ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2021, LẦN 1 Môn Toán Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC TRƯỜNG THPT QUANG HÀ

Mã đề thi: 121

Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................

Câu 1: Cho hàm số

có bảng biến thiên như sau

. Giá trị biểu thức

Biết giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số lần lượt là bằng

B.

.

C.

.

D.

.

A.

.

Câu 2: Cho cấp số nhân

có u1 = 2, và công bội q = 2. Tính u3.

B.

4

C.

D.

6

A.

Câu 3: Cho hàm số

có bảng xét dấu như sau:

0

x

0

+

0

Hàm số

đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.

C.

D.

B.

Câu 4: Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a và hai mặt bên (SAB), (SAC) cùng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABC biết

A.

C.

D.

B.

Câu 5: Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số

là đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên

B. Hàm số đồng biến trên

C. Hàm số nghịch biến trên

D. Hàm số đồng biến trên

Câu 6: Cho hàm số

như hình vẽ.

Trang 1/8 - Mã đề thi 121

Hàm số

đạt cực tiểu tại bao nhiêu điểm?

A.

.

B.

.

C.

.

D.

.

Câu 7: Biết rằng đồ thị hàm số

nhận hai trục tọa độ làm hai đường tiệm cận.

.

B.

C.

D.

Tính tổng A. Câu 8: Cho hình chóp

có đáy

,

vuông góc với đáy và

. Góc giữa đường thẳng

và mặt phẳng

là hình vuông cạnh bằng

A.

.

B.

.

C.

.

D.

.

Câu 9: Giá trị lớn nhất của hàm số

trên đoạn

A.

.

B.

.

C.

.

D.

.

D. Hai mươi

C. 11

B. 10

D. 20

Câu 10: Số đỉnh của hình mười hai mặt đều là: A. Mười sáu C. Ba mươi B. Mười hai Câu 11: Cho hình chóp có 20 cạnh. Tính số mặt của hình chóp đó. A. 12 Câu 12: Đường cong sau đây là đồ thị hàm số nào?

A.

B.

C.

D.

Câu 13: Tìm hệ số h của số hạng chứa

trong khai triển

?

C. h = 672

D. h = 280

B. h = 560

A. h = 84 Câu 14: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số

trên

bằng 2. Số phần tử của S là

A. 1.

B. 4.

C. 3.

D. 2.

Câu 15: Đồ thị hàm số

có đường tiệm cận ngang là đường thẳng nào dưới đây?

A.

B.

C.

D.

Câu 16: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số

để hàm số

.

B.

C.

D.

.

.

. liên tục trên đoạn [-4; 4] và có bảng biến thiên trên đoạn [-4; 4] như

đồng biến trên A. . Câu 17: Cho hàm số sau

Trang 2/8 - Mã đề thi 121

.

Phát biểu nào sau đây đúng? A. Hàm số không có GTLN, GTNN trên B.

.

.

C. D.

.

Câu 18: Cho

là một khoảng hoặc nữa khoảng hoặc một đoạn. Hàm số

liên tục và xác

định trên

. Mệnh đề nào không đúng?

A. Nếu hàm số

đồng biến trên

thì

.

B. Nếu

thì hàm số

đồng biến trên

.

C. Nếu hàm số

là hàm số hằng trên

thì

.

D. Nếu

thì hàm số

không đổi trên

.

Câu 19: Cho hai dãy ghế dối diện nhau, mỗi dãy có 5 ghế. Xếp ngẫu nhiên 10 học sinh, gồm 5 nam, 5 nữ ngồi vào hai dãy ghế đó sao cho mỗi ghế có đúng một học sinh ngồi. Tính xác suất để mỗi học sinh nam đều ngồi đối diện với một học sinh nữ.

A.

B.

C.

D.

Câu 20: Bảng biến thiên trong hình vẽ là của hàm số

A.

.

B.

.

C.

D.

.

Câu 21: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và có thể tích V. Gọi E là điểm trên cạnh SC sao cho

là mặt phẳng chứa đường thẳng AE và song song với đường

Gọi

cắt hai cạnh SB, SD lần lượt tại hai điểm M, N. Tính theo V thể tích khối chóp

thẳng BD, S.AMEN.

B.

C.

D.

A.

xác định trên

liên tục trên mỗi khoảng và có bảng biến thiên

Câu 22: Cho hàm số như hình vẽ.

Trang 3/8 - Mã đề thi 121

-1 1 +

0 + +

1 + -1

-

có ba nghiệm thực

Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình phân biệt

A. (-1;1].

B.

C.

D. (-1;1).

Câu 23: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB = a, AD = 2a, SA vuông góc với mặt đáy và

Thể tích khối chóp S.ABCD bằng:

A. 2

.

C.

D.

B.

Câu 24: Cho tập A có 20 phần tử. Hỏi tập A có bao nhiêu tập hợp con khác rỗng mà có số phần tử chẵn

A.

C.

D.

B.

Câu 25: Cho hàm số

có đồ thị như hình vẽ sau. Tìm

số nghiệm thực phân biệt của phương trình

A. 0.

B. 2.

C. 1.

D. 3.

Câu 26: Cho hình chóp

có đáy

là tam giác đều cạnh

,

, góc giữa đường

thẳng

và mặt phẳng

bằng

. Khoảng cách giữa hai đường thẳng

bằng

A.

