SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ THI KSCL THPTQG LẦN VI NĂM HỌC 2017-2018 TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI Môn thi: Địa lí Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . . . . . . . . . .
Mã đề: 112
D. Bờ Y. B. Lào Cai. C. Lệ Thanh.
D. Ô tô, xe gắn máy, đầu máy xe lửa.
B. Hải Phòng - Vũng Tàu. D. Hải Phòng - Thành phố Hồ Chí Minh.
B. Không có tháng nào nhiệt độ dưới 200C D. Nhiệt độ trung bình năm trên 250C
D. Đức Xuyên. B. Yaly.
B. Trồng cây công nghiệp lâu năm nhiệt đới. D. Khai thác và chế biến khoáng sản, thủy điện.
Câu 41: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết cửa khẩu nào sau đây nằm ở ngã ba biên giới Lào - Việt Nam - Campuchia? A. Lao Bảo. Câu 42: Các sản phẩm nổi bật về ngành công nghiệp chế tạo của Nhật Bản là A. Xe gắn máy, đầu máy xe lửa, máy nông nghiệp. B. Tàu biển, ô tô, máy nông nghiệp. C. Tàu biển, ô tô, xe gắn máy. Câu 43: Tính mùa vụ của nông nghiệp nước ta được khai thác tốt hơn nhờ: A. Đẩy mạnh hoạt động vận tải, áp dụng công nghiệp chế biến và bảo quản nông sản. B. Các tập đoàn cây con được phân bố phù hợp với điều kiện sinh thái từng vùng. C. Cơ cấu sản phẩm nông nghiệp ngày càng đa dạng. D. Áp dụng nhiều hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng. Câu 44: Tuyến giao thông đường biển nội địa quan trọng nhất nước ta là: A. Hải Phòng - Đà Nẵng. C. Hải Phòng - Cam Ranh. Câu 45: Đặc điểm nào sau đây đúng với khí hậu của phần lãnh thổ phía Bắc ở nước ta? A. Khí hậu có tính chất cận xích đạo. C. Biên độ nhiệt trung bình năm lớn. Câu 46: Thành tựu lớn nhất mà ASEAN đạt được là gì? A. 10/11 quốc gia trở thành thành viên của ASEAN. B. Chất lượng cuộc sống ngày càng nâng cao. C. Xây dựng môi trường hòa bình và ổn định. D. Tốc độ tăng trưởng kinh tế cao. Câu 47: Công trình thủy điện nào sau đây nằm trên sông Xê Xan? A. Buôn Kuôp. C. Xrê Pôk. Câu 48: Việc phát huy thế mạnh của từng vùng trong chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế ở nước ta nhằm A. tăng cường việc khai thác các nguồn tài nguyên thiên nhiên ở mỗi vùng. B. nhanh chóng đưa nước ta trở thành một nước công nghiệp theo hướng hiện đại. C. đẩy mạnh phát triển kinh tế và tăng cường hội nhập với thế giới. D. giải quyết dứt điểm tình trạng thất nghiệp, thiếu việc làm ở nước ta hiện nay. Câu 49: Thế mạnh nào sau đây không phải của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Phát triển tổng hợp kinh tế biển. C. Chăn nuôi đại gia súc. Câu 50: Chất lượng nguồn lao động của nước ta được nâng lên nhờ: A. Những thành tựu trong phát triển văn hoá, giáo dục, y tế. B. Việc tăng cường xuất khẩu lao động sang các nước phát triển. C. Việc đẩy mạnh công nghiệp hoá và hiện đại hoá đất nước. D. Tăng cường giáo dục hướng nghiệp và dạy nghề trong trường phổ thông. Câu 51: Cho bảng số liệu: Trang 1/1- Mã Đề 112
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 – 2014
2014 7816,2 44 974,6 2011 7 655,4 42 398,5 2009 7 437,2 38 950,2 Năm Diện tích (nghìn ha) Sản lượng (nghìn tấn)
C. Cột. B. Kết hợp. D. Đường.
B. Tỉ lệ tăng dân số ngày càng cao. D. Tỉ lệ người trên 65 tuổi ngày càng cao.
B. Giao thông đường biển. D. Giao thông đường bộ.
B. vùng có khí hậu thuận lợi. D. có đất đai 70% phù sa màu mỡ. 2005 7 329,2 35 832,9 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016) Để thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích và sản lượng lúa nước ta giai đoạn 2005 - 2014 theo bảng số liệu, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Miền. Câu 52: Hiện tượng già hóa dân số thế giới không có biểu hiện nào sau đây? A. Tuổi thọ trung của dân số ngày càng tăng. C. Tỉ lệ người dưới 15 tuổi ngày càng thấp. Câu 53: “Ngành non trẻ nhưng có bước tiến rất nhanh nhờ có chiến lược phát triển táo bạo, nhanh chóng hiện đại hóa cơ sở vật chất” là đặc điểm của loại hình vận tải nào ở nước ta? A. Giao thông đường hàng không. C. Giao thông đường ống. Câu 54: Đồng bằng sông Hồng có năng suất lúa cao nhất so với các vùng khác là do: A. người dân có kinh nghiệm trồng lúa lâu đời. C. có trình độ thâm canh lúa nước cao. Câu 55: Cho biểu đồ về GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 – 2014.
