
1
PHÒNG GD& ĐT NGHĨA ĐÀN
( Đề có 04 trang )
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM
Năm học 2023 – 2024
Môn thi: Toán 8
Thời gian: 90 phút ( không kể thời gian giao đề)
Họ và tên: ..............................................................
Số báo danh:
........
Mã đề 101
I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm). Chọn phương án trả lời đúng của mỗi câu hỏi sau:
Câu 1. Đơn thức đồng dạng với đơn thức
23
xy
là
A.
2
xy
B.
2
2x
C.
23
2x y
D.
22
xy
Câu 2. : Khai triển hằng đẳng thức ( x + 1)2 ta được :
A. x2 + 2x + 1 B. x2 – 2x + 1 C. x2 + x + 1 D. x2 + 2x + 2
Câu 3. Dạng khai triển của hằng đẳng thức
( )
2
AB−
là:
A.
22
A 2AB B ++
B.
22
A 2AB B − +
C.
22
A B +
D.
22
A AB B ++
Câu 4. Bậc của đa thức
37
2xy x+
A.
8
B.
7
C.
3
D.
2
Câu 5.Phân tích đa thức
3
4xx−
thành nhân tử ta được kết quả là
A.
( )( )
22xx x−−
B.
( )( )
44xx x−+
C.
( )( )
42xx x−+
D.
( )( )
22xx x−+
Câu 6. Thực hiện phép tính x2(2x + 1) ta được kết quả là:
A.2x2 + x.
B. 2x3 + x.
C. 2x3 + x2.
D. 2x3 + 1
Câu 7.: Giá trị của đa thức A = x3 – 4x2 + 2x + 1 tại x = 1 là :
A. 1 B. 2 C. –1 D. 0
Câu 8. Hình bình hành có một góc vuông là
A. Hình thoi. B. Hình thang cân C. Hình vuông D. Hình chữ nhật.
Câu 9. Tứ giác
ABCD
có
A=50° , B=120°, C=120°
. Số đo
D
bằng:
A.
50°
. B.
60°
C.
90°
D.
70°
.
Câu 10. Hình thoi không có tính chất nào dưới đây?
A. Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.
B. Hai đường chéo là các đường phân giác của các góc của hình thoi.
C. Hai đường chéo vuông góc với nhau
D. Hai đường chéo bằng nhau.

2
Câu 11. Hãy chọn câu trả lời đúng. Hình bình hành ABCD là hình chữ nhật khi:
A. AB = BC B. AC⊥ BD C. AC = BD D. BC = CD
Câu 12. Cho tam giác ABC. Trên cạnh lần lượt lấy các điểm sao cho
. Đoạn thẳng EF là gì của tam giác ABC?
A. Đường trung tuyến B. Đường cao C. Đường trung bình D. Đường phân giác
Câu 13. Cho
ABC∆
,
AD
là phân giác trong của góc
A
. Hãy chọn câu đúng:
A.
DC AB
DB AC
=
. B.
AB AC
DB DC
=
. C.
AB DC
DB AC
=
. D.
AD AC
DB AD
=
Câu 14. Điều kiện xác định của phân thức
1.
1
x
x
+
−
A. 𝑥𝑥 ≠ −1.
B. 𝑥𝑥 ≠ 1.
C. 𝑥𝑥 ≠ −1 và
1x≠
.
D. 𝑥𝑥 ≠ −1và
0x≠
.
Câu 15. Kết quả phép tính
3 33 5
77
xy xy−+
−
là
A.
8
7
−
. B.
68
7
xy −
. C.
68
7
xy +
. D.
68
7
xy −
−
.
Câu 16. Cách viết nào sau đây không cho một phân thức ?
A.
3
6xy
.
B.
1
3
xy +
−
. C.
51
0
x+
. D.
0
3x−
.
Câu 17. Kết quả phép tính
52
33
xy xy
yy
+−
+
là
A.
7
6
x
y
. B.
72
3
xy
y
−
. C.
72
3
xy
y
+
. D.
7
3
x
y
.
Câu 18. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn?
A.
2
20xx−=
B.
3 10x−=
. C.
0 2 0.x−=
D.
20xx
−=
Câu 19. Nghiệm của phương trình
3 60x−=
là
A. 2 B. -2 C.
1
2
D.
1
2
−
Câu 20. Hệ số góc của đường thẳng
32= +yx
là
A. 3. B. -3. C. -2. CD. 2.
Câu 21. Điểm thuộc đồ thị hàm số y = 2x – 5 là
A. (4;3) . B. (3;-1) . C. (-4;-3). D.(2;1).
,AB AC
,EF
,AE BE=
AF FC=