.

B.

.

C.

.

D.

.

Câu 27: Cho hàm số

có đạo hàm và liên tục trên R, có đồ thị như hình vẽ:

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 3

B. 1

C. 4

D. 0

Trang 4/8 - Mã đề thi 121

Câu 28: Gọi

là một điểm thuộc

biết tiếp tuyến của (C) tại M cắt

(C) tại điểm

(khác M) sao cho

đạt GTNN. Tính OM.

A.

B.

C.

D.

Câu 29: Hàm số

đồng biến trên khoảng nào?

A.

B.

C.

D.

Câu 30: Tìm

C. -1

D. 2

B. 1

A. 3 Câu 31: Cho khối chóp có thể tích V, diện tích đáy là B và chiều cao h. Tìm khẳng định đúng?

A.

B.

C.

D.

Câu 32: Cho hàm số

liên tục trên R và có bảng biến thiên

x

0

1

+

0

0

0

+

2

y

1

Khẳng định nào dưới đây sai?

A.

là một giá trị cực tiểu của hàm số

là điểm cực đại của hàm số

B.

C.

là điểm cực tiểu của hàm số

là điểm cực tiểu của đồ thị hàm số

D.

Câu 33: Tính thể tích của khối tứ diện đều có cạnh bằng 2.

A.

B.

C.

D.

có cạnh bằng

lần lượt là trọng tâm của các tam giác

Câu 34: Cho tứ diện đều và

là điểm đối xứng với

qua

) chia khối tứ diện

thành hai

khối đa diện, trong đó khối đa diện chứa đỉnh

. Tính

.

Gọi Mặt phẳng có thể tích là

A.

B.

C.

D.

Câu 35: Cho k  N, n  N. Trong các công thức về số các chỉnh hợp và số các tổ hợp sau, công thức nào là công thức đúng?

A.

(với

).

(với

).

B.

C.

(với

).

(với

).

D.

Câu 36: Cho hình chóp S.ABC có mặt đáy là tam giác đều cạnh bằng 2 và hình chiếu của S lên mặt

phẳng (ABC) là điểm H nằm trong tam giác ABC sao cho

Biết

tổng diện tích mặt cầu ngoại tiếp các hình chóp S.HAB, S.HBC, S.HCA là

Tính thể tích khối

chóp S.ABC.

Trang 5/8 - Mã đề thi 121

A.

B.

C.

D. 4

Câu 37: Cho hàm số

xác định và liên tục trên

. Đồ thị hàm số

như hình vẽ dưới đây.

Xét hàm số

. Trong các mệnh đề sau:

(I)

(II)

(III) Hàm số

nghịch biến trên

(IV)

Số mệnh đề đúng là?

C. 3.

D. 4.

B. 1.

A. 2. Câu 38: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Hai điểm M, N lần lượt thuộc các

đoạn thẳng AB và AD (M và N không trùng với A) sao cho

Kí hiệu

lần lượt là

thể tích của các khối chóp SABCD và SMBCDN. Tìm giá trị lớn nhất của tỉ số

A.

B.

C.

D.

Câu 39: Cho hàm số 𝑦 = 𝑓(𝑥). Đồ thị hàm số 𝑦 = 𝑓′(𝑥) như hình bên dưới

C. 2;3).

D. (−∞;−1)

Hàm số 𝑔(𝑥) = 𝑓(|3−𝑥|) đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau ? A. (4;7). Câu 40: Cho tứ diện

B. (−1;2). có các cạnh

đôi một vuông góc với nhau. Biết

Tính theo a thể tích V của khối tứ diện

A.

B.

D.

C.

.

Câu 41: Đồ thị của hàm số nào sau đây có tiệm cận?

A.

B.

D.

C.

Trang 6/8 - Mã đề thi 121

Câu 42: Cho hàm số 𝑦 = 𝑓(𝑥) có đạo hàm liên tục trên

Đồ thị hàm số 𝑦 = 𝑓′(𝑥) như hình bên dưới

Đặt 𝑔(𝑥) = 𝑓(𝑥) − 𝑥, khẳng định nào sau đây là đúng ? A. 𝑔(−1) > 𝑔(1) > 𝑔(2). C. 𝑔(2) < 𝑔(−1) < 𝑔(1).

B. 𝑔(−1) < 𝑔(1) < 𝑔(2). D. 𝑔(1) < 𝑔(−1) < 𝑔(2).

Câu 43: Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị

tại điểm M(1;-2)

A.

B.

C.

D.

Câu 44: Cho phương trình:

.

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình trên có đúng 1 nghiệm

?

B. 3

C. 2

D. 1

A. 4. Câu 45: Cho một tấm nhôm hình vuông cạnh 6cm. Người ta thang như hình vẽ. Trong đó muốn cắt một hình tổng

. Tìm

để diện tích hình thang

đạt giá trị nhỏ nhất.

A.

B.

C.

D.

, cạnh bên bằng 2a. Gọi

là góc tạo bởi

Câu 46: Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng hai mặt phẳng (SAC) và (SCD). Tính

A.

B.

C.

D.

y

Câu 47: Cho hàm số

có đồ thị như hình

1

bên. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số

để phương

trình

có hai nghiệm phân biệt.

