intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Kiến Văn, Đồng Tháp

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

4
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Kiến Văn, Đồng Tháp’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Kiến Văn, Đồng Tháp

  1. SỞ GDĐT TỈNH ĐỒNG THÁP ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG THPT KIẾN VĂN Năm học 2023-2024 Môn: Vật lý Lớp: 11 ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày kiểm tra: 15/05/2024 (Đề gồm có 04 trang) Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên:.................................................Lớp:..............Số báo danh................... Mã đề : 152 Câu 1. Một học sinh dùng đồng hồ đa năng hiện số để đo cường độ dòng điện một chiều cỡ 50 mA. Học sinh này cần vặn núm xoay đến vị trí nào và cắm hai đầu dây đo vào hai ổ nào sâu đây? A. DCA 200m, cắm vào hai ổ “ A” và “2A”. B. DCA 20m, cắm vào hai ổ “ A” và “2A”. C. DCA 200m, cắm vào hai ổ “ COM” và “A”. D. ACA 20m, cắm vào hai ổ “ COM” và “A”. Câu 2. Một dòng điện chạy 5A qua dây chì trong cầu chì trong thời gian 5giây có thể làm đứt dây chì đó. Điện lượng dịch chuyển qua dây chì trong thời gian trên là bao nhiêu? A. 25C. B. 0,025C. C. 0,25C. D. 2,5C. Câu 3. Khi nói về suất điện động. Phát biểu nào là không đúng? A. Đơn vị của suất điện động là Jun (J). B. Số vôn ghi trên nguồn điện là giá trị của suất điện động. A C. Suất điện động được tính bằng công thức E  q D. Suất điện động là đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của nguồn điện. Câu 4. Vectơ cường độ điện trường do điện tích điểm Q > 0 gây ra tại 1 điểm M,  chiều của E :  A. Hướng về gần Q. B. Ngược chiều với F .  C. Hướng xa Q. D. Hướng cùng chiều với F . Câu 5. Công của nguồn điện là A. công của lực lạ làm dịch chuyển điện tích bên trong nguồn. B. lượng điện tích mà nguồn điện sinh ra trong . C. công của dòng điện khi dịch chuyển một đơn vị điện tích trong mạch kín. D. công của dòng điện trong mạch kín sinh ra trong . Câu 6. Để tích điện cho tụ điện, ta phải A. đặt tụ gần nguồn điện. B. cọ xát các bản tụ với nhau. C. đặt tụ gần vật nhiễm điện. D. mắc vào hai đầu tụ một hiệu điện thế. Câu 7. Công của lực lạ làm di chuyển điện tích 4C từ cực âm đến cực dương bên trong nguồn điện là 2,4J. Suất điện động của nguồn là A. 0,6V B. 96V C. 0,166V D. 6V Mã đề 152 Trang 1/4
  2. Câu 8. Một mạch điện gồm một pin 6V , điện trở mạch ngoài 4Ω, cường độ dòng điện trong toàn mạch là 1A. Điện trở trong của nguồn là A. 4,5 Ω. B. 0,5 Ω. C. 1 Ω. D. 2 Ω. Câu 9. Trong thời gian 2s có một điện lượng Δq = 10C dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc một bóng điện. Cường độ dòng điện qua đèn là A. 2,5A. B. 0,75A. C. 5,0A. D. 0,5A. Câu 10. Thả một eletron không vận tốc ban đầu trong một điện trường bất kì (bó qua tác dụng cua trường hấp dẫn) thì nó sẽ A. chuyển động cùng hướng với hướng của đường sức điện. B. chuyển động từ nơi có điện thế cao đến điểm có điện thế thấp. C. đứng yên. D. chuyển động từ nơi có điện thế thấp đến điểm có điện thế cao. Câu 11. Thế năng điện của một điện tích đặt tại điểm trong một điện trường bất kì không phụ thuộc vào A. điện tích q. B. vị trí điểm M. C. khối lượng của điện tích q. D. điện trường. Câu 12. Điện trở R của dây dẫn biểu thị cho tính cản trở ............................nhiều hay ít của dây dẫn đó. A. dòng điện. B. hiệu điện thế. C. điện lượng. D. electron. Câu 13. Trong bài thực hành đo được suất điện động và điện trở trong của pin hoặc acquy, để đo hiệu điện thế giữa hai đầu nguồn điện, người ta dùng A. Ampe kế một chiều mắc song song với cuộn dây. B. Ampe kế một chiều mắc nối tiếp với nguồn điện. C. Vôn kế một chiều mắc nối tiếp với nguồn điện. D. Vôn kế một chiều mắc song song với nguồn điện. Câu 14. Trong bài thực hành đo được suất điện động và điện trở trong