SỞ GIÁO DỤC&ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC<br />
<br />
TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN<br />
<br />
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 3<br />
Môn thi: Vật lý<br />
Thời gian làm bài: 50 phút;<br />
(40 câu trắc nghiệm)<br />
Mã đề thi<br />
304<br />
<br />
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD .............................<br />
<br />
Câu 1: Chọn câu đúng: v = - 4 + 3t là công thức vận tốc của một chuyển động<br />
A. thẳng nhanh dần đều.<br />
B. thẳng đều.<br />
C. tròn đều.<br />
D. thẳng chậm dần đều.<br />
Câu 2: Lực và phản lực không có tính chất nào sau đây:<br />
A. luôn xuất hiện từng cặp.<br />
B. luôn cân bằng nhau.<br />
C. luôn cùng loại.<br />
D. luôn cùng giá ngược chiều.<br />
Câu 3: Tập hợp ba thông số nào sau đây xác định trạng thái của một lượng khí xác định ?<br />
A. Áp suất, nhiệt độ, khối lượng<br />
B. Áp suất, thể tích, khối lượng.<br />
C. Thể tích, trọng lượng, áp suất.<br />
D. Áp suất, nhiệt độ, thể tích.<br />
Câu 4: Đường sức từ<br />
A. xuất phát từ - ∞, kết thúc tại + ∞<br />
B. xuất phát tại cực nam, kết thúc tại cực bắc<br />
C. là đường cong kín nên nói chung không có điểm bắt đầu và kết thúc<br />
D. xuất phát tại cực bắc, kết thúc tại cực nam.<br />
Câu 5: Dòng điện chạy theo hướng Đông trên một đường dây tải điện nằm ngang. Ở phía trên<br />
<br />
đường dây đó, hướng vecto cảm ứng từ do dòng điện đó gây ra có hướng<br />
A. Đông<br />
B. Nam<br />
C. Tây<br />
D. Bắc<br />
Câu 6: Có thể tạo ra một pin điện hóa bằng cách cắm vào củ khoai tây<br />
A. một mảnh đồng và một vỏ bút bi bằng nhựa.<br />
B. hai mảnh đồng.<br />
C. hai mảnh kẽm.<br />
D. một cái đinh kẽm và một mảnh đồng.<br />
Câu 7: Điều kiện để có dòng điện là:<br />
A. phải có hiệu điện thế.<br />
B. phải có nguồn điện.<br />
C. phải có vật dẫn điện.<br />
D. phải có hiệu điện thể đặt vào 2 đầu vật dẫn điện.<br />
Câu 8: Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng<br />
A. dự trữ điện tích của nguồn điện.<br />
B. tác dụng lực của nguồn điện.<br />
C. thực hiện công của nguồn điện.<br />
D. sinh công của mạch điện.<br />
Câu 9: .Khẳng định nào sau đây không đúng khi nói về lực tương tác giữa hai điện tích điểm<br />
trong chân không?<br />
A. có độ lớn tỉ lệ với tích độ lớn hai điện tích.<br />
B. là lực hút khi hai điện tích trái dấu.<br />
C. có phương là đường thẳng nối hai điện tích<br />
.<br />
D. có độ lớn tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích.<br />
Câu 10: Chọn câu phát biểu sai<br />
A. Động lượng là đại lượng vectơ.<br />
Trang 1/5 - Mã đề thi 304<br />
<br />
B. Động lượng luôn cùng hướng với vận tốc vì vận tốc luôn luôn dương.<br />