3
Câu 22. Đường thẳng nào sau đây song song với đường thẳng
y = 3x -1
?
A.
= -3x -1y
. B.
= 1-3xy
. C.
33yx= −
D.
= 3 - 3xy
.
Câu 23. Đồ thị hàm số
( )
0y ax a= ≠
là một đường thẳng luôn đi qua
A. điểm
( )
1; 0A
. B. điểm
( )
0;1B
.
C. gốc tọa độ
( )
0; 0O
. D. điểm
( )
0; 1C−
.
Câu 24. Đội văn nghệ khối 8 của trường có 3 bạn nam lớp 8A, 3 bạn nữ lớp 8B, 1 bạn nam lớp
8C và 2 bạn nữ lớp 8D. Chọn ngẫu nhiên một bạn trong đội văn nghệ khối 8 để tham gia tiết
mục của trường. Số kết quả có thể là
A. 9. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 25. Trong hộp bút của bạn Hoa có 5 bút bi xanh, 3 bút bi đỏ và 2 bút bi đen. Xác suất thực
nghiệm của biến cố “Bạn Hoa lấy một bút bi đỏ” là
A.
2
10
. B.
3
10
. C.
5
10
. D. 1.
Câu 26. Một hộp đựng các tấm thẻ ghi số 11, 12, 13,…, 20. Rút ngẫu nhiên một tấm thẻ trong
hộp. Xác suất để rút được một tấm thẻ ghi số nguyên tố là
A. 0,2. B. 0,4. C. 0,5. D. 0,6.
Câu 27. Nếu ∆ABC ∆DEF thì ta có:
A.
AB BC
DE DF
=
B.
AB AC
DE EF
=
C.
AB AC
DE ED
=
D.
AB BC
DE EF
=
Câu 28. Trong các cặp hình vuông, cặp hình chữ nhật, cặp hình thoi, cặp hình bình hành. Cặp
hình nào là cặp hình đồng dạng?
A.Cặp hình vuông. B. Cặp hình chữ nhật.
C. Cặp thình thoi. D. Cặp hình bình hành.
Câu 29. Cho tam giác ABC vuông tại A. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?
A.
22 2
AB BC AC+=
B.
22 2
AB BC AC−=
C.
222
AB BC AC= +
D.
222
BC AB AC= +
Câu 30. Những bộ ba số đo nào dưới đây là độ dài ba cạnh của một tam giác vuông?
A. 1cm, 1cm, 2cm. B. 2cm, 4cm, 3cm.
C. 5cm, 4cm, 3cm. D. 3cm, 2cm, 5cm.
Câu 31. Cho tam giác MNP vuông tại M có MN = 6 cm, NP = 10 cm. Độ dài cạnh MP bằng
A. 8 cm.
B. 10 cm.
C. 7 cm.
D. 9 cm.

4
Câu 32. Một lồng đèn có dạng hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng 15 cm, độ dài trung đoạn
bằng 10 cm. Diện tích giấy dán kín bốn mặt bên của lồng đèn (mép dán không đáng kể) là
A. 200 cm2. B. 300 cm2. C. 400 cm2. D. 500 cm2.
Câu 33. Mặt đáy hình chóp tứ giác đều là:
A. Hình bình hành
B. Hình thoi
C. Hình chữ nhật
D. Hình vuông
Câu 34. : Phân thức
1
( 1)( 1)
x
xx
−
−+
bằng phân thức nào trong các phân thức sau :
A.
x1
1
B.
x1
x1
C.
x1
1
D.
x1
x
Câu 35. Hàm số nào dưới đây là hàm số bậc nhất ?
A. y = 0x + 1. B. y = 2x2 + 1. C. y = 5x - 1. D. y = x2 + x + 9
II. TỰ LUẬN (3,0 điểm).
Câu 36. a) Giải phương trình :
5 6 2( 1) 11xx−= − +
b) Một học sinh đi xe đạp từ nhà đến trường với vận tốc trung bình
15 /km h
. Lúc vể học sinh đó
chỉ đi với vận tốc trung bình
12 /km h
nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 4 phút. Tính độ
dài quãng đường từ nhà đến trường (tính theo kilômet).
Câu 37. Cho
ABC∆
có ba góc nhọn (AB < AC). Đường cao AH. Kẻ
;;HE AB HF AC⊥⊥
( )
;EABFHC∈∈
a) Chứng minh:
AEH∆
AHB∆
và
2
. AE AB AH=
b) Đường thẳng EF cắt đường thẳng BC tại M. Chứng minh:
. .MB MC ME MF=
Câu 38. Cho
333
3a b c abc++=
và
0.abc++≠
Tính giá trị của biểu thức
( )
222
2
.
abc
Nabc
++
=++
--- Hết-----

1
PHÒNG GD& ĐT NGHĨA ĐÀN
( Đề có 04 trang )
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM
Năm học 2023 – 2024
Môn thi: Toán 8
Thời gian: 90 phút ( không kể thời gian giao đề)
Họ và tên: ..............................................................
Số báo danh:
........
Mã đề 102
I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm). Chọn phương án trả lời đúng của mỗi câu hỏi sau:
Câu 1. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn?
A.
2
20xx−=
B.
3 10x−=
. C.
0 2 0.x−=
D.
20xx
−=
Câu 2. Nghiệm của phương trình
3 60x−=
là
A. 2 B. -2 C.
1
2
D.
1
2
−
Câu 3. Hệ số góc của đường thẳng
32= +yx
là
A. 3. B. -3. C. -2. D. 2.
Câu 4. Điểm thuộc đồ thị hàm số y = 2x – 5 là
A. (4;3) . B. (3;-1) . C. (-4;-3). D.(2;1).
Câu 5. Đường thẳng nào sau đây song song với đường thẳng
y = 3x -1
?
A.
= -3x -1y
. B.
= 1-3xy
. C.
33yx= −
D.
= 3 - 3xy
.
Câu 6. Đồ thị hàm số
( )
0y ax a= ≠
là một đường thẳng luôn đi qua
A. điểm
( )
1; 0A
. B. điểm
( )
0;1B
.
C. gốc tọa độ
( )
0; 0O
. D. điểm
( )
0; 1C−
.
Câu 7. Điều kiện xác định của phân thức
1.
1
x
x
+
−
A. 𝑥𝑥 ≠ −1.
B. 𝑥𝑥 ≠ 1.
C. 𝑥𝑥 ≠ −1 và
1x≠
.
D. 𝑥𝑥 ≠ −1và
0x≠
.
Câu 8. Kết quả phép tính
3 33 5
77
xy xy−+
−
là
A.
8
7
−
. B.
68
7
xy −
. C.
68
7
xy +
. D.
68
7
xy −
−
.
Câu 9. Cách viết nào sau đây không phải là một phân thức ?
A.
3
6xy
.
B.
1
3
xy +
−
. C.
51
0
x+
. D.
0
3x−
.