-1

x

O

1

A. C.

hoặc

B. D.

Câu 48: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số

có 2 cực trị:

Trang 7/8 - Mã đề thi 121

A. 1

B. 4

C. Vô số

D. 2

Câu 49: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số

có hai

B. 3.

D. 0.

C. 1.

tiệm cận đứng? A. 2. Câu 50: Cho khối đa diện đều giới hạn bởi hình đa diện (H), khẳng định nào sau đây là sai? A. Các mặt của (H) là những đa giác đều có cùng số cạnh. B. Mỗi cạnh của một đa giác của (H) là cạnh chung của nhiều hơn hai đa giác. C. Khối da diện đều (H) là một khối đa diện lồi. D. Mỗi đỉnh của (H) là đỉnh chung của cùng một số cạnh. -----------------------------------------------

----------- HẾT ---------- (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Trang 8/8 - Mã đề thi 121

TRƯỜNG THPT QUANG HÀ

Phụ lục 3

ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM KHẢO SÁT TỐT NGHIỆP THPT 2021, LẦN 1, MÔN TOÁN Mã đề 121

Mã đề 521

Mã đề 420

Mã đề 220

Mã đề 321

Mã đề 620

Stt

ĐA

ĐA

ĐA

ĐA

ĐA

ĐA

A A A B C D A B C D C C D D C A C B B A D B C B C C C D D D A D C B A B D C B B C A A A C D A D

C C C D C B D A A A D A C B C A B B D C B C C B D A D A B A B A D D D B A A B B A C B A C D B D

A C B C B C A B D D D C C B C B A D B B D D B D B C D D A D A B C A A A C B A A D C A C D B A B

A C B A B A A B A D A B B C D C D A B C C C D B A A A A C D C A B B C D D D B C B D A B C D C D

A A C B C B A B C B D D D C B B D D B A D C D D A C C C B A C C B B A A C D B C C A A D D A C B

C B A D B A D A B C C B B B C C C D A C B A B D C B D B B A C D D D A B A B D A A C C A D B D C

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48

B B

C D

C B

A D

A D

D A

49 50

49 50

49 50

49 50

49 50

49 50

49 50

ĐÁP ÁN

1-A 2-A 3-A 4-B 5-C 6-D 7-A 8-B 9-C 10-D

11-C 12-B 13-D 14-D 15-C 16-A 17-C 18-B 19-C 20-A

21-D 22-B 23-C 24-B 25-C 26-C 27-C 28-D 29-B 30-D

31-A 32-D 33-C 34-A 35-A 36-B 37-D 38-C 39-B 40-B

41-C 42-A 43-A 44-A 45-C 46-D 47-A 48-D 49-A 50-B

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

M

,

m

.

Câu 1: Chọn A.

 

1 2

1 2

2

2

2

2 P M m

.

Từ bảng biến thiên, ta thấy

1 2

1 2

1 2

  

  

    

  

Vậy

2

2

u

2.2

8.

Câu 2: Chọn A.

u q 1.

3

Ta có:

Câu 3: Chọn A.

f

'

x

0

  x

  

2; 0

2;0 .

với nên hàm số đồng biến trên khoảng 

11

Câu 4: Chọn B.

a

S

.

ABC là tam giác đều cạnh a nên

ABC

2 3 4

SAB

SAC cùng vuông góc với mặt đáy nên

SA

  ,

. ABC

2

2

2

2

Hai mặt bên 

SA

SC

AC

a 3

a

a

2.

2

3

a

3

a

6

V

S

SA .

a .

2

.

Trong tam giác vuông SAC ta có:

.S ABC là

ABC

1 3

1 3

4

12

Thể tích của khối chóp

Câu 5: Chọn C.

 \ 1 .

 D

3

y

'

0

Tập xác định

 

.x D Suy ra, hàm số nghịch biến trên 

;1 và  1;

 . 

x

2 1

Ta có với mọi

5

3

2

xf

'

x

2

x

4

x

Câu 6: Chọn D.

x 2 .

  g x '

2

Ta có

  g x '

2

4

2

  1 0 1

0

2

x

0,

x

1,

x

2.

2 x 0 . f ' x x 2 x       0      

1

t

x

t

 

 

  1

 0 ,

2

t     t    t

2

2

f

'

t

t 2

1

1

0

0

x

1

x

1.

t      

1     

  t

Đặt có nghiệm khi đó   2

2

  t

x f ' t t 2 1 .   1   x   1  t 0    t 1     

12

Bảng biến thiên

x



2

1 0 1 2 

  'g x

  g x

6

2

4

+ 0 + 0  0 + 0  0 

2 x đạt cực tiểu tại một điểm.

  g x

Suy ra, hàm số x    

 f x

x 3

2

3 0

Câu 7: Chọn A.

Ox m n  

 

Oy

0.

Đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang là trục .

m n   

,m n là nghiệm của hệ phương trình:

Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng là trục

Suy ra 

3 0 2 m 1  0.  S   m n  m n   0 n   1        

Câu 8: Chọn B.

,

SD AD ,

SDA .

 

 SD ABCD

tan

SDA

SDA

,

0 60 .

3   

0 60  

 SD ABCD

SA AD

Xét SAD vuông tại A có:

Câu 9: Chọn C.

Hàm số liên tục trên đoạn [1;3].