Cho biết biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây là đúng nhất về GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014? A. Quy mô GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014. B. Chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014. C. Giá trị GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014. D. Tốc độ tăng trưởng GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014. Câu 56: Mặt hàng nào sau đây không phải là hàng xuất khẩu phổ biến của nước ta? A. Tư liệu sản xuất. B. Hàng nông, lâm, thủy sản. C. Hàng công nghiệp nặng và khoáng sản. D. Hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp. Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp Hải Dương có những ngành công nghiệp nào sau đây? A. Sản xuất vật liệu xây dựng, cơ khí, dệt, may. B. Cơ khí, dệt, may, sản xuất vật liệu xây dựng, chế biến nông sản. Trang 2/2- Mã Đề 112
C. Hóa chất, phân bón, điện tử, chế biến nông sản. D. Điện tử, dệt, may, hóa chất, phân bón. Câu 58: Cho biểu đồ sau: Biểu đồ thể hiện giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 1990 – 2004
tỉ USD
565.7
600
479.2
500
454.5
443.1
403.5
379.5
400
349.1
335.9
287.6
300
235.4
200
Xuất khẩu Nhập khẩu
100
0
năm
1990
1995
2000
2001
2004
Nhận xét nào sau đây không đúng về giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 1990-2004? A. Tỉ trọng giá trị xuất khẩu nhỏ hơn nhập khẩu. B. Giá trị xuất khẩu luôn lớn hơn giá trị nhập khẩu. C. Cán cân xuất nhập khẩu các năm luôn dương, Nhật Bản là nước xuất siêu. D. Nhìn chung, giá trị xuất khẩu có xu hướng tăng. Câu 59: Nguyên nhân quan trọng khiến nghề cá trở thành thế mạnh của Duyên hải Nam Trung Bộ là: A. phương tiện, ngư cụ ngày càng hiện đại. B. thị trượng tiêu thụ ngày càng lớn. C. ngư dân có kinh nghiệm đánh bắt thủy hản sản. D. các tỉnh đều giáp biển, nhiều bãi cá, bãi tôm. Câu 60: Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1995 - 2014 (Đơn vị: nghìn tấn)
Năm Khai thác Nuôi trồng 1995 1195 389 2005 1988 1479 2010 2414 2728 2012 2705 3115 2014 2920 3413
B. 199,8% C. 450,0% D. 399,8%
B. làm phức tạp thêm thời tiết khí hậu. D. làm khí hậu mang tính hải dương điều hòa hơn.
Dựa vào bảng số liệu, cho biết tốc độ tăng trưởng sản lượng thủy sản khai thác năm 2014 so với 1995 là: A. 244,4% Câu 61: Tây Nguyên là vùng chuyên canh cây cà phê số 1 của nước ta nhờ có A. nhiều đồn điền cà phê từ thời Pháp để lại. B. nhiều đất badan và khí hậu cận xích đạo. C. khí hậu nhiệt đới với sự phân hoá đa dạng theo độ cao. D. độ cao lớn có khí hậu mát mẻ. Câu 62: Khu vực núi Trường Sơn Bắc không có đặc điểm nào sau đây? A. Địa hình thấp và hẹp ngang. B. Gồm các dãy núi song song, so le nhau theo hướng tây bắc - đông nam. C. Có sự bất đối xứng rõ rệt giữa 2 sườn đông - tây. D. Nâng cao 2 đầu, ở giữa thấp trũng. Câu 63: Ảnh hưởng của biển Đông đến khí hậu nước ta là A. làm tăng nhiệt độ vào mùa hè. C. làm giảm nhiệt độ vào mùa đông. Câu 64: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết các cảng biển nào của Bắc Trung Bộ theo chiều sắp xếp từ nam - bắc? Trang 3/3- Mã Đề 112