của pin hoặc acquy, để đo cường độ dòng điện một chiều chạy qua biến trở R, người ta dùng A. Ampe kế một chiều mắc nối tiếp với biến trở R. B. Vôn kế một chiều mắc song song với biến trở R. C. Vôn kế một chiều mắc nối tiếp với biến trở R. D. Ampe kế một chiều mắc song song với biến trở R. Câu 15. Trong các thiết bị sau, thiết bị nào không sử dụng tụ điện? A. Khối tách sóng trong máy thu thanh AM. B. pin dự phòng. C. Máy khử rung tim. D. Tuabin nước. Câu 16. Bộ tụ điện gồm hai tụ điện: C1  20 F , C2  10 F , C3  30 F mắc nối tiếp với nhau, rồi mắc vào hai cực của nguồn điện có hiệu điện thế U = 60 (V). Điện tích của bộ tụ điện là: A. Qb= 212. μC. B. Qb= 330 μC. C. Qb= 318 μC. D. Qb= 327 μC. Câu 17. Biểu thức liên hệ giữa hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn, cường độ dòng điện và điện trở của vật dẫn là : A. I = U.R B. U = I2.R C. R = U.I D. U = I.R Mã đề 152 Trang 2/4
  3. Câu 18. Đơn vị của cường độ dòng điện là A. Vôn. B. Culông. C. Jun. D. Ampe. Câu 19. Một tụ điện có điện dung là 10mC thì hiệu điện thế là 5V thì năng lượng tích được là: A. 50 μJ. B. 0,125 mJ. C. 0,125 J. D. 125 J. Câu 20. Điện trường là dạng vật chất bao quanh A. điện tích. B. dòng điện. C. nam châm. D. điện môi. Câu 21. Khi mắc một bóng đèn vào hiệu điện thế 6V thì dòng điện qua bóng đèn có cường độ là 4A. Công suất tiêu thụ của bóng đèn này là A. 2400W B. 0,24W C. 24W D. 2,4W Câu 22. Quả cầu nhỏ mang điện tích 1nC đặt trong không khí. Cường độ điện trường tại 1 điểm cách quả cầu 1cm là A. 9.104 V/m. B. 5.103 V/m. C. 105 V/m. D. 3.104 V/m. Câu 23. Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho A. khả năng dự trừ điện tích của nguồn điện. B. khả năng tác dụng lực của nguồn điện. C. khả năng tích điện cho hai cực của nó. D. khả năng thực hiện công của nguồn điện. Câu 24. Dòng điện là: A. dòng chuyển dời của ion dương. B. dòng chuyển động của các điện tích. C. dòng chuyển dời của eletron. D. dòng chuyển dời có hướng của các điện tích. Câu 25. Trong các nhận định dưới đây, nhận định không đúng về dòng điện là: A. Cường độ dòng điện được đo bằng ampe kế. B. Cường độ dòng điện càng lớn thì trong một đơn vị thời gian điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn càng nhiều. C. Đơn vị của cường độ dòng điện là A. D. Dòng điện không đổi là dòng điện chỉ có chiều không thay đổi theo thời gian. Câu 26. : Dùng đồng hồ điện đa năng DT 9202 đo điện áp một chiều có giá trị cỡ 12V thì phải vặn núm xoay đến vị trí A. DCV 200. B. DCV 20. C. ACV 200. D. ACV 20. Câu 27. Công của lực điện trường dịch chuyển quãng đường 1m một điện tích 10μC vuông góc với các đường sức điện trong một điện trường đều cường độ 106 V/m là Phân tích: Vì khi đó lực điện trường cuông góc với quỹ đạo nên không sinh công. A. 1000 J. B. 0 J. C. 1 mJ. D. 1 J. Câu 28. Năng lượng điện tiêu thụ của đoạn mạch được đo bằng A. Vôn kế. B. Công tơ điện. C. Ampe kế. D. Tĩnh điện kế. PHẦN RIÊNG -TỰ LUẬN (3.0 ĐIỂM) Câu 29 (1điểm): Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ, trong đó nguồn điện có suất điện động  = 12V và có điện trở trong không đáng kể. Các điện trở mạch ngoài là Mã đề 152 Trang 3/4
  4. R1 = 3 ,R2 = 4  , R3 = 5  . Tính hiệu điện thế giữa 2 đầu R3 ? Câu 30(1điểm): Một nguồn điện có suất điện động E = 12 V, điện trở trong r = 4 Ω, mạch ngoài có điện trở R như hình vẽ: Để công suất tiêu thụ ở mạch ngoài là 8 W thì điện trở R phải có giá trị Câu 31(1điểm): Dòng điện không đổi I = 1,3 A chạy trong một dây dẫn bằng đồng có đường kính tiết diện d = 1,8 mm. Khối lượng riêng và khối lượng mol nguyên tử của đồng lần lượt là ρ = 9 tấn/m3 và A = 64 g/mol. Giả sử mỗi nguyên tử đồng có một electron tự do. Tính độ lớn vận tốc trôi của các electronn tự do tạo nên dòng điện trên. ------ HẾT ------ Mã đề 152 Trang 4/4
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
8=>2