức bằng phân thức nào trong các phân thức sau : ( x − 1)( x + 1) 1 x 1 1 x A. B. C. D. x 1 x 1 x 1 x 1 Câu 6. Đội văn nghệ khối 8 của trường có 3 bạn nam lớp 8A, 3 bạn nữ lớp 8B, 1 bạn nam lớp 8C và 2 bạn nữ lớp 8D. Chọn ngẫu nhiên một bạn trong đội văn nghệ khối 8 để tham gia tiết mục của trường. Số kết quả có thể là A. 9. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 7. Trong hộp bút của bạn Hoa có 5 bút bi xanh, 3 bút bi đỏ và 2 bút bi đen. Xác suất thực nghiệm của biến cố “Bạn Hoa lấy một bút bi đỏ” là 2 3 5 A. . B. . C. . D. 1. 10 10 10 1
- Câu 8. Một hộp đựng các tấm thẻ ghi số 11, 12, 13,…, 20. Rút ngẫu nhiên một tấm thẻ trong hộp. Xác suất để rút được một tấm thẻ ghi số nguyên tố là A. 0,2. B. 0,4. C. 0,5. D. 0,6. Câu 9. Nếu ∆ABC ∆DEF thì ta có: AB BC AB AC AB AC AB BC A. = B. = C. = D. = DE DF DE EF DE ED DE EF Câu 10. Trong các cặp hình vuông, cặp hình chữ nhật, cặp hình thoi, cặp hình bình hành. Cặp hình nào là cặp hình đồng dạng? A.Cặp hình vuông. B. Cặp hình chữ nhật. C. Cặp thình thoi. D. Cặp hình bình hành. Câu 11. Cho tam giác ABC vuông tại A. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng? A. AB 2 + BC 2 = AC 2 B. AB 2 − BC 2 = AC 2 C. AB 2 BC 2 + AC 2 D. BC 2 AB 2 + AC 2 = = Câu 12. Những bộ ba số đo nào dưới đây là độ dài ba cạnh của một tam giác vuông? A. 1cm, 1cm, 2cm. B. 2cm, 4cm, 3cm. C. 5cm, 4cm, 3cm. D. 3cm, 2cm, 5cm. Câu 13. Cho tam giác MNP vuông tại M có MN = 6 cm, NP = 10 cm. Độ dài cạnh MP bằng A. 8 cm. B. 10 cm. C. 7 cm. D. 9 cm. Câu 14. Một lồng đèn có dạng hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng 15 cm, độ dài trung đoạn bằng 10 cm. Diện tích giấy dán kín bốn mặt bên của lồng đèn (mép dán không đáng kể) là A. 200 cm2. B. 300 cm2. C. 400 cm2. D. 500 cm2. Câu 15. Mặt đáy hình chóp tứ giác đều là: A. Hình bình hành B. Hình thoi C. Hình chữ nhật D. Hình vuông Câu 16. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn? 2 A. 2 x − x 2 = 0 B. 3 x − 1 = . 0 C. 0 x − 2 = 0. D. x − 0 = x Câu 17. Nghiệm của phương trình 3 x − 6 = là 0 1 1 A. 2 B. -2 C. D. − 2 2 Câu 18. Hệ số góc của đường thẳng y= 3 + 2 x là A. 3. B. -3. C. -2. D. 2. Câu 19. Điểm thuộc đồ thị hàm số y = 2x – 5 là A. (4;3) . B. (3;-1) . C. (-4;-3). D.(2;1). 2
- Câu 20. Đường thẳng nào sau đây song song với đường thẳng y = 3x -1 ? A. y = -3x -1 . B. y = 1-3x . C. = 3x − 3 y D. y = 3 - 3x . Câu 21. Đồ thị hàm = ax ( a ≠ 0 ) là một đường thẳng luôn đi qua số y A. điểm A (1; 0 ) . B. điểm B ( 0; 1) . C. gốc tọa độ O ( 0; 0 ) . D. điểm C ( 0; − 1) . Câu 22. Hàm số nào dưới đây là hàm số bậc nhất ? A. y = 0x + 1. B. y = 2x2 + 1. C. y = 5x - 1. D. y = x2 + x + 9 Câu 23. Đơn thức đồng dạng với đơn thức x 2 y3 là A. xy 2 B. 2x 2 C. 2x 2 y3 D. x 2 y 2 Câu 24. : Khai triển hằng đẳng thức ( x + 1)2 ta được : A. x2 + 2x + 1 B. x2 – 2x + 1 C. x2 + x + 1 D. x2 + 2x + 2 Câu 25. Dạng khai triển của hằng đẳng thức ( A − B ) là: 2 A. A 2 + 2AB + B2 B. A 2 − 2AB + B2 C. A 2 + B2 D. A 2 + AB + B2 Câu 26. Bậc của đa thức x 7y + 2x 3 A. 8 B. 