C. Động lượng luôn cùng hướng với vận tốc vì khối lượng luôn luôn dương<br />
D. Động lượng luôn được tính bằng tích khối lượng và vận tốc của vật.<br />
Câu 11: Cho hai dây dây dẫn đặt gần nhau và song song với nhau. Khi có hai dòng điện cùng<br />
<br />
chiều chạy qua thì 2 dây dẫn<br />
A. hút nhau.<br />
B. đều dao động<br />
<br />
C. không tương tác.<br />
D. đẩy nhau.<br />
Câu 12: Phát biểu nào sau đây đúng? Trong từ trường, cảm ứng từ tại một điểm<br />
A. ngược hướng với lực từ.<br />
B. nằm theo hướng của đường sức từ.<br />
C. ngược hướng với đường sức từ.<br />
D. nằm theo hướng của lực từ.<br />
Câu 13: Chọn câu sai:<br />
A. Điện tích nguyên tố là giá trị điện tích nhỏ nhất và bằng 1,6.10-19C. Điện tích của một vật<br />
<br />
nhiễm điện luôn bằng số nguyên lần điện tích nguyên tố<br />
B. Vật nhiễm điện dương là vật thiếu electron<br />
C. Vật trung hòa điện là vật có tổng điện tích khác không<br />
D. Vật nhiễm điện âm là vật có thừa electron<br />
<br />
Câu 14: Hai dây dẫn thẳng, dài vô hạn trùng với hai trục tọa độ vuông góc xOy, có các dòng điện<br />
<br />
I1 = 2 A, I2 = 5 A chạy qua cùng chiều với chiều dương của các trục toạ độ. Cảm ứng từ tại điểm<br />
A có toạ độ x = 2 cm, y = 4 cm là<br />
A. 2.10-5 T.<br />
B. 18.0-5 T.<br />
C. 4.10-5 T.<br />
D. 10-5 T.<br />
Câu 15: Hai thanh kim loại có điện trở bằng nhau. Thanh A chiều dài lA, đường kính dA; thanh B<br />
có chiều dài lB = 2lA và đường kính dB = 2dA. Điện trở suất của chúng liên hệ với nhau như thế<br />
nào ?<br />
A. ρA = 4ρB.<br />
B. ρA = 2ρB.<br />
C. ρA = ρB/2.<br />
D. ρA = ρB/4.<br />
Câu 16: Kim loại dẫn điện tốt vì<br />
A. Giá trị điện tích chứa trong mỗi electron tự do của kim loại lớn hơn ở các chất khác.<br />
B. Mật độ các ion tự do lớn.<br />
C. Mật độ electron tự do trong kim loại rất lớn.<br />
D. Khoảng cách giữa các ion nút mạng trong kim loại rất lớn.<br />
Câu 17: Một đoạn dây dẫn mang dòng điện 1,5 A chịu một lực từ 5 N. Sau đó cường độ dòng điện<br />
thay đổi thì lực từ tác dụng lên đoạn dây là 20 N. Cường độ dòng điện đã<br />
A. tăng thêm 6A.<br />
B. tăng thêm 4,5A.<br />
C. giảm bớt 4,5A.<br />
D. giảm bớt 6A.<br />
Câu 18: Một trạm phát điện truyền đi một công suất 5KW bằng đường dây tải điện có điện trở<br />
4Ω. Hiệu điện thế nơi phát bằng 500V. Hiệu suất truyền tải điện là<br />
A. 94%<br />
B. 80%<br />
C. 86%<br />
D. 92%<br />
Câu 19: Một máy cạo râu điện có công suất 15W thích hợp với mạng điện 110V. Để có thể sử<br />
dụng được trong mạng điện 220V, người ta mắc nối tiếp máy cạo râu với một bóng đèn có ghi<br />
110V. Để máy chạy bình thường thì công suất của bóng đèn phải bằng<br />
A. 15W.<br />
B. 25W.<br />
C. 10W.<br />
