Trang 1/5 - Mã đề thi 570
SỞ GDĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1
( Đề gồm : 06 trang)
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 2
NĂM HỌC 2022-2023
MÔN: Sinh , LỚP 11
(Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề)
đề:570
Câu 1: Trong hệ tuần hoàn của người, tĩnh mạch phổi có chức năng nào sau đây?
A. Đưa máu giàu O2 từ phổi về tim.
B. Đưa máu giàu O2 từ tim đi đến các quan
C. Đưa máu giàu CO2 từ quan về tim.
D. Đưa máu giàu CO2 từ tim lên phổi.
Câu 2: Khi nói về hoạt động của tim người, phát biểu nào sau đây sai?
A. Nhịp tim ở trẻ em và phụ nữ mang thai nhanh hơn người trưởng thành khi không bị bệnh
B. Tim hoạt động suốt đời không mỏi vì ở tim có hệ dẫn truyền tự động phát nhịp.
C. Do một nửa chu hoạt động của tim pha dãn chung, vậy tim thể hoạt động suốt đời
không mỏi.
D. Chu kì hoạt động của tim gồm 3 pha là co tâm nhĩ, co tâm thất và dãn chung.
Câu 3: Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của NST ở sinh vật nhân thực, sợi cơ bản có đường kính
A. 30nm. B. 11nm. C. 300nm. D. 700nm.
Câu 4: Khi nói về mối quan hệ giữa huyết áp, tiết diện mạch máu và vận tốc máu, phát biểu nào sau đây
sai?
A. Vận tốc máu phụ thuộc sự chênh lệch huyết áp và tổng tiết diện mạch máu.
B. Mao mạch có tổng tiết diện mạch lớn nhất nên huyết áp thấp nhất.
C. Trong hệ thống động mạch, tổng tiết diện mạch tăng dần từ động mạch chủ đến tiểu động mạch nên
vận tốc máu giảm dần.
D. Trong hệ thống tĩnh mạch, tổng tiết diện mạch giảm dần từ tiểu tĩnh mạch đến tĩnh mạch chủ nên
vận tốc máu tăng dần.
Câu 5: Ở sinh vật nhân thực, nguyên tắc bổ sung giữa G - X, A - U và ngược lại được thể hiện trong cấu
trúc phân tử và quá trình nào sau đây?
(I) Phân tử ADN mạch kép. (II) Phân tử tARN.
(III) Phân tử prôtêin. (IV) Quá trình dịch mã.
A. (I) và (II). B. (II) và (IV) C. (I) và (III) D. (III) và (IV)
Câu 6: Động vật nào sau đây là động vật ăn cỏ có dạ dày đơn?
A. Ngựa B. Bò. C. Trâu D. Cừu
Câu 7: Một người trồng cây cảnh đã bỏ quên một chậu cây trong phòng tối. Giả sử sau 1 thời gian cây
còn sống, thì giải thích nào sau đây là hợp lí?
A. Trong thời gian trước đó chậu cây này đã tổng hợp, tích lũy một lượng chất hữu cơ đáng kể nên có
thể duy trì sự sống trong một thời gian khi có hoạt động quang hợp.
B. Dù không tiến hành pha sáng cây này vẫn có thể tạo được đường nhờ NADH và ATP được lấy từ
hoạt động hô hấp.
C. Dù không có ánh sáng nhìn thấy thì cây này vẫn có thể sử dụng năng lượng của ánh sáng tử ngoại,
tia X để quang hợp.
D. Dù không quang hợp cây xanh vẫn có thể thu năng lượng từ hoạt động trao đổi nước và trao đổi ion
khoáng.
Câu 8: Vi khuẩn nào sau đây có khả năng cố định nitơ?
A. Vi khuẩn amôn hóa. B. Vi khuẩn lam (Cyanobacteria).
C. Vi khuẩn phản nitrat hóa. D. Vi khuẩn nitrit hóa.
Câu 9: Khi nói về tuần hoàn của người, phát biểu nào sau đây đúng?
Trang 2/5 - Mã đề thi 570
A. Vận tốc máu ở mao mạch thường nhanh hơn ở tĩnh mạch.
B. Nếu nhịn thở thì sẽ làm tăng nhịp tim.
C. Tâm thất co sẽ bơm máu lên tâm nhĩ.
D. Tâm nhĩ co sẽ bơm u vào động mạch.
Câu 10: Trong thí nghiệm tách chiết sắc tố quang hợp từ lá cây, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Muốn tách chiết diệp lục thì phải sử dụng lá vàng hoặc sử dụng các loại củ có màu.