7 C. 3 D. 2 3 Câu 27.Phân tích đa thức x − 4 x thành nhân tử ta được kết quả là A. x ( x − 2 )( x − 2 ) B. x ( x − 4 )( x + 4 ) C. x ( x − 4 )( x + 2 ) D. x ( x − 2 )( x + 2 ) Câu 28. Thực hiện phép tính x2(2x + 1) ta được kết quả là: A.2x2 + x. B. 2x3 + x. C. 2x3 + x2. D. 2x3 + 1 Câu 29. Giá trị của đa thức A = x3 – 4x2 + 2x + 1 tại x = 1 là : A. 1 B. 2 C. –1 D. 0 Câu 30. Hình bình hành có một góc vuông là A. Hình thoi. B. Hình thang cân C. Hình vuông D. Hình chữ nhật. Câu 31 Tứ giác ABCD có A=50° , B=120°, C=120° . Số đo D bằng: A. 50° . B. 60° C. 90° D. 70° . 3
- Câu 32. Hình thoi không có tính chất nào dưới đây? A. Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường. B. Hai đường chéo là các đường phân giác của các góc của hình thoi. C. Hai đường chéo vuông góc với nhau D. Hai đường chéo bằng nhau. Câu 33. Hãy chọn câu trả lời đúng. Hình bình hành ABCD là hình chữ nhật khi: A. AB = BC B. AC⊥ BD C. AC = BD D. BC = CD Câu 34. Cho tam giác ABC. Trên cạnh AB, AC lần lượt lấy các điểm E , F sao cho AE = BE , AF = FC . Đoạn thẳng EF là gì của tam giác ABC? A. Đường trung tuyến B. Đường cao C. Đường trung bình D. Đường phân giác Câu 35. Cho ∆ABC , AD là phân giác trong của góc A . Hãy chọn câu đúng: DC AB AB AC AB DC AD AC A. = . B. = . C. = . D. = DB AC DB DC DB AC DB AD II. TỰ LUẬN (3,0 điểm). Câu 36. a) Giải phương trình : 5 x − 6= 2( x − 1) + 11 b) Một học sinh đi xe đạp từ nhà đến trường với vận tốc trung bình 15 / h . Lúc vể học sinh đó km chỉ đi với vận tốc trung bình 12 / h nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 4 phút. Tính độ km dài quãng đường từ nhà đến trường (tính theo kilômet). Câu 37. Cho ∆ABC có ba góc nhọn (AB < AC). Đường cao AH. Kẻ HE ⊥ AB; HF ⊥ AC ; ( E ∈ AB; F ∈ HC ) a) Chứng minh: ∆AEH ∆AHB và AE. AB = AH 2 b) Đường thẳng EF cắt đường thẳng BC tại M. Chứng minh: MB.MC = ME.MF Câu 38. Cho a 3 + b3 + c 3 = và a + b + c ≠ 0. Tính giá trị của biểu thức 3abc a 2 + b2 + c2 N= . (a + b + c) 2 --- Hết----- 4
- PHÒNG GD& ĐT NGHĨA ĐÀN ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM Năm học 2023 – 2024 ( Đề có 04 trang ) Môn thi: Toán 8 Thời gian: 90 phút ( không kể thời gian giao đề) Số báo danh: Họ và tên: .............................................................. Mã đề 104 ........ I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm). Chọn phương án trả lời đúng của mỗi câu hỏi sau: Câu 1. Hệ số góc của đường thẳng y= 3 + 2 x là A. 3. B. -3. C. -2. D. 2. Câu 2. Điểm thuộc đồ thị hàm số y = 2x – 5 là A. (4;3) . B. (3;-1) . C. (-4;-3). D.(2;1). Câu 3. Đường thẳng nào sau đây song song với đường thẳng y = 3x -1 ? A. y = -3x -1 . B. y = 1-3x . C. = 3x − 3 y D. y = 3 - 3x . Câu 4. Đồ thị hàm = ax ( a ≠ 0 ) là một đường thẳng luôn đi qua số y A. điểm A (1; 0 ) . B. điểm B ( 0; 1) . C. gốc tọa độ O ( 0; 0 ) . D. điểm C ( 0; − 1) . Câu 5. Hàm số nào dưới đây là hàm số bậc nhất ? A. y = 0x + 1. B. y = 2x2 + 1. C. y = 5x - 1. D. y = x2 + x + 9 Câu 6. Đội văn nghệ khối 8 của trường có 3 bạn nam lớp 8A, 3 bạn nữ lớp 8B, 1 bạn nam lớp 8C và 2 bạn nữ lớp 8D. Chọn ngẫu nhiên một bạn trong đội văn nghệ khối 8 để tham gia tiết mục của trường. Số kết quả có thể là A. 9. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 7. Trong hộp bút của bạn Hoa có 5 bút bi xanh, 3 bút bi đỏ và 2 bút bi đen. Xác suất thực nghiệm của biến cố “Bạn Hoa lấy một bút bi đỏ” là 2 3 5 A. . B. . C. . D. 1. 10 10 10 Câu 8. Một hộp đựng các tấm thẻ ghi số 11, 12, 13,…, 20. Rút ngẫu nhiên một tấm thẻ trong hộp. Xác suất để rút được một tấm thẻ ghi số nguyên tố là A. 0,2. B. 0,4. C. 0,5. D. 0,6. 1
- x +1 Câu 9. Điều kiện xác định của phân thức . A. 𝑥𝑥 ≠ −1. B. 𝑥𝑥 ≠ 1. C. 𝑥𝑥 ≠ −1 và x ≠ 1 . D. 𝑥𝑥 ≠ −1và x ≠ 0 . x −1 3 xy − 3 3 xy + 5 Câu 10. Kết quả phép tính − là 7 7 −8 6 xy − 8 6 xy + 8 6 xy − 8 A. . B. . C. . D. − . 7 7 7 7 Câu 11. Cách viết nào sau đây không phải là một phân thức ? A. 6xy 3 . xy + 1 5x + 1 0 B. . C. . D. . −3 0 x −3 5x + y 2 x − y Câu 12 Kết quả phép tính + là 3y 3y 7x 7x − 2 y 7x + 2 y 7x A. . B. . C. . D. . 6y 3y 3y 3y x −1 Câu 13. Phân thức bằng phân thức nào trong các phân thức sau : ( x − 1)( x + 1) 1 x 1 1 x A. B. C. D. x 1 x 1 x 1 x 1 Câu 14. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn? 2 A. 2 x − x 2 = 0 B. 3 x − 1 = . 0 C. 0 x − 2 = 0. D. x − 0 = x Câu 15. Nghiệm của phương trình 3 x − 6 = là 0 1 1 A. 2 B. -2 C. D. − 2 2 Câu 16. Đơn thức đồng dạng với đơn thức x 2 y3 là A. xy 2 B. 2x 2 C. 2x 2 y3 D. x 2 y 2 Câu 17. Khai triển hằng đẳng thức ( x + 1)2 ta được : A. x2 + 2x + 1 B. x2 – 2x + 1 C. x2 + x + 1 D. x2 + 2x + 2 Câu 18. Dạng khai triển của hằng đẳng thức ( A − B ) là: 2 A. A 2 + 2AB + B2 B. A 2 − 2AB + B2 C. A 2 + B2 D. A 2 + AB + B2 Câu 19. Bậc của đa thức x 7y + 2x 3 A. 8 B. 7 C. 3 D. 2 2
- 3 Câu 20..Phân tích đa thức x − 4 x thành nhân tử ta được kết quả là A. x ( x − 2 )( x − 2 ) B. x ( x − 4 )( x + 4 ) C. x ( x − 4 )( x + 2 ) D. x ( x − 2 )( x + 2 ) Câu 21. Thực hiện phép tính x2(2x + 1) ta được kết quả là: A.2x2 + x. B. 2x3 + x. C. 2x3 + x2. D. 2x3 + 1 Câu 22. Giá trị của đa thức A = x3 – 4x2 + 2x + 1 tại x = 1 là : A. 1 B. 2 C. –1 D. 0 Câu 23. Hình bình hành có một góc vuông là A. Hình thoi. B. Hình thang cân C. Hình vuông D. Hình chữ nhật. Câu 24. Tứ giác ABCD có A=50° , B=120°, C=120° . Số đo D bằng: A. 50° . B. 60° C. 90° D. 70° . Câu 25. Hình thoi không có tính chất nào dưới đây? A. Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường. B. Hai đường chéo là các đường phân giác của các góc của hình thoi. C. Hai đường chéo vuông góc với nhau D. Hai đường chéo bằng nhau. Câu 26. Hãy chọn câu trả lời đúng. Hình bình hành ABCD là hình chữ nhật khi: A. AB = BC B. AC⊥ BD C. AC = BD D. BC = CD Câu 27. Cho tam giác ABC. Trên cạnh AB, AC lần lượt lấy các điểm E , F sao cho AE = BE , AF = FC . Đoạn thẳng EF là gì của tam giác ABC? A. Đường trung tuyến B. Đường cao C. Đường trung bình D. Đường phân giác Câu 28. Cho ∆ABC , AD là phân giác trong của góc A . Hãy chọn câu đúng: DC AB AB AC AB DC AD AC A. = . B. = . C. = . D. = DB AC DB DC DB AC DB AD Câu 29. Nếu ∆ABC ∆DEF thì ta có: AB BC AB AC AB AC AB BC A. = B. = C. = D. = DE DF DE EF DE ED DE EF Câu 30. Trong các cặp hình vuông, cặp hình chữ nhật, cặp hình thoi, cặp hình bình hành. Cặp hình nào là cặp hình đồng dạng? A.Cặp hình vuông. B. Cặp hình chữ nhật. C. Cặp thình thoi. D. Cặp hình bình hành. 3