  1;3

2

2

4

  1;3

+ Ta có: f ' x 3 x 16 x 16; f ' x 0 3 x 16 x 16 0         

13

   x  4    x  3

.

f

0;

f

6;

f

.

 

 f x

  1

  3

max   1;3

13 27

4 3

13 27

  

  

+ Vậy

Câu 10: Chọn D.

Hình mười hai mặt đều có 20 đỉnh.

Câu 11: Chọn C.

3n

n

20

n

10.

nên có n cạnh bên. Giả sử hình chóp có đáy là đa giác n cạnh 

  

Khi đó hình chóp có 10 mặt bên và 1 mặt đáy. Vậy hình chóp Tổng số cạnh của hình chóp là 2 có 11 mặt.

Câu 12: Chọn B.

0,a

0; 2 nên chỉ có hàm số

Đồ thị hình vẽ là đồ thị hàm số bậc ba có hệ số đồ thị hàm số đi qua điểm 

3 3 

y x x 2 thỏa mãn điều kiện trên.  

Câu 13: Chọn D.

1k

k

k

k

k 2 .

14 3  x

.

kT

k C 7

1 

 k C x 7

72

2 x

  

  

5

k

3.

Số hạng thứ trong khai triển là:

5x nên: 14 3 k

  

3

3

280.

Vì số hạng có chứa

h C 

7 .2

Vậy hệ số cần tìm là

Câu 14: Chọn D.

y

  h x

 1

 x

2 x mx m 

2

2

Đặt

  f x

  1; 2 .

2 x mx m 

 Xét hàm số m , ta có: f ' x 0, x         1  x 1 x x  x  x  x 2 2  1

f x đồng biến trên đoạn   

1; 2 .

f

m

f

m .

  f x

  1

  f x

  2

min   1;2

, max   1;2

1   2

4   3

m

m

0

,

m

m

2

Suy ra hàm số

   

  

  h x m

max   1;2

4 3

2 3

4 3

1 2

1 2

Nếu thì suy ra: (thỏa mãn).

m

m

0

   

m

,

 h x

max   1;2

4 3

4 3

1 2

 m  Nếu thì suy ra: m 1 .     1 2

 3 l 2    m 

14

5 2

m

0

m

m      

 

m

m

2,

1 2

4 3

4 3

1 2

1 2

4     3

1 2

1 2

11 6

Nếu thì: suy ra:

.

m 2 m  2 3 m (không thỏa mãn).  2    4 3 m 2 m   4   3 4    3 10 3            

 m

m

5 2

2 3

và Vậy có hai giá trị m thỏa mãn:

y

y

Câu 15: Chọn C.

y

lim x 

; lim x 

1 4

1 4

1   4

đường thẳng là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. Ta có:

Câu 16: Chọn A.

5 .

. D ta có

Tập xác định:

x Đồ thị hàm số luôn đồng biến trên

0m

y

.

2

*) Nếu

0.m

y

x

*) Nếu Ta có: ' 4 3 5. y mx   mx m  

' 0,    

. 

2 4

Hàm số đồng biến trên

2

' 0

 

4

m m m

3

5

0

.

a

0

0

  

   m  

m

0

2 5  m    m 0 

3 5 0, x mx   mx m  .     

5.

m 5  m 5  0    0 0    m 

m

Kết hợp với điều kiện ta có: 0

0

m

5,

m

m

  

  0;1; 2;3; 4;5 .

Vậy

4.

Câu 17: Chọn C.

4x

 x

Dựa vào đồ thị ta có 10 khi và 10 khi y  y min  4;4  max  4;4 

4; 4 .

Tuy nhiên hàm số không có GTLN, GTNN trên 

Câu 18: Chọn B.

f

x K và

f

'

x

'

0,  

0

y

  x

  f x đồng

Phát biểu đúng là “nếu chỉ tại một số hữu hạn điểm thì hàm số

".K

15

biến trên

Câu 19: Chọn C.

n

 

 10!

Số phần tử của không gian mẫu là

Gọi A là biến cố “xếp 5 nam và 5 nữ ngồi đối diện nhau”

4

2

1

Đánh số cặp ghế đối diện nhau là , , , C C C C C , 3 5

Xếp 5 bạn nam vào 5 cặp ghế có 5! cách.

Xếp 5 bạn nữ vào 5 cặp ghế có 5! cách.

5

5!.5!.2

460800.

Ở mỗi cặp ghế, ta có 2 cách xếp một cặp nam, nữ ngồi đối diện.

 n A

.

 P A

n

460800 10!

8 63

 n A 

 

 Số phần tử của A là

Câu 20: Chọn A.

2 y

5

2,

y

'

x D

0,

,

Do đồ thị hàm số có tiệm cận ngang nên loại đáp án C và D.

 y

  

x

2 1

Xét đáp án A có tiệm cận ngang là đường thẳng tiệm cận đứng là đường

 nên chọn.

1 x

2

y

'

x D

0,

thẳng

  

x

2 1

Xét đáp án B có nên loại.

Câu 21: Chọn D.

ABCD .

I

SO AE . 

Gọi O là tâm của hình bình hành

. SAC Gọi

Trong 

,I kẻ đường thẳng song song với đường thẳng BD cắt hai cạnh

,SB SD lần lượt tại

.M N ,

EC

Từ

SE EK KC .

 

16

Gọi K là trung điểm

CAE OK IE

/ /

.

