Trường THPT Phan Cu Trinh ĐỀ KIỂM TRA
n Vật – Lớp 10
Thi gian : 45 phút.
I.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 4 đim: 16 câu, mỗi câu 0,25 đim- Thời gian: 20 phút)
Hc sinh chọn phương án ĐÚNG nhất.
Câu 1: Chọn câu ĐÚNG: Phương trình Claperon-Mendeleep:
A. PVT = mR/
C.PV/T =
R/m
B.PV/T = mR/
D.PV/T = R/m
Câu 2: Biểu thức động lượng của vật là:
A. 2
2
1mv B.mv2 C.mv D. mv
2
1
Câu 3: Khi vận tốc của vật tăng gấp đôi thì:
A.Gia tốc của vật tăng gấp đôi B.Động lượng ca vật tăng gấp đôi
C.Động năng của vật tăng gấp đôi D.Thế năng của vật tăng gấp đôi.
Câu 4: Nếu khối lượng của vật tăng hai ln và vân tốc vật đó giảm đi hai ln thì động ng của vật:
A.Giảm hai lần B.Không đổi.
C.Tăng hai lần D.Giảm 4 ln.
Câu 5: Đơn vị của động lượng:
A.kg/ms B.kgm/s C.kgs/m D.N.m
Câu 6: Phương trình nào sau đây biểu diễn quá trình đẳng nhiệt của một lượng chất khí:
A.
2
2
1
1
V
p
V
p B. 2211 VPVP C.
2
2
1
1
T
P
T
P D.P1T1=P2T2
Câu 7:ng thức nào sau đây là công thức biễu diễn đnh lut Saclơ:
A.
T
Phằng số B.PV= hằng s C.
T
PV hằng số D.
T
Vhằng số.
Câu 8: Thể tích của một lượng khí xác định
không thay đổi trong quá trình nào vẽ hình bên:
A.Quá trình từ 1 sang 2
B.Quá trình từ 2 sang 3
C.Quá trình từ 3 sang 4
D.Quá trình từ 4 sang 1
Câu 9: Trong các tập hợp 3 đại lượng ới đây, tập hợp o xác định trạng ti của một lượng khí
xác đnh:
A.Thể tích, áp suất, khối lượng B.Nhit độ, thể ch, khối lượng.
C.Thể tích, nhiệt độ, áp suất. D.Khối lượng, nhiệt độ, áp suất.
Câu 10: Phương trình nào sau đây KHÔNG phải là phương trình trạng thái của khí lí tưởng:
A.
2
22
1
11
T
VP
T
VP B.
T
PV hằng số C.
3
33
1
11
T
VP
T
VP D.
V
PT hằng số.
Câu 11: Công của một lực:
A.Là đại lượng vecto, vì lực là đại lượng vecto
B.Trong chuyển động tròn đều khác không vì vật có thực hiện độ dời.
C.Trong chuyển động tròn đều khác không vì có lc tác dụng và có độ dời của vật.
D.Là đại lượng vô hướng và có giá trị đại số.
P
O
T
3
2
1
4
Câu 12:Chọn câu ĐÚNG khi mô tả quá trình
biến đổi trạng thái của khối khí với đồ thị:
A.Quá trình đng áp, V2>V1
B.Quá trình đng áp, V2<V1
C.Quá trình đng tích, P2>P1
D.Quá trình đng tích, P2<P1
Câu 13: Đối với một lượng khí thay đổi, ta có thể áp dụng:
A.Định luật Bôi-lơ Mart B.Định luật Saclơ
C. Phương trình trạng ti D.Phương trình Claperon- Mendeleep.
Câu14: Chọn câu ĐÚNG. Biểu thức công suất là:
A.P=
t
A B.P=At C.P= At
2
1 D.P=At2
Câu 15: Đối với một lượng khí xác định, quá trình nào sau đây là đẳng áp:
A.Nhiệt độ không đi, th tích tăng B.Nhit đ không đổi, thểch giảm.
C.Nhiệt độ tăng, thể tích tỉ l thuận với nhit độ D.Nhiệt độ giảm, thể tích tỉ l nghịch với
nhiệt độ.
Câu 16: Công của lực thế KHÔNG phụ thuộc vào:
A.Dạng đường chuyển dời của vật B.Gia tốc trọng trường
C.Vị trí điểm đầu và điểm cuối D.Trọng lượng của vật.
II.PHẦN TỰ LUẬN( 6 điểm)
Bài 1:(3 đim)
Một vật được m thẳng đứng từ mt đất với vận tốc 10m/s lên cao. Bỏ qua lực cản không khí, lấy
gốc thế năng ở mặt đất. Lấy g=10m/s2.
a)Tính động năng của vật lúc bắt đầu m?
b)Tính độ cao cực đi của vật?
c)Ở độ cao nào thì thế năng bằng động năng?
Bài 2:(3 đim)
Cho lượng khí trạng thái (1) áp suất P1=2atm, t1=00C, V1=1,12 lit. m cho khí nóng lên đến
trạng thái 2 có nhit độ t2=1020C và giữ nguyên thể tích khối khí:
a)Tính áp suất ở trạng thái 2?
b)Nếu tiếp tục giữ nguyên nhiệt độ t2 và n khí đến trạng thái 3 thể ch V3=0,56 lít thì áp suất
P3 bằng bao nhiêu?
O
P
T
V1
V2
ĐÁP ÁN đ lớp 10
I.TRẮC NGHIỆM: mỗi câu 0,25 đim- 16 câu: 4 điểm
Câu 1.B Câu 2.C Câu 3.B Câu 4.A
Câu 5.B Câu 6.B Câu 7.A Câu 8.A
Câu 9.C Câu 10.D Câu 11.B Câu 12.B
Câu 13.C Câu 14.D Câu 15.A Câu 16.A
II.TỰ LUẬN: ( 6 điểm)
Bài 1: 3 điểm
a)Wđ=2
2
1mv =0,5J......................................................................... 1 đim
b)Độ cao cực đại hmax=)(5
2
2
m
g
v.................................................1 điểm.
c) 11
2
1
22
2
1
2
1mghmghmvmv
Suy ra h1=m
g
v5,2
4
2
.....................................................................1 đim.
Bài 2: 3 điểm
a) Quá trình đẳng tích
2
2
1
1
T
P
T
p
Suy ra P2 =
1
21
T
TP =75,2
273
273102
2
atm...................................1,5 điểm
b) Quá trình đẳng nhiệt:
P2V2=P3V3
P3=5,49 atm..............................................1,5 điểm.