D. 30W.<br />
Câu 20: Bốn tụ điện giống nhau, mỗi tụ có điện dung C được ghép nối tiếp thành bộ tụ điện. Điện<br />
dung của bộ tụ điện bằng<br />
A. 4C.<br />
B. 0,25C.<br />
C. 0,5C.<br />
D. 2C.<br />
Câu 21: Công của lực điện trường làm di chuyển một điện tích giữa hai điểm có hiệu điện thế U =<br />
2000 V là 1J. Độ lớn q của điện tích đó là<br />
-5<br />
-3<br />
-4<br />
-7<br />
A. 5.10 C<br />
B. 5.10 C.<br />
C. 5.10 C.<br />
D. 6.10 C.<br />
Câu 22: Treo đoạn dây dẫn có chiều dài ℓ = 5cm, khối lượng m = 5g bằng hai dây mảnh, nhẹ sao<br />
cho dây dẫn nằm ngang, Biết cảm ứng từ của từ trường hướng thẳng đứng xuống dưới, có độ lớn<br />
Trang 2/5 - Mã đề thi 304<br />
<br />
B = 0,5T và dòng điện đi qua dây dẫn là I = 2A. Nếu lấy g= 10m/s2 thì góc lệch α của dây treo so<br />
với phương thẳng đứng là bao nhiêu?<br />
A. 900.<br />
B. 600.<br />
C. 450.<br />
D. 300.<br />
Câu 23: Dùng một bếp điện để đun 2 lít nước, sau 20 phút thì nước sôi. Nhiệt độ ban đầu của<br />
nước là 200C. Bếp có hiệu suất 70%. Nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kg. Công suất tiêu thụ<br />
điện của bếp có giá trị bằng<br />
A. 960W<br />
B. 900W<br />
C. 800W<br />
D. 700W<br />
-9<br />
-9<br />
Câu 24: Hai điện tích điểm q1 = 10 C và q 2 = -2.10 C hút nhau bằng lực có độ lớn 10-5N khi đặt<br />
trong không khí. Khoảng cách giữa chúng là<br />
B. 3cm.<br />
C. 4cm.<br />
A. 3 2 cm.<br />
D. 4 2 cm.<br />
Câu 25: Một electron chuyển động dọc theo đường sức của một điện trường đều. Cường độ điện<br />
<br />
trường có độ lớn bằng 100V/m. Vận tốc ban đầu của electron là 3.105m/s, khối lượng của<br />
electron là 9,1.10-31kg. Từ lúc bắt đầu chuyển động đến khi có vận tốc bằng 0 thì electron đã đi<br />
được quãng đường là<br />
A. 5,12mm.<br />
B. 5,12m.<br />
C. 0,256m.<br />
D. 2,56mm.<br />
Câu 26: Hai dây dẫn thẳng dài, song song và cách nhau một khoảng 20cm. Dòng điện trong hai<br />
dây dẫn có cường độ lần lượt là 5A và 10A,chạy cùng chiều nhau. Lực từ tác dụng lên mỗi đoạn<br />
dây có chiều dài 5dm của mỗi dây là<br />
A. 0,25.10 -4N<br />
B. 2,5.10-6 N<br />
C. 0,25.10-3N<br />
D. 0,25π.10-4N<br />
Câu 27: Một điện tích 1 mC có khôi lượng 1 mg bay với vận tốc 1200 m/s vuông góc với các<br />
<br />
đường sức từ vào một từ trường đều có độ lớn 1,2 T, bỏ qua trọng lực tác dụng lên điện tích. Bán<br />
kính quỹ đạo của nó là<br />
A. 0,1 m.<br />
B. 0,5 m.<br />
C. 1 m.<br />
D. 10 m.<br />
Câu 28: Dòng diện chạy qua một dây dẫn kim loại có cường độ 2A. Số electron dịch chuyển qua<br />
tiết diện thẳng của dây dẫn này trong khoảng thời gian 2s là<br />
19<br />
18<br />
-19<br />
A. 2,5.10 (e)<br />
B. 2,5.10 (e).<br />
C. 4.10 (e).<br />
D.<br />
.<br />