SI SE   SO SK

1 2

MN BD / /

Do OK là đường trung bình của tam giác

SM SN  SB

SI  SD SO

1 2

Do

S AMBN

.

S AMB

.

S ABN

.

S AME

.

V

V

.

S AME

.

S ABC

.

SM SE . SB SC

1 1 . 2 3

1   6

1 6

V V

S ABC

.

S ANE

.

V

V

.

S ANE

.

S ACD

.

SN SE . SD SC

1 1 . 2 3

1   6

1 6

V V

S ADC

.

V

V

V

.

V

V

 V

S AMBN

.

S AMB

.

S ABN

.

S ABC

.

S ACD

.

S ABCD

.

1 6

1 6

V

V .

S AMBN

.

1 6

Ta có: V V V .  

Câu 22: Chọn B.

   f x m có ba nghiệm thực phân biệt khi

Dựa vào bảng biến thiên ta thấy phương trình m

  

 2; 1 . 

S

AB AD a a

.2

.

Câu 23: Chọn C.

2 a 2 .

ABCD

3

2

a

3

2

V

SA S .

a

3.2

a

Diện tích của hình chữ nhật ABCD là

.S ABCD là

S ABCD

.

ABCD

1 3

1 3

3

Thể tích của khối chóp (đvtt).

Câu 24: Chọn B.

,0

k  

 20 .

 kC k 20

C

Số tập hợp con khác rỗng của tập hợp A mà có k phần tử là

S C 

...  

2 20

4 20

20 C . 20

2

20

x

C

.

C x C x 

...  

Khi đó tổng số tập hợp con khác rỗng mà có số phần tử chẵn là

20

0 20

1 20

2 20

20 C x 20

20

Xét  1

2

C

C

C

C

1,x

...  

  1

0 20

1 20

2 20

20 20

17

Cho ta được

1,

0

C

C

C

C

 x

...  

  2 .

0 20

1 20

2 20

20 20

Cho ta được

20

20

2

2

C

C

C

C

S

2

S

19 2

1.

...  

  

 2  

 1

0 20

2 20

4 20

20 20

Công vế theo vế (1) và (2), ta được

Câu 25: Chọn C.

1y

y

  f x tại đúng 1 điểm nên phương trình

Từ đồ thị hàm số dễ thấy đường thẳng cắt đồ thị hàm số

  1 f x

có đúng 1 nghiệm.

Vậy mệnh đề C đúng.

;

,

ABC kẻ hình bình hành

AH SE .

Câu 26: Chọn C.

ABDC AE BD trong mp 

Trong mp   SAE kẻ

ABC

SA

SA BD

BD

SAE

   

 AE BD 

  

 BD AH mà

AH SE nên

AH

. SBD

Theo giả thiết:

BD AC / /

AC

/ /

SBD

d AC SB

,

AH .

  d AC SBD ,

  d A ABD ,

0

Ta lại có

SA

 ABC nên

  0    SA ABC 60 , 

0

Mặt khác: Vì SBA , .tan 60 a 3.  SA AB  

0 BAC 

180 120 do đó điểm E nằm ngoài đoạn thẳng BD và góc  

a

0

AE AB

sin 60

.

  

 0 ABE 60

2

ABD Vì ABDC là hình bình hành nên  3

18

Tam giác SAE vuông có:

2

2

2

2

2

2

2

2

1 1 a AH AH .          1 AH 1 SA 1 AE 5 a 3 a 3 5 15 5 a 3 a 3

a

.

2      

15 5

Vậy khoảng cách giữa 2 đường thẳng AC và SB là

Câu 27: Chọn C.

Dựa vào đồ thị của hàm số ta thấy hàm số có 4 điểm cực trị

Vậy đáp án đúng là đáp án C.

3

Câu 28: Chọn D.

23 x

Hàm số y x 2   

2

TXĐ:

y

 D y ' 3 

C tại

 M x

;M

M

y

3

6

x

x

3

x

2

2 x M

x M

M

3 x M

2 M



x có phương trình là: Ta có: x 6   Tiếp tuyến của 

)M nên

y

;N

N

2

3

6

3

x

x

3

x

x

 N x 2

2  

C tại điểm  

x M

2 M

3 M

2 M

C tại M cắt  Tiếp tuyến của   x x x 3 M

3

2

3

x

3

6

x

0

3 x M

2 x M

2 x M

x M

x M

 x  



2

x

x

2

x

3

  

 

x M

M

x

3

M

x x  M 0      x 2 

M khác

(khác x ;M x là nghiệm của phương trình: N

M

N

M

2

2

P

5

x

5

x

2

3

9

x

12

x

3

x

2

5 5

N x 3 3 x x 3 3   2 1        x 2    M x M x M

9  

 

2 x M

2 N

2 M

x M

2 M

M

M

  

3

2

2 0

0

3

x

3

x

2

x

Khi đó: với  Mx

  

2

x M

     M

M

M

2 3

2

2

y

OM

Dấu “=” xảy ra (thỏa mãn)

x M

    M

2 3

26 27

2 3

26 27

10 10 27

  

  

  

  

.

Với

OM

10 10 27

Vậy

Câu 29: Chọn B.

2

19

0 Ta có y ' x 6 x 0 3    2 x      x

x

 0 2 

'y

 0 + 0 

1; 2 .