- Câu 31. Cho tam giác ABC vuông tại A. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng? A. AB 2 + BC 2 = AC 2 B. AB 2 − BC 2 = AC 2 C. AB 2 BC 2 + AC 2 D. BC 2 AB 2 + AC 2 = = Câu 32. Những bộ ba số đo nào dưới đây là độ dài ba cạnh của một tam giác vuông? A. 1cm, 1cm, 2cm. B. 2cm, 4cm, 3cm. C. 5cm, 4cm, 3cm. D. 3cm, 2cm, 5cm. Câu 33. Cho tam giác MNP vuông tại M có MN = 6 cm, NP = 10 cm. Độ dài cạnh MP bằng A. 8 cm. B. 10 cm. C. 7 cm. D. 9 cm. Câu 34. Một lồng đèn có dạng hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng 15 cm, độ dài trung đoạn bằng 10 cm. Diện tích giấy dán kín bốn mặt bên của lồng đèn (mép dán không đáng kể) là A. 200 cm2. B. 300 cm2. C. 400 cm2. D. 500 cm2. Câu 35. Mặt đáy hình chóp tứ giác đều là: A. Hình bình hành B. Hình thoi C. Hình chữ nhật D. Hình vuông II. TỰ LUẬN (3,0 điểm). Câu 36. a) Giải phương trình : 5 x − 6= 2( x − 1) + 11 b) Một học sinh đi xe đạp từ nhà đến trường với vận tốc trung bình 15 / h . Lúc vể học sinh đó km chỉ đi với vận tốc trung bình 12 / h nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 4 phút. Tính độ km dài quãng đường từ nhà đến trường (tính theo kilômet). Câu 37. Cho ∆ABC có ba góc nhọn (AB < AC). Đường cao AH. Kẻ HE ⊥ AB; HF ⊥ AC ; ( E ∈ AB; F ∈ AC ) a) Chứng minh: ∆AEH ∆AHB và AE. AB = AH 2 b) Đường thẳng EF cắt đường thẳng BC tại M. Chứng minh: MB.MC = ME.MF Câu 38. Cho a 3 + b3 + c 3 = và a + b + c ≠ 0. Tính giá trị của biểu thức 3abc a 2 + b2 + c2 N= . (a + b + c) 2 ----Hết------ 4
- HƯỚNG DẪN CHÂM VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM KSCN TOÁN 8 NĂM HỌC 23 – 24 I.PHẦN TRẮC NGHIỆM 1) MÃ ĐỀ 101 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp C A B A D C D D D D C C án Câu 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 Đáp B B A C D B A D A C C A án Câu 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 Đáp B B D A D C A B D A C án 2) Mã đề 102 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp B A D A C C B A C D A C án Câu 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 Đáp C A B A D C D D D D C C án Câu 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 Đáp B A B B D A D D B A C án 3) MÃ ĐỀ 103 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp B A C D A A B B D A D C án
- Câu 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 Đáp A B D B A D A C C C C A án Câu 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 Đáp B A D C D D D D C C B án 4) MÃ ĐỀ 104 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp D A C C C A B B B A C D án Câu 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 Đáp A B A C A B A D C D D D án Câu 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 Đáp D C C B B A D C A A D án II. PHẦN TỰ LUẬN Câu ý Nội dung Điểm 36 a 5 x − 6= 2( x − 1) + 11 5 x − 6 = 2 x − 2 + 11 0,5 5 x − 2 x = 2 + 11 + 6 − 3 x = 15 x=5 b Gọi quãng đường từ nhà đến trường là x (km) ( x > 0) Thời gian bạn đi từ nhà đến trường với vận tốc 15 km/h là: x h 15 Thời gian bạn ấy đi từ trường về nhà với vận tốc 12 km/h x là: h 12 0,25