-19<br />
0,4.10 (e).<br />
Câu 29: Một bóng đèn có ghi: Đ 6V – 6W, khi mắc bóng đèn trên vào hiệu điện thế 6V thì cường<br />
độ dòng điện qua bóng là<br />
A. 36 A<br />
B. 6A<br />
C. 12A<br />
D. 1A<br />
<br />
Câu 30: Giữa hai bản kim loại đặt song song, nằm ngang, tích điện bằng nhau, trái dấu có một<br />
điện áp U1 1000(V ) . Khoảng cách giữa 2 bản là d 1(cm) . Ở chính giữa 2 bản có 1 giọt thủy<br />
<br />
ngân nhỏ nằm lơ lửng. Đột nhiên, điện áp giữa hai bản giảm xuống còn U 2 995(V ) .Lấy<br />
g=10m/s2.Kể từ lúc giảm điện áp, thời gian để giọt thủy ngân rơi đến bản ở bên dưới là<br />
A. 0,2s.<br />
B. 0,45s.<br />
C. 0,6s.<br />
D. 0,54s.<br />
Câu 31: Một nguồn điện một chiều mắc vào hai đầu một biến trở, dùng ampe kế và vôn kế lý<br />
tưởng để đo dòng điện trong mạch và hiệu điện thế hai đầu biến trở. Khi biến trở có R = R1 thì số<br />
chỉ ampe kế và vôn kế là 1A và 10,5V. Khi biến trở R = R2 thì số chỉ ampe kế và vôn kế là 2A và<br />
9V. Khi biến trở có R = R3 , số chỉ ampe kế là 4A thì số chỉ của vôn kế là<br />
A. 6V.<br />
B. 10V.<br />
C. 12V.<br />
D. 8V.<br />
Câu 32: Một mạch điện gồm nguồn điện có suất điện động = 6 V, điện trở trong r = 2 và<br />
mạch ngoài có một điện trở R1 = 0,5 . Công suất của mạch ngoài sẽ không thay đổi khi mắc<br />
thêm điện trở R2 nối tiếp với R1. R2 có giá trị là<br />
A. 5Ω.<br />
B. 7,5Ω.<br />
C. 8 Ω.<br />
D. 4 Ω.<br />
<br />
Trang 3/5 - Mã đề thi 304<br />
<br />
Câu 33: Tại thời điểm t = 0 có hai hạt nhỏ giống nhau, cùng điện tích q và khối lượng m, chuyển<br />
<br />
động đồng thời từ một điểm theo phương vuông góc với vectơ cảm ứng từ B của một từ trường<br />
đều, tại đó vận tốc hai hạt cùng chiều và có độ lớn lần lượt là v1 v0 , v2 3v0 . Bỏ qua lực cản<br />
<br />
của môi trường, trọng lượng các hạt và lực tĩnh điện giữa hai hạt. Xác định khoảng cách cực đại<br />
giữa hai hạt đó.<br />
A. d <br />
<br />
2mv0<br />
Bq<br />
<br />
B. d <br />
<br />
4mv0<br />
Bq<br />
<br />
C. d <br />
<br />
6mv0<br />
Bq<br />
<br />
D. d <br />
<br />
8mv0<br />
Bq<br />
<br />
Câu 34: Hai dây thẳng dài song song cách nhau 30 cm đặt trong không khí. Dòng điện trong dây<br />
thứ nhất và dây thứ hai có cường độ lần lượt là I1=12A và I2 . Một điểm M nằm trong mặt phẳng<br />
chứa hai dây dẫn và ở ngoài khoảng hai dây dẫn, cách dây dẫn thứ hai 10cm. Để cảm ứng từ tại<br />
M bằng không thì dòng điện I2 có cường độ<br />
A. I2=3A và ngược chiều với dòng I1.<br />
B. I2=4A và cùng chiều với dòng I1.<br />
C. I2=4A và ngược chiều với dòng I1.<br />
D. I2=3A và cùng chiều với dòng I1.<br />
3<br />
Câu 35: Một điện tích q 10 C , khối lượng<br />
a<br />
5<br />
m 10 g chuyển động với vận tốc ban đầu vo đi vào<br />