Vậy hàm số đồng biến trên khoảng 

Câu 30: Chọn D.

x 2  2  Ta có 2.    lim x  lim x  lim x  2 x 1  x 1  1  x 1 x 1 x 1 x 1 x     1        

Câu 31: Chọn A.

Bh .

V

1 3

Thể tích của khối chóp đã cho là

Câu 32: Chọn D.

0; 2M 

là điểm cực đại của đồ thị hàm số.

,

Câu 33: Chọn C.

BCD M là trung điểm của CD ta có:

BM

2

3;

BG

BM

2 3

2 3 3

3 2

20

Gọi G là trọng tâm tam giác

2

2

2

2

AG

(

BCD

)

SG

AB

BG

2

(

)

.



AG BG 



2 3 3

2 6 3

BM CD .

. 3.2

3

BCDS

1 2

1 2

V

AG S .

. 3.



ABCD

BCD

1 3

1 3

2 6 3

2 2 3

'/ /

Câu 34: Chọn A.

'D trên IE sao cho

DD AQ ta có:

Xét mặt phẳng chứa tam giác ABD . Gọi  ' ED DD  MQ EQ 2 3

21

' Mà KDD ' KAM       KD DD  AM KA ' DD MQ 2 1 3

'/ /

.

'M trên BD sao cho

MM AB Ta có:

M Q '

BQ

BE

BE

EM

'

BE

BE

' 3 

EQ QM 

1 3

1 1 . 3 4

1 12

3 1  4 12

5 6

  

  

'

MM

'

IB

MM EM '  EB

IB

5   6

5 6

Gọi

MN PQ CD MN / /

/ /

/ /

ACD

MN JK CD

/ /

/ /

Xét mặt tam giác ABQ . Ta có      MM QM '  QA AB 1   3 5 6 IB AB 1 3 IB AB AI AB 3 5 2 5

AJ AC

AK AD

3 4

a

a

V

ABCD

3 2 12

3

3

2

AIJK

.

.

.

.

V

V

Vì ABCD là tứ diện đều có cạnh bằng

AIJK

ABCD

V V

AI AJ AK AB AC AD

3 3 3 5 4 4

27   80

27 80

a 27 80 12

a 9 2 320

ABCD

Ta lại có:

1 

C

C

Câu 35: Chọn A.

C (với 1

n ).

 k

k n

1

k n

k n

 

1 

Trong các công thức về số các chỉnh hợp và số các tổ hợp công thức đúng là

,

C

,

C

C

k A n

k n

k n

k n 1 

!

!

! n n k 

n !  k n k ! 

Công thức là các công thức sai.

,

,

Câu 36: Chọn B.

HAB HBC HAC

1

2

3

,

Gọi R R R lần lượt là bán kính đường tròn ngoại tiếp các tam giác , ,

HAB HBC HAC ta có: , 

Áp dụng định lý sin vào các

AB AB 2 sin 2.   AHB  R 1 R   1 2 sin AHB 

22

BC BC 2 sin .   BHC  R 2 R   2 2 3 3 2 sin BHC 

.

,

.

,

.

AC AC 2 sin 1.   CHA  R 3 R   1 2 sin CHA 

S HAB S HBC S HAC .

2

3

2

.

r r r lần lượt là bán kính mặt cầu ngoại tiếp các tứ diện , , Gọi 1

.S HAB với

SH

 HAB ta có

2 r 1

2 R 1

SH 2

   

  

2

2

2

;

;

Nhận xét: Trong hình chóp

2 r 1

2 R 1

2 r 2

2 R 2

2 r 3

2 R 3

SH 2

SH 2

SH 2

  

  

  

  

  

  

2

Khi đó .

2 r 1

2 r 2

2 r 3

2 R 1

2 R 2

2 R 3

.

,

.

,

.

3. Suy ra .       SH 4

S HAB S HBC S HCA là

124 3

.

Do tổng diện tích các mặt cầu ngoại tiếp các hình chóp

2 r 1

2 r 2

2 r 3

2 r   1

2 r 2

2 r 3

 4 

124 3

31 3

2

Ta có:

2

2 R 1

2 R 2

2 R 3

2 R 1

2 R 2

2 R 3

2

3

V

S .

SH .

.

.

3. Khi đó: SH SH .             SH 4 16 3 4 3 3 31 3 4 31   3 3    

.S ABC là

ABC

1 3

1 4 3 2 3 3

4

4 3

Vậy thể tích khối chóp (đvtt).

2

Câu 37: Chọn D.

f

'

x

x

x

f

'

x

  g x '

  h x .

3 2

3 2

  

  

2

x

x

Ta có:

f

'y

  h x

  x trên cùng một hệ trục:

3 2

3 2

Ta vẽ đồ thị hàm số và

I

1; 2

y

 

 

  h x có đỉnh

   3; 3 , 1;1 .

x

3 1 1

Đồ thị hàm số và đi qua các điểm 

  'g x

  g x

3g 

 1g

1g 

0  0 + 0

Từ bảng biến thiên suy ra

g

g

 I

  0

  1 .

23

Đúng.

g

  g x

 1 .

II

min   3;1 

Đúng.

III

 

 

g x nghịch biến trên 

 3; 1 .

g

g

Hàm số Đúng.

  g x

 3 ;

 IV

   1 .

max   3;1 

max   3;1 

Đúng.

