ĐỀ THI MU THƯƠNG MI ĐIN T
PHN: THANH TOÁN ĐIN T
QUIZ 11 – THANH TOÁN ĐIN T
1 T chc cung cp tài khon chp nhận thanh toán cho người bán hay Internet Merchant Accounts vi mc đích chấp nhnc
khon thanh toán bng thn dụng được gi là gì?
a. Ngân hàng thông báo - acquiring bank.
b. T chc cung th tín dng - credit card association.
c. Ngân hàng phát hành - issuing bank.
d. Nhà cung cp dch v - processor.
2. T chc tài chính cung cp thẻ thanh toán cho các kch hàng cá nhân được gi là gì?
a. Ngân hàng thông báo - acquiring bank.
b. T chc cung th tín dng - credit card association.
c. Nhà cung cp dch v - processor.
d. Ngân hàng phát hành - issuing bank.
3. Dch v kết ni ngưi bán hàng, khách hàng, và các ngân hàng liên quan đ thc hin c giao dịch thanh toán điện tđược gi
là gì?
a. Ngưi bán - merchant.
b. Ngân hàng phát hành - issuing bank.
c. Dch v thanh toán trc tuyến - payment processing service.
d. Ngân hàng thông báo - acquiring bank.
4. Quá trình chuyn tin t tài khon của người mua sang tài khon của người bán được gigì?
a. Phê duyt - approval.
b. Xác thc - authorization.
c. Thanh toán - settlement.
d. Mua hàng - procurement.
5. Mt loi th thông minh vi mt con chíp nh, màu vàng gn trên b mt th cho phép gi nhn thông tin với máy đọc th khi
đặt vào vào trong máy đc th được gi là gì?
a. debit card.
b. optical memory card.
c. purchase card.
d. contact card.
6. Mt loi th thanh toán cho phép ch th s dng mt khon tiền để thanh toán vi gii hn nhất định do công ty cp thđưa ra và
thường yêu cu mt t sut li nhuận khá cao đi vi nhng khon thanh toán không được trả đúng hạn. Đâyloại tho?
a. Th ghi n - debit card.
b. Th mua hàng - charge card.
c. Th tín dng - credit card.
d. Thẻ thanh toán điện t - e-payment card.
7. Quá trình kiểm tra để xác định xem thông tin v th có chính xác kng và s tiền trên thẻ đủ để thanh toán cho giao dch hay
không được gi là gì?
a. Mua ng procurement.
b. Thanh toán
c. Phê duyt - approval.
d. settlement.
e. Xác thc - authorization.
8. Trên góc độ khách hàng s dng hóa đơn điện t, hãy ch ra vấn đề KHÔNG phi là lợi ích đối vi h.
a. Không b gii hn v thời gian và địa điểm thanh toán hóa đơn -
ability to pay bills from anywhere at any time.
b. Dễ dàng u trữ các loại hóa đơn - improved record keeping.
c. Gim chi phí - reduced expenses.
d. Nhận ít hơn những mu qungo tc doanh nghip gửi hóa đơn -
fewer ads from companies sending bills.
9. Mt loi th thanh toán cho phép các giao dịch thanh toán được thc hiện khi đặt gn thiết b đọc thẻ như trả phí giao thông trên
đưng cao tc, tr vé tầu điện ngầm… được gi là gì?
a. optical memory card.
b. debit card.
c. contactless card
d. contact card.
10. Các giao dịch thanh toán điện t có giá tr nhỏ hơn 10 USD đưc gi là gì?
a. Thanh toán điện t nh - e-micropayments.
b. Thanh toán điện t trung bình - e-mediumpayments.
c. Tiền đin t - e-cash.
d. Thanh toán đin t bng th thông minh - e-smart payments.
11. Mt loi th thanh toán cho phép ch th rút tin trc tiếp t tài khon tin gi ca mình tại nn ng. Đây là loi th nào?
a. Th ghi n - debit card.
b. Thẻ thanh toán điện t - e-payment card.
c. Th mua hàng - charge card.
d. Th tín dng - credit card.
12. TS. Lynn thc hin các khon thanh toán hàng tháng thông qua mt website thanh toán trc tuyến do nn hàng cung cp. Đây
là ví d v:
a. Th tín dng o - virtual credit card
b. Cổng thanh toán hóa đơn trực tuyến - bill consolidator
c. Ngân hàng điện t - online banking
d. Thanh toán hóa đơn trực tuyến - biller direct
13. GS. Tun s dng thẻ để mua mt s sách trên mng. Các khon thanh toán b tr trc tiếp t tài khon tin gi của ông đặt ti
ngân hàng Vietcombank. Trong trường hp này, ông Tuấn đã s dng loi th nào?
a. Th mua hàng - charge card.
b. Thn dng - credit card.
c. Ví điện t - e-wallet.
d. Th ghi n - debit card.
14. Trong năm 2004, theo thống kê ca Turban 2006, tng thit hi do các giao dch thanh toán gi mo trc tuyến đối với ni n
hàng là bao USD.
a. $260 million.
b. $26 million.
c. $26 billion.
d. $2.6 billion.
15. GS. Hoang đăng ký s dng mt dch v thanh toán cho phép tp hp tt ccác hóa đơn GS phải tr trong tháng t các ncung
cp dch v khác nhau, và ch phi thc hin mt thanh toán duy nhất. Đây ví dụ v hình thc thanh toán điện t nào?
a. Cổng thanh toán hóa đơn trực tuyến - bill consolidator
b. Thn dng o - virtual credit card
c. Thanh toán hóa đơn trực tuyến - biller direct
d. Ngân hàng điện t - online banking
16. Công ty bán sn phm hay dch v trc tuyến, s dng th tín dng là công cụ thanh toán đưc gi là gì?
a. Người bán - merchant.
b. Ngân hàng thông báo - acquiring bank.
c. Nhà cung cp dch v - processor.
d. Ngân ng phát hành - issuing bank.
17. Mt loi th thanh toán, không có gii hn nhất định, ch th phi tr c khon chi tiêu, mua sắm hàng tháng. Đây là loại th
nào?