B. Chân Mây, Vũng Áng, Nhật Lệ. D. Đà Nẵng, Cửa Việt, Thuận An.
B. Có thế mạnh phát triển lâu dài. D. Tiêu thụ với số lượng lớn trong nước.
B. Ven biển Thái Bình Dương. D. Đồng bằng trung tâm
C. Quảng Trị. B. Nghệ An. D. Hà Tĩnh.
B. Bắc Kinh, Ma Cao. D. Thượng Hải, Bắc Kinh.
A. Dung Quất, Chân Mây, Vũng Áng. C. Thuận An, Vũng Áng, Cửa lò. Câu 65: Đặc điểm đúng về ngành công nghiệp trọng điểm là: A. Phát triển nhiều ở trung du và miền núi. C. Xuất khẩu với giá trị cao. Câu 66: Đất mặn của vùng Đồng bằng sông Cửu Long phân bố chủ yếu ở A. vành đai ven Biển Đông và vịnh Thái Lan. B. vùng trũng thấp Đồng Tháp Mười và tứ giác Long Xuyên. C. dọc các cửa sông. D. vùng thượng nguồn sông Mê Kông. Câu 67: Tỉ lệ dân thành thị tăng nhanh trong những năm gần đây do: A. cơ sở hạ tầng đô thị phát triển ở mức cao so với khu vực và thế giới. B. kết quả của việc di dân tự do từ nông thôn ra thành thị. C. tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên ở thành thị cao hơn nông thôn. D. sự dịch chuyển cơ cấu kinh tế và quy hoạch, mở rộng các đô thị. Câu 68: Vùng nào sau đây của Hoa Kì có khí hậu hoang mạc và bán hoang mạc? A. Ven biển Đại Tây Dương C. Các bồn địa, cao nguyên phía Tây. Câu 69: Tỉnh trọng điểm về nghề cá ở Bắc Trung Bộ là A. Thanh Hóa. Câu 70: Hai đặc khu hành chính của Trung Quốc là A. Quảng Châu, Hồng Kông. C. Hồng Kông, Ma Cao. Câu 71: Cho bảng số liệu: TUỔI THỌ BÌNH QUÂN CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2016. (Đơn vị: Tuổi)
Nước Nam Nữ In-đô-nê-xi-a 69 73 Phi-líp-pin 65 72 Thái Lan 72 79 Việt Nam 71 76
B. In-đô-nê-xi-a cao hơn Việt Nam. D. Thái Lan cao nhất.
B. Chân Mây - Lăng Cô C. Chu Lai D. Nhơn Hội.
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017) Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tuổi thọ bình quân của một số quốc gia, năm 2016? A. Việt Nam cao hơn Phi-líp-pin. C. Phi-líp-pin thấp hơn In-đô-nê-xi-a. Câu 72: Vấn đề năng lượng của Đông Nam Bộ không được giải quyết theo hướng nào? A. Sử dụng lưới điện quốc gia qua đường dây siêu cao áp 500kV B. Xây dựng các nhà máy thủy điện trên các hệ thống sông. C. Xây dựng các nhà máy nhiệt điện tuốc bin khí. D. Xây dựng các nhà máy điện nguyên tử. Câu 73: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết Duyên hải Nam Trung Bộ không có khu kinh tế ven biển nào sau đây? A. Dung Quất Câu 74: Toàn cầu hóa kinh tế thế giới dẫn tới A. khoảng cách giàu nghèo không còn. B. tài chính thế giới có khả năng bị thu hẹp. C. phạm vi hoạt động của các công ti xuyên quốc gia bị thu hẹp. D. tăng cường sự phụ thuộc lẫn nhau giữa các nền kinh tế. Câu 75: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết địa điểm nào sau đây không phải là trung tâm công nghiệp?
Trang 4/4- Mã Đề 112
C. Biên Hòa. D. Phan Thiết. B. Thủ Dầu Một.
B. 53,7% - 18,2% - 24,1% D. 53,9% - 20,0% - 26,1%
C. Quảng Ngãi. D. Bình Thuận. B. Khánh Hòa.
D. đặc quyền kinh tế. C. nội thủy. B. lãnh hải.
A. Bảo Lộc. Câu 76: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết năm 2005 tỉ lệ sử dụng lao động phân theo khu vực kinh tế (I, II, III) lần lượt là: A. 25,0% - 16,4% - 58,6% C. 57,2% - 18,2% - 24,6% Câu 77: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng thủy sản khai thác cao nhất của Duyên hải Nam Trung Bộ? A. Bình Định. Câu 78: Vùng biển được xem như bộ phận lãnh thổ trên đất liền của nước ta là A. tiếp giáp lãnh hải. Câu 79: Đặc điểm nổi bật của ngành bưu chính nước ta là A. có tính phục vụ cao, mạng lưới rộng khắp. B. giải quyết nhiều việc làm cho lao động. C. tốc độ phát triển mạnh. D. mang tính phục vụ quốc tế. Câu 80: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thi ̣nào dưới đây là đô thi ̣đặc biệt? A. Cần Thơ. D. Thành phố Hồ Chí Minh. B. Hải Phòng. C. Đà Nẵng
---------- HẾT ---------- - Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam phát hành trong khi làm bài thi - Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
Trang 5/5- Mã Đề 112