Vậy cả bốn mệnh đề đều đúng.

V

V

.

.

S AMN

.

S AMN

.

k

Câu 38: Chọn C.

1  

1  

V 1 V

V S MBCDN V

S ABCD V

V V

S ABCD

.

S ABCD

.

S ABCD

.

S AMN

.

AMN

k

Ta có:

V V

S S

S AMN  S 2

1 2

. AM AN AB AD .

ABD

S ABCD

.

ABCD

Với

4

2

2

.

2  

AB AM

AD AN

AD AB .2 AM AN

AB AD . AM AN

AM AN AB AD

1 2

k

.

Mặt khác ta có:

1 2

AM AM . AB AD .

1 4

Suy ra:

.AB

min

k

1

.

AM 2 AM 2 k N D M , là trung điểm của 2      AD AN  1   4 AB AD  AM AN   

1  

  

min

1 4

3 4

V 1 V

Suy ra:

24

Câu 39: Chọn B.

y

f

x

3

y

'

.

f

'

x

  

 g x

 3 .

x x

3 3

 

L

x

x

Ta có

y

3

1

x

3).x

7

x 2 4          x x 1 

4

x

3  

1 3      ' 0       

(Hàm số không có đạo hàm tại

x

 1 2 3 4 7 

'y

BBT

y

 0 + 0  | | + 0  0 +

1; 2 .

Vậy hàm số đồng biến trên khoảng 

,

,

Câu 40: Chọn B.

SA SB SC đôi một vuông góc nên

.S

SBC và SBC vuông tại

AS

V

SA SB SC .

.

.

a a a .3 .4 .5

3 a 10 .

1 6

1 6

Nên thể tích khối chóp SABC là

x

y

Câu 41: Chọn C.

D

;0

0;

.

    

1 x

Hàm số có tập xác định

25

Ta có:

y

y

1.

1.y

lim x 

1; lim x 

y

y

Suy ra đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là

0.x

 

.  

lim x 0 

; lim x 0 

x

y

Suy ra đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là

1 x

Vậy đồ thị của hàm số có tiệm cận.

Câu 42: Chọn A.

x có tập xác định

f

'

1.

  g x

  f x

  g x '

  x

, D

Hàm số có đạo hàm

f

'

1.

0  

  g x '

  x

f

'y

  x và đường thẳng

Ta có:  1

Nhận xét số nghiệm của phương trình  1 chính là số giao điểm của đồ thị hàm số 1.y

x

1

 

Ta có đồ thị như sau:

0

1 .

 g x '

2

  x      x

x

1;

x

2

Khi đó

1x

 

Với là nghiệm kép, là nghiệm đơn.

x

 1 1 2 

Ta có bảng biến thiên:

  'g x

  g x

1g 

 1g

 2g

26

+ 0  0  0 +

g

g

g

 1  

  1

  2 .

Suy ra

2

Câu 43: Chọn A.

Ta có y x 6 x ' 3  

k

y

3

 

  ' 1

3

Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại M là

x

3

2 x tại điểm

 C y :

 1; 2M

y

y

x

x

1.

3 2    

  ' 1

 1

là Phương trình tiếp tuyến với đồ thị 

2

3

3

3

2

Câu 44: Chọn A.

sin x 2sin x 2 cos 2 cos x m 2 2 cos x cos  3   x m      x m 

3

2

3

3

3

sin x 2sin x 1 cos x 2 cos 2 cos x m 2 2 cos     2   x m     x m 

3

2

3

3

3

sin x 2sin x sin x 2 cos 2 cos x m 2 2 cos    2   x m     x m 

2

3

3

u

2 cos

m

u

2 cos

x m

2

2    

 

Đặt

3

2

2

2

sin

x

2sin

x

sin

x

u

2

2

2  

u u 

3

2

3

2

sin

x

2sin

x

sin

x

u

u

u 2

2  

  2 1

3

2

Phương trình trở thành:

f

t

t

t 2

2

  

  t

2

Xét hàm đặc trưng:

f

'

t 3

t 2

2 0,

f

  t

  t

t     

f

sin

x

sin

x

u  

là hàm đồng biến

  f u

3

3

2

Phương trình   1

x ta có

2 cos

x m

2

sin

x

2 cos

x m

2 sin

x

sinu

  

  

3

2

m

2 cos

x

cos

x

1

  

3

2

cos

Với

x phương trình trở thành

2

X

X

X

m  

  1 2

Đặt

x

0;

X   

3  2

1 2

  

  

  

 ;1 .  

Với

X

x

0;

1 2

2  3

 ;1  

 

  

Ứng với mỗi thì có duy nhất một giá trị của do đó phương trình ban đầu có đúng một

x

0;

X

1 2

    2    3 

 

   

 ;1  

3

2

nghiệm thì phương trình (2) có duy nhất một nghiệm thuộc

2

X

X

1

 g X

27

Xét hàm

X

0

2

6

X

2 ;

X g X '

0  

 g X '

X

 

1 3

   

X

 0 1

1 3

1 2

Bảng biến thiên

  'g X

  g X

+ 0  0 +

80 27

3 3

0

X

1 2

   

 ;1  

m

m

0

3   80 27

   

m

Từ bảng biến thiên ta có phương trình (2) có duy nhất một nghiệm thuộc khi và chỉ khi

   

 3; 2; 1;0

Mà m nguyên nên do vậy có 4 giá trị nguyên của m thỏa mãn bài toán.

xy

6.