- 1 Vì thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 4 phút = h, ta có 15 hương trình: x x 1 0,25 − = 12 15 15 Giải phương trình ta có: x = 4 Vậy quãng đường từ nhà đến trường là 4 km 37 0,5 A F E B H C M a) a) Xét ∆AEH và ∆AHB có 900 AEH AHB = = BAH là góc chung 0,5 Vậy ∆AEH ∆AHB (g – g) AE AH ⇒ = AH AB ⇒ AE.AB = AH2 b) b) Chứng minh ∆AFE ∆ABC (c – g – c) ⇒= AEF ACB Mà = MEB (đối đỉnh) AEF ⇒ MEB = ACB Xét ∆MEB và ∆MCF có 0,5 MEB = (cmt ) ACB M là góc chung Do đó ∆MEB ∆MCF (g – g) ME ME ⇒ = MC MF ⇒ ME.MF = MB.MC
- 38 Ta có 0,5 a 3 + b3 + c3 − 3abc = (a + b + c)(a 2 + b + c − ab − bc − ca ) . 2 2 Vì a 3 + b3 + c3 = và a + b + c ≠ 0 nên 3abc 2 2 2 0. a + b + c − ab − bc − ca = Lại có 2 ( a 2 + b 2 + c 2 − ab − bc − ca ) = ( a 2 − ab + b 2 ) + ( b 2 − 2bc + c 2 ) + ( c 2 − 2ca + a 2 ) = ( a − b) + (b − c ) + (c − a ) . 2 2 2 Như vậy, từ a 2 + b 2 + c 2 − ab − bc − ca =suy ra a= b= c. 0 a 2 + b 2 + c 2 3a 2 1 Do đó,= N = = . ( a + b + c ) 9a 2 3 2
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi KSCL môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 101
4 p | 116 | 2
-
Đề thi KSCL môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 117
4 p | 54 | 2
-
Đề thi KSCL môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 115
4 p | 60 | 2
-
Đề thi KSCL môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 114
4 p | 61 | 2
-
Đề thi KSCL môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 110
4 p | 61 | 2
-
Đề thi KSCL môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 109
4 p | 63 | 2
-
Đề thi KSCL môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 108
4 p | 56 | 2
-
Đề thi KSCL môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 118
4 p | 41 | 2
-
Đề thi KSCL môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 106
4 p | 76 | 2
-
Đề thi KSCL môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 105
4 p | 58 | 2
-
Đề thi KSCL môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 102
4 p | 81 | 2
-
Đề thi KSCL môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 103
4 p | 74 | 2
-
Đề thi KSCL môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 104
4 p | 50 | 2
-
Đề thi KSCL môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 116
4 p | 70 | 1
-
Đề thi KSCL môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 113
4 p | 59 | 1
-
Đề thi KSCL môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 112
4 p | 63 | 1
-
Đề thi KSCL môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 111
4 p | 69 | 1
-
Đề thi KSCL môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 107
4 p | 93 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn