Mã đ 101 Trang 1/4
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO BC GIANG
TRƯỜNG THPT LNG GIANG S 1
--------------------
thi có 4 trang)
ĐỀ THI RÈN KĨ NĂNG LÀM BÀI LN 2
NĂM HC 2024 - 2025
MÔN: TOÁN 11
Thi gian làm bài: 90 phút
(không k thời gian phát đề)
H và tên: ..............................................................
S báo danh: ........
Mã đề 101
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr lời t câu 1 đến câu 12. Mỗi câu
hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Hàm s
2sin 1yx=
có tp giá tr
A.
( )
3;1
B.
.
C.
[ ]
3;1
D.
[ ]
1; 3
Câu 2. Trong các dãy s hu hn sau, dãy nào là mt cp s nhân.
A.
1;3;9;27;91
.
B.
1;3; 9;27;81
.
C.
1;3;9;27;81 −−
.
D.
1; 3;9; 27;81−−
.
Câu 3. Cho góc lượng giác
2
3
π
α
=
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
tan 3
α
=
. B.
cot 1
α
=
. C.
3
sin 2
α
=
. D.
1
cos 2
α
=
.
Câu 4. Cho cp s cng
( )
n
u
có s hạng đầu
12u=
và công sai
3d=
. Hãy viết năm số hạng đầu ca cp
s cng trên
A.
2,1,4,7,10−−
.
B.
2,6,18,54,162
.
C.
2, 5, 7, 9,11
.
D.
2, 5, 8,11,14
.
Câu 5. Trong các đẳng thức sau, đẳng thc nào sai?
A. m s
cosyx=
là hàm s l.
B. m s
cosyx=
có tp giá tr
[ ]
1;1
.
C. m s
cosyx=
tun hoàn vi chu kì
2
π
.
D. m s
cosyx=
có tập xác định
Câu 6. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A.
2
lim 0.
3
n
n+∞

−=


B.
2024
lim 0.
n
n
+∞
=
C.
2024
2
lim 0.
n
n
+∞
=
D.
lim 2024 0.
n
n+∞
=
Câu 7. Hàm s nào dưới đây không liên tc ti đim
01x=
A.
21yx=
B.
2
1
1
yx
=+
C.
21
1
x
yx
+
=
D.
2y=
Câu 8. Tinh
( )
2
1
lim 3 5
xx
→− +
A.
2
.
B.
3
.
C.
8
.
D.
+∞
.
Câu 9. Ngưi ta mun trng
10
hàng cây theo quy lut: Hàng th nht có
10
cây; Hàng th hai có
12
cây; Hàng th ba có
14
cây; … C như thế, s cây hàng sau nhiều hơn số cây hàng trước là
2
cây. Hi
s cây hàng cui cùng bng bao nhiêu?
A.
38
.
B.
32
.
C.
30
.
D.
28
.
Câu 10. Biết
13
sin , cos
22
αα
= =
. Giá tr ng giác
sin 2
α
là kết qu nào dưới đây?
A.
3
sin 2 2
α
=
. B.
1
sin 2 3
α
=
. C.
3
sin 2 4
α
=
D.
13
sin 2 2
α
+
=
.
Câu 11. Trong các dãy s có s hng tng quát sau dãy nào là dãy s tăng.
A.
21
3
nn
u=
. B.
23
n
un=
. C.
23
n
n
u=
. D.
13
n
un=
.
Mã đ 101 Trang 2/4
Câu 12. Trong không gian, mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Mt mt phẳng hoàn toàn được xác đnh khi biết nó đi qua ba điểm .
B. Nếu một đường thng
d
đi qua hai điểm phân bit thuc mt mt phng
( )
P
thì
d
nm trên
( )
P
C. Nếu hai mt phng
( )
P
( )
Q
phân biệt có điểm chung thì
( )
P
( )
Q
có một đường thng
chung
d
đi qua điểm chung đó .
D. Đưng thng
d
không nm trên mt phng
( )
P
d
luôn ct một đường thng
a
nm trong
( )
P
ti đim
I
thì
I
cũng chính là giao điểm ca
d
( )
P
.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho phương trình lượng giác
2sin 2 0x−=
, khi đó:
a) Phương trình đã cho tương đương với phương trình :
sin sin 4
x
π
=
b) Phương trình đã cho có nghiệm là:
5
2; 2( )
44
x kx kk
ππ
ππ
=−+ = +
.
c)
9
4
x
π
=
là mt nghim của phương trình đã cho.
d) Tng các nghim của phương trình đã cho trong khoảng
;
22
ππ