Câu 45: Chọn C.

CG CF  AH AE

3     x

y 2

Hai tam giác AHE và CFG đồng dạng suy ra:

EFGH

ABCD

AHE

BEF

CFG

DGH

36

.2

x

.4.3

.3.

y

x

 . 6

  . 6

 y

1 2

1 2

1 2

1 2

36

6

x

.

y

x

y

  

 . 36 6

 xy

1 2

3 2

36

6

x

.

y

x

y

6

9 2

x

y

  

 

 . 36 6

3 2

1 2

3 2

S

9 2

x

.

Ta có: S S S S S S     

 

EFGH

6 ,y x

9 x

9 2

x

,

f

'

x

,

f

'

x

0

2

0

x

.

Với ta có:

 

2  

  

  

 f x

0;6 ta có:

9 x

9 2 x

9 2 x

3 2 2

Xét hàm số trên khoảng 

28

Ta có bảng biến thiên:

x

3 2 2

0 6

'f

  x

  f x

 0 +

x

2 2.

9 6 2

min

9 6 2

y  

 

 f x

S

EFGH

min   0;6

3 2 2

x

.

Từ bảng biến thiên suy ra: khi

y  

7 2 2

Vậy

.S ABCD đều nên H là tâm hình vuông

ABCD Hình chóp

AC và

ABCD

SH

ABCD

Câu 46: Chọn D.

.  SAC

. ABCD

Gọi H là hình chiếu của S trên mặt phẳng    ABCD SAC ,

HD AC

HD

SAC

  

   . 1

Ta có:

,CD suy ra:

CD

. SCD

Gọi M là trung điểm của SHM mà CD   CD HM    CD SH  

,K suy ra

SCD

HK

 2

 

 

  SHM SM

    

SAC

SCD

HD HK ,

  ,

  KHD . 

SCD SHM  nên từ H kẻ đường thẳng vuông góc với SM tại SCD  

HD

BD

a

2. 2

Từ  1 và  2 suy ra:

a .

1 2

1 2

29

Tam giác KHD vuông tại K có

1

a

HK

.

2

2

2

2

2

2

2

2

2

1 HK

1 HM

1 SH

HM SD HD

2 2 a

4

a

a

7 a 3

21 7

1 

1 

cos

.

HK HD

21 7

Vậy

4

x

22 x

Câu 47: Chọn A.

m là số điểm chung giữa đường thẳng y m và đồ thị hàm số đã vẽ.

Số nghiệm của

1 Phương trình đã cho có hai nghiệm . 0 m     m

Câu 48: Chọn D.

23 x

Tập xác định

2 m

. D y thì 

' 0

Nếu 2 x 6 là hàm số bậc hai nên không thể có hai điểm cực trị.  

2

3

6

2 m

 y

2 x mx 

 y m 

 3 x

Xét lúc đó là hàm số bậc ba, hàm số có hai điểm cực trị có hai

2

nghiệm phân biệt.

y

m

2

6

x m phương trình

,

x

   ' 0

' 0y

' 3 

2

9 3

2

m

0

2

m

3 0

3

m

1.

 

  

    

 m m

Ta có có hai nghiệm phân biệt

m

. Do đó có tất cả là 2 số nguyên để hàm Vậy tập các giá trị m để hàm số có hai điểm cực trị là

2

3

6

   1 m

   2 3;1 \  0.m

2 x mx 

 y m 

 3 x

số có hai điểm cực trị là và

2

Câu 49: Chọn A.

x

2

x   và 1

m x m 

0 

 1  

ĐK:

2

Xét phương trình 1 1 0 x   vô nghiệm.

x

2

m x m 

  0 * .

Xét phương trình Để đồ thị hàm số có hai TCĐ thì phương trình có 2 nghiệm phân

 1   x   1.

30

biệt thỏa mãn ĐK

2

 1

2

5 2 6    m m 8 m m 0 10 m 1 0 . 0          m 5 2 6       

Khi đó gọi hai nghiệm của phương trình là ta có: x 1 x 2

 1  

2

m

m

af 0 m 2 0 m 2 x 2 m 4  1          x 1 2   m 2 m   4     1         S 2     

2;5 2 6 

m      

 2; 1; 0 .

Kết hợp điều kiện ta có:

  

2

Thử lại:

x

1

1

4

y

Với m 2 x 3 x TXD D : 4;     4 0       1 x 4     x 

x   Loại.

 2

x

3

x

4

Khi đó hàm số có dạng có 1 tiệm cận đứng

2

1 3 Với m 1 x 2 x TXD D : 1;1 3 3;     2 0      

 1  

x

1

1

y

    x 3 1      x  

 2

x

2

x

2

Khi đó hàm số có dạng có 2 tiệm cận đứng x 3 1 TM .   

2

 1;1

 0;  

  

1

1x 

x

0;

x

TM

.

y

1 Khi m 0 0 x x TXD D :       0 x    x

1  

2

x

x

Khi đó hàm số có dạng có 2 tiệm cận đứng

 m  

1; 0 .

Vậy

31

Câu 50: Chọn B.