B. Muốn tách chiết diệp lục thì phải ngâm các mẫu lá trong dung môi thích hợp từ 10 giờ đến 25 giờ.
C. Sử dụng cồn hoặc axeton để tách chiết diệp lục ra khỏi lá.
D. Sử dụng benzen để bảo quản sắc tố, ngăn cản sắc tố tách ra khỏi tế bào lá.
Câu 11: Xét 5 cá thể thuộc các loài động vật có xương sống: Ngựa, rắn, đại bàng, hươu, ếch đồng. Khi
nói về hô hấp của các cá thể này, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Cả 5 cá thể đều thực hiện trao đổi khí qua phế nang.
II. Tất cả các loài này đều hô hấp bằng phổi.
III. Có một loài vừa hô hấp bằng da vừa hô hấp bằng phổi.
IV. Giả sử quá trình hô hấp qua phổi bị ức chế thì cả 5 cá thể đều chết.
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 12: Trong cơ thể thực vật, nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu nào sau đây là thành phần của
prôtêin?
A. Kali. B. Đồng. C. Nitơ. D. Kẽm.
Câu 13: Theo lí thuyết, cơ thể nào sau đây có kiểu gen dị hợp tử về cả 2 cặp gen?
A. AaBB. B. AaBb. C. aaBB. D. AABB.
Câu 14: Một đoạn phân tử ADN ở sinh vật nhân thực có trình tự nuclêôtit trên mạch mang mã gốc là:
3'...AAAXAATGGGGA...5'. Trình tự nuclêôtit trên mạch bổ sung của đoạn ADN này là
A. 5'...AAAGTTAXXGGT...3'. B. 5'...GTTGAAAXXXXT...3'.
C. 5'...GGXXAATGGGGA...3'. D. 5'...TTTGTTAXXXXT...3'.
Câu 15: Ở cây Khế, nước được cây hút vào chủ yếu qua bộ phận nào sau đây?
A. rễ. B. cành C. hoa D. lá.
Câu 16: Thành phần chủ yếu của dịch mạch rây là:
A. Nước và các ion khoáng B. Saccarôzơ và axit amin
C. Hoocmon, vitamin D. Amit, ion khoáng
Câu 17: Khi nói về tiêu hóa ở động vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Ở người, quá trình tiêu hóa prôtêin chỉ diễn ra ở ruột non.
II. Ở thủy tức, thức ăn chỉ được tiêu hóa nội bào.
III. Ở thỏ, một phần thức ăn được tiêu hóa ở manh tràng nhờ vi sinh vật cộng sinh.
IV. Ở động vật nhai lại, dạ múi khế tiết ra pepsin và HCl tiêu hóa prôtêin.
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 18: động vật đơn bào, thức ăn được tiêu hoá bằng hình thức
A. tiêu hoá ngoạio. B. túi tiêu hoá.
C. tiêu hoá nội bào D. tiêu hoá ngoại bào và nội bào.
Câu 19: Giả sử có 2000g chất khô của cây sồi. Khi dự đoán về hàm lượng của một số nguyên tố có trong
1000g chất khô, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Sẽ có không quá 100mg Ca. B. Sẽ có trên 3g Mo.
C. Sẽ có không quá 200 mg Fe. D. Sẽ có trên 200mg Cu.
Câu 20: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Đưa cây vào phòng lạnh thì sức trương nước của tế bào thịt lá giảm.
B. Nước và tất cả các chất khoáng khi đi vào mạch dẫn đều qua tế bào nội bì.
Trang 3/5 - Mã đề thi 570
C. Ở trong cùng một cây, lông hút là cơ quan có thế nước cao nhất.
D. Rễ cây hút nước chủ động bằng cách vận chuyển nước ngược chiều nồng độ.
Câu 21: Gen được cấu tạo bởi loại đơn phân nào sau đây?
A. Glucozơ. B. Vitamin. C. Nucleotit. D. Axit amin.
Câu 22: Loại đột biến gen nào xảy ra m tăng 1 liên kết hiđrô nhưng không làm thay đổi chiều dài của
gen ?
A. Thay thế cặp A-T bằng cặp G-X. B. Thay thế cặp G-X bằng cặp A-T.
C. Mất một cặp A-T D. Thêm một cặp G-X.
Câu 23: Khi nói về cân bằng đường huyết (đường trong máu), phát biểu sau đây không đúng?
A. Tất cả các bệnh nhân tiểu đường đều do cơ thể không tiết được hooc môn insulin.
B. Lúc cơ thể có biểu hiện đói ăn thì nồng độ hooc môn glucagon trong máu cao.
C. Hooc môn glucagon và hooc môn insulin do tuyến tụy tiết ra.
D. Khi thức ăn có nhiều tinh bột thì sau bữa ăn, cơ thể sẽ tiết nhiều insulin.
Câu 24: Ở nhóm động vật nào sau đây, hệ tuần hoàn chỉ thực hiện chức năng vận chuyển dinh dưỡng mà
không vận chuyển khí?
A. Cá. B. Chim. C. Côn trùng. D. Lưỡng cư.
Câu 25: Sắc tố nào sau đây thuộc nhóm sắc tố chính?
A. Diệp lục a và carôten. B. Diệp lục a và diệp lục b.
C. Diệp lục a và xantôphyl. D. Diệp lục a và phicôbilin.
Câu 26: Có bao nhiêu phát biểu nào sau đây đúng khi nói về đặc điểm tiêu hóa động vt ?
I. Tt c các loài thú ăn thc vật đều có d dày 4 ngăn
II. Động vật đơn bào chưa có cơ quan tiêu hóa.
III. động vt có túi tiêu hóa, thức ăn được tiêu hóa ni bào và ngoi bào.
IV. Các loài thú ăn thực vt có th tiêu hóa được xenlulozo là nh các enzim được tiết ra t các tuyến tiêu
hóa.
A. 4 B. 3 C. 1 D. 2
Câu 27: Bộ phận nào sau đây được xem là dạ dày chính thức của động vật nhai lại?
A. Dạ lá sách. B. Dạ cỏ. C. Dạ tổ ong. D. Dạ múi khế
Câu 28: Trong một thí nghiệm, người ta xác định được lượng nước thoát ra ợng nước hút vào của
mỗi cây trong cùng một đơn vị thời gian như sau:
Theo suy luận lí thuyết, cây nào không bị héo?
A. Cây D. B. Cây B. C. Cây C. D. Cây A.
Câu 29: Giả sử áp suất thẩm thấu trong môi trường đất là 2,5atm. Nước từ môi trường đất này sẽ di
chuyển vào rễ của cây có áp suất thẩm thấu nào sau đây?
A. 2atm B. 2,5atm. C. 1,6atm. D. 3,5atm.
Câu 30: Một NST ban đầu có trình tự gen là: ABCD.EFGH. Sau đột biến, NST có trình tự là D.EFGH.
Dạng đột biến này thường gây ra hậu quả gì?
A. Làm tăng cường hoặc giảm bớt sự biểu hiện tính trạng.
B. Làm phát sinh nhiều nòi trong một loài.
C. Làm tăng khả năng sinh sản của cá thể mang đột biến.
D. Gây chết hoặc giảm sức sống.
-----------------------------------------------
Trang 4/5 - Mã đề thi 570
Câu 31: Xét cp NST gii tính XY ca mt cá th đực. Trong quá trình gim phân xy ra s phân li bt
thường kì sau. Cá th trên có th to ra loi giao t nào:
A. XY và O B. X, Y, XY và O.
C. X, Y, XX, YY, XY và O D. XY, XX, YY và O.
Câu 32: Cây đang quang hợp thì bị tắt ánh sáng đột ngột, khi đó chất nào sau đây sẽ được tích lũy trong
lục lạp với nồng độ cao?
A. NADPH B. ATP C. Rib-1,5diP. D. NADP+.
Câu 33: Mt học sinh đã thực hin mt thí nghiệm như sau: chuẩn b 3 bình thy tinh có nút kín A, B
C Bình B C treo hai cành cây din tích lần lượt 40 cm2 60 cm2. Bình B C chiếu
sáng trong 30 phút. Sau đó lấy các cành cây ra cho vào các bình A, B C mi bình một lượng
Ba(OH)2 như nhau, lắc đều sao cho khí CO2 trong bình hp th hết. Trong s c phát biu sau, bao
nhiêu phát biểu đúng?
I. Sau 30 phút chiếu sáng, hàm lượng CO2 trong bình A là cao nht.
II. Sau 30 phút chiếu sáng, hàm lượng CO2 trong bình B cao hơn bình C
III. Sau khi hp th CO2 thì hàm lượng Ba(OH)2 còn dư trong bình B là ít nht.
IV. Có th thay thế dung dch Ba(OH)2 trong thí nghim bng dung dịch nước vôi trong.
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 34: Hình bên tả thời điểm bắt đầu thí nghiệm phát hiện hấp thực vật. Thí nghiệm được
thiết kế đúng chuẩn quy định. Dự đoán nào sau đây đúng về kết quả thí nghiệm?
A. Mt ng vôi xút chuyn thành canxi cacbonat.
B. Git nước màu trong ng mao dn b đẩy dn sang v trí s 6, 7, 8.
C. Nhiệt độ trong ng cha ht ny mm không thay đổi.
D. Nng độ khí ôxi trong ng cha ht ny mm tăng nhanh.
Câu 35: Khi nói về trao đổi nước của thực vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. thc vt trên cạn, nưc được r cây hút vào thông qua các tếo lông hút.
II. Nếu lượng c hút vào bé hơn ng nước thoát ra thì cây b héo.
III. y thoát hơi nước theo 2 con đường, trong đó nước được thoát ch yếu qua b mt lá(qua cutin)..
IV. Áp sut r gây ra hiện tượng git lá cây.
V. thc vt thy sinh, nước ch được hp th vào cơ thể thông qua b r.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 36: Đồ thị hình bên tả ảnh hưởng của cường độ ánh sáng nồng độ CO2 đến cường độ quang
hợp của cây. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
Trang 5/5 - Mã đề thi 570
I. Với nồng độ CO2 ở giá trị 0,32%, khi tăng cường độ ánh sáng thì cường độ quang hợp tăng rất mạnh.
II. Với nồng độ CO2 gtrị 0,01%, cường độ quang hợp chênh lệch không đáng kể các ngưỡng ánh
sáng khác nhau.
III. Tại cường độ ánh sáng 2000 lux, khi nồng độ CO2 tăng từ 0,1% đến 0,32% thì cường độ quang hợp
tăng thêm 1 mg CO2/dm2/h.
IV. Trong điều kiện cường độ ánh sáng khoảng 6000 đến 18000 lux, khi nồng độ CO2 tăng từ 0,16% đến
0,3% thì cường độ quang hợp của cây tăng.
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2
Câu 37: Mt phân t mARN ch cha 3 loại ribonucleotit là Ađênin, Uraxin và Guanin. Có bao nhiêu bộ
ba sau đây có thể có trên mch b sung của gen đã phiên mã ra mARN nói trên?
(I) ATX, (II) GXA, (III) TAG, (IV) AAT, (V) AAA, (VI) TXX.
A. 4 B. 5. C. 3 D. 2
Câu 38: Để chuẩn bị cho tiết thực hành vào ngày hôm sau, 4 nhóm học sinh đã bảo quản ếch theo các
cách sau:
Nhóm 1: Cho ếch vào thùng xốp có nhiều lỗ nhỏ, bên trong lót 1 lớp đất ẩm dày 5cm.
Nhóm 2: Cho ếch vào thùng xốp có nhiều lỗ nhỏ, bên trong lót 1 lớp mùn cưa khô dày 5cm.
Nhóm 3: Cho ếch vào thùng xốp kín, bên trong lót 1 lớp đất khô dày 5cm.
Nhóm 4: Cho ếch vào thùng xốp kín, bên trong lót 1 lớp đất ẩm dày 5cm.
Cho biết thùng xốp có kích thước như nhau. Nhóm học sinh nào đã bảo quản ếch đúng cách?
A. Nhóm 2. B. Nhóm 4. C. Nhóm 3. D. Nhóm 1.
Câu 39: Một cơ thể thc vt có b nhim sc th 2n = 14. Mt tế bào sinh dưỡng mô phân sinh của cơ
th này nguyên phân liên tiếp mt s lần đã tạo ra 256 tế bào con. S ln nguyên phân và s phân t AND
mới hoàn toàn được tng hp t nguyên liệu môi trường ni bào cung cp là:
A. 8 và 3556 B. 8 và 254 C. 8 và 250 D. 8 và 3560
Câu 40: Khi nói về quang hợp ở thực vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Phân tử O2 được giải phóng trong quá trình quang hợp có nguồn gốc từ phân tử H2O.
II. Để tổng hợp được một phân tử glucôzơ thì pha tối phải sử dụng 6 phân tử CO2.
III. Pha sáng cung cấp ATP và NADPH cho pha tối.
IV. Pha tối cung cấp NADP+ và glucôzo cho pha sáng.
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------