Δ<br />
Δ’<br />
trong một vùng từ trường đều có B 0,1T được giới<br />
<br />
hạn giữa hai đường thẳng song song Δ và Δ’, cách q,m<br />
B<br />
nhau một khoảng a 10cm và có phương vuông góc<br />
<br />
α<br />
với mặt phẳng chứa Δ và Δ’, sao cho v 0 hợp góc<br />
<br />
o<br />
30 với Δ. Bỏ qua tác dụng của trọng lực, để điện<br />
v0<br />
tích không ra khỏi từ trường ở Δ’ (hình vẽ) thì giá trị<br />
tối đa của vo là<br />
<br />
A. 536 m/s.<br />
<br />
B. 500m/s.<br />
<br />
C. 1000 m/s.<br />
<br />
D. 866 m/s.<br />
<br />
Câu 36: Người ta dùng 36 nguồn điện giống nhau, mỗi nguồn có e = 1,5 V và r = 0,9 Ω để cung<br />
<br />
cấp điện cho một bình điện phân đựng dung dịch ZnSO4 với cực dương bằng kẽm, có điện trở R =<br />
3,6 Ω. Biết đượng lượng gam của kẽm là 32,5. Bộ nguồn mắc thành n dãy song song trên mỗi dãy<br />
có m nguồn nối tiếp thì khối lượng kẽm bám vào trong catot trong thời gian 1,5 giờ lớn nhất và<br />
bằng.<br />
A. 4,55g<br />
B. 5,32g.<br />
C. 3,05g<br />
D. 2,15g.<br />
Câu 37: Một loại giấy cách điện có thể chịu được cường độ điện trường tối đa E = 1200 V/mm.<br />
Có hai tụ điện phẳng có điện dung C1 = 300pF và C2= 600pF với lớp điện môi bằng giấy nói trên<br />
có bề dày d=2mm. Hai tụ được mắc nối tiếp, bộ tụ điện đó sẽ bị “đánh thủng” khi đặt vào nó hiệu<br />
điện thế<br />
A. 3600V.<br />
B. 2000V.<br />
C. 3000V.<br />
D. 2500V.<br />
Câu 38: Một bộ nguồn gồm 30 pin mắc hỗn hợp thành 3 nhóm nối tiếp, mỗi nhóm có 10 pin mắc<br />
song song, mỗi pin có suất điện động 0,9V và điện trở trong 0,6Ω. Một bình điện phân dung dịch<br />
đồng có anot bằng đồng có điện trở 205Ω nối với hai cực bộ nguồn trên thành mạch kín. Tính<br />
khối lượng đồng bám vào catot trong thời gian 50 phút, biết A = 64, n = 2:<br />
A. 0,01g<br />
B. 0,013g<br />
C. 0,023g<br />
D. 0,018g<br />
Câu 39: Dùng loại dây đồng đường kính 0,5mm, bên ngoài có phủ một lớp sơn cách điện mỏng<br />
quấn quanh một hình trụ tạo thành một ống dây, các vòng dây quấn sát nhau. Cho dòng điện 0,1A<br />
chạy qua các vòng dây thì cảm ứng từ bên trong ống dây bằng:<br />
A. 30.10-5T<br />
B. 18,6.10-5T<br />
-5<br />
C. 26,1.10 T<br />
-5<br />
D. 25,1.10 T<br />
Trang 4/5 - Mã đề thi 304<br />
<br />
.<br />
Câu 40: Một nguồn điện có điện trở trong 0,1 được mắc với điện trở R = 4,8 thành mạch kín.<br />
<br />
Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12V. Suất điện động và cường độ dòng điện<br />
trong mạch lần lượt bằng<br />
A. 25,48V; 5,2A<br />
B. 24,96V; 5,2A<br />
C. 12,25V; 2,5A<br />
D. 12V; 2,5A.<br />
-----------------------------------------------<br />
<br />
----------- HẾT ----------<br />
<br />
Trang 5/5 - Mã đề thi 304<br />
<br />