bng
3
4
π
.
Câu 2. Cho hàm s
( )
223
1
1
10 6 1
xx khi x
fx x
x khi x
+− <
=
−≥
a)
( )
14f=
b)
( )
1
lim 4
x
fx
=
c) Hàm s không liên tc ti
01x=
d)
( )
( ) ( )
( )
1
4
lim 5
1 2 12
x
fx
x fx
+
=
++
Câu 3. Cho hình chóp
.S ABCD
, đáy có
AB
không song song vi
CD
AC
ct
BD
ti
O
. Trên cnh
SC
ly một điểm
M
không trùng vi
S
C
,
K AM SO=
( tham kho hình v dưới)
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Gi
I
là giao điểm của hai đường thng
AB
CD
thì đường thng
SI
nm trên
( )
SCD
.
b)
SO
là giao tuyến ca hai mt phng
( )
SAC
()SBD
c) Giao điểm của đường thng
SD
vi mt phng
()ABM
là điểm
N
nằm trên đường thng
AK
.
d) Bốn điểm
,, ,ABM N
không đồng phng.
O
A
B
C
D
S
M
Mã đ 101 Trang 3/4
Câu 4. Cho cp s nhân
5,10, 20,.....
,163840.
a) S hạng đầu và công bi ca cp s nhân ln lưt là
1
5, 2uq= =
b) S hng th năm của cp sô nhân là
580u=
c) Tng 8 s hạng đầu ca cp sô nhân là
81275S=
d) Cấp sô nhân đã cho là dãy số hu hn gm có 15 s hng
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Mt qu bóng được ném xiên mt góc
( )
0 70
αα
≤≤

t mt đt vi tc đ
( )
0 m/sv
. Khong
cách theo phương ngang từ v trí ban đầu ca qu bóng đến v trí bóng chạm đất được tính bởi công thc
2
0
v sin2
10
d
α
=
. Nếu tc đ ban đầu ca bóng là
10 m / s
thì cn ném bóng với góc bao nhiêu độ để khong
cách
d
5 m
?
Câu 2. Mực nước cao nht ti mt cng bin là
16 m
khi thy triu lên cao và sau 12 gi khi thy triu
xung thp thì mực nước thp nht là
10 m
. Đồ th Hình 15 mô t s thay đổi chiu cao ca mực nước
ti cng trong vòng 24 gi tính từ lúc nửa đêm. Biết chiu cao ca mực nước
( )
mh
theo thi gian
( )( )
h 0 24tt≤≤
được cho bi công thc
cos 12
hma t
π

= + 

vi
,ma
là các s thực dương cho trước.
Tìm thời điểm đu tiên trong ngày khi chiu cao ca mực nước là
11, 5 m
.
Câu 3. Trong đợt quyên góp để ng h đồng bào b ảnh hưởng bi siêu bão yagi. 40 hc sinh lp 11A ca
mt trưng THPT thc hin kế hoạch quyên góp như sau: Ngày đầu tiên mi bạn quyên góp 3000 đồng,
t ngày th hai tr đi mi bạn quyên góp hơn ngày liền trước là 1000 đồng. Hi sau bao nhiêu ngày thì s
tiền quyên góp được là 10000000 đồng.
Câu 4. T độ cao
100 m
, ngưi ta th mt qu bóng cao su xuống đất. Gi s c sau mi ln chm đt, qu
bóng ny lên mt đ cao bng
1
4
độ cao mà qu bóng đạt được trước đó. Gọi
n
S
là tng đ i quãng
đường đi đưc ca qu bóng t lúc bắt đu th qu bóng đến khi qu bóng chm đt ln th
n
. Nếu quá
trình này c tiếp tc din ra mãi thì tổng quãng đường qu bóng di chuyển được là bao nhiêu? (làm tròn
đến hàng đơn vị)
Câu 5. Biết
2
2
22
lim 2
x
xa
xb
→−
+=
(
a
b
là phân s ti gin,
,ab Z
). Giá tr biu thc
.P ab=
bng bao
nhiêu?
Mã đ 101 Trang 4/4
Câu 6. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình bình hành. Gi
M
,
P
ln ợt trung điểm ca
các cnh
SA
SC
. Đim
N
thuc cnh
SB
sao cho
2
3
SN
SB =
. Gi
Q
là giao đim ca cnh
SD
và mt
phng
( )
MNP
. Tính tỷ s
SQ
SD
(làm tròn đến hàng phn chc).
HẾT
Mã đ 102 Trang 1/4
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO BC GIANG
TRƯỜNG THPT LNG GIANG S 1
--------------------
thi có 4 trang)
ĐỀ THI RÈN KĨ NĂNG LÀM BÀI LN 2
NĂM HC 2024 - 2025
MÔN: TOÁN 11
Thi gian làm bài: 90 phút
(không k thời gian phát đề)
H và tên: ..............................................................
S báo danh: ........
Mã đề 102
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr lời t câu 1 đến câu 12. Mỗi câu
hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Tinh
( )
3
1
lim 3 5
x
x
→−
A.
8
.
B.
2
.
C.
+∞
.
D.
8
.
Câu 2. Hàm s
3cos 1yx=−+
có tp giá tr
A.
[ ]
2; 4
B.
[ ]
3;1
. C.
( )
2; 4
D.
[ ]
2; 4
Câu 3. Biết
13
sin , cos
22
αα
= =
. Giá tr ng giác
cos 2
α
là kết qu nào dưới đây?
A.
1
cos 2 2
α
=
. B.
3
cos 2 4
α
=
C.
1
cos 2 2
α
=
. D.
1
cos 2 4
α
=
.
Câu 4. Trong các dãy số hu hn, sau dãy nào là một cp s nhân.
A.
16,8, 6, 3,1.
B.
2, 4, 8, 16, 32.−−
C.
2, 4, 6, 8,16.
D.
1,5, 9,13, 17.
Câu 5. Trong các đẳng thức sau, đẳng thc nào sai?
A. m s
sinyx=
có tp giá tr
[ ]
1;1
.
B. m s
sinyx=
có tập xác định
C. m s
sinyx=
là hàm s l.
D. m s
sinyx=
tun hoàn vi chu kì
π
.
Câu 6. Hàm s nào dưới đây không liên tc ti đim
0
1x=
A.
2
1
yx
=+
B.
5y=
C.
2
21yx x=−+
D.
31yx=−+
Câu 7. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A.
2
lim .
3
n
n+∞

= +∞


B.
lim 2024 .
n
n+∞
= +∞
C.
2024
2
lim 0.
n
n
+∞
=
D.
2024
lim 0.
n
n
+∞
=
Câu 8. Ngưi ta mun trng
10
hàng cây vào khu đất theo quy luật: Hàng th nht có
10
cây; Hàng thứ
hai có
12
cây; Hàng th ba có
14
cây; … C như thế, s cây hàng sau nhiều hơn số cây hàng trước là
2
cây. Hỏi cần bao nhiêu cây để trng hết 10 hàng trong khu đất ?
A.
190
.
B.
380
.
C.
10230
.
D.
150
.
Câu 9. Trong không gian, mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Đưng thng
d
không nm trên mt phng
( )
P
d
luôn ct một đường thng
a
nm trong
( )
P
ti đim
I
thì
I
cũng chính là giao điểm ca
d
( )
P
.
B. Nếu hai mt phng
( )
P
( )
Q
phân biệt có điểm chung thì
( )
P
( )
Q
có một đường thng
chung
d
đi qua điểm chung đó .
C. Mt mt phẳng hoàn toàn được xác đnh khi biết nó đi qua ba điểm phân biệt không thng
hàng.
D. Nếu một đường thng
d
đi qua một điểm thuc mt mt phng
( )
P
thì
d
nm trên
( )
P
.