ĐỀ THI MINH HỌA KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2017<br />
Môn: TOÁN<br />
Đề số 029<br />
Thời gian làm bài: 90 phút<br />
x 1<br />
Câu 1. Tập xác định của hàm số y <br />
là:<br />
x2<br />
A.<br />
B. \ 2<br />
C. (; 2)<br />
D.<br />
\ 2<br />
Câu 2: Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số y <br />
<br />
2x 3<br />
là đúng?<br />
x 1<br />
<br />
A. Hàm số đồng biến trên các khoảng (;1) và (1; ) .<br />
B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (;1) và (1; ) .<br />
C. Hàm số nghịch biến trên<br />
D. Hàm số đồng biến trên<br />
<br />
\ 1 .<br />
\ 1 .<br />
<br />
Câu 3: Số điểm cực trị của đồ thị hàm số y x 4 3x 2 1 là<br />
A. 2.<br />
B. 0.<br />
C. 1.<br />
<br />
D. 3.<br />
<br />
Câu 4: Cho hàm số y x 4 x có đồ thị (C). Số giao điểm của đồ thị (C) với trục hoành bằng<br />
A. 2.<br />
B. 0.<br />
C. 3.<br />
D. 1.<br />
3<br />
2<br />
Câu 5: Cho hàm số y x 3x 2 có đồ thị ( C ) .<br />
3<br />
<br />
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm M 0 (1;0) là<br />
A. y 3x 3 .<br />
B. y 3x 3 .<br />
C. y 3x 1.<br />
<br />
D. y 3x 1.<br />
<br />
Câu 6: Giá trị lớn nhất của hàm số y x 3x 9 x 1 trên đoạn 0;4 là<br />
A. -19.<br />
B. 1.<br />
C. -26.<br />
D. 0.<br />
3<br />
<br />
2<br />
<br />
Câu 7: Đồ thị của hàm số y x 3x 2 có điểm cực đại là<br />
A. (1;0).<br />
B. (1;4).<br />
C. (-1;4).<br />
3<br />
<br />
D. (4;-1).<br />
<br />
Câu 8: Tất cả các giá trị của m để hàm số y x 2mx 2m m có cực đại, cực tiểu?<br />
4<br />
<br />
A. m 0 .<br />
<br />
B. m 0 .<br />
<br />
2<br />
<br />
C. 0 m 1 .<br />
<br />
4<br />
<br />
D. m 0 .<br />
<br />
1<br />
Câu 9: Hàm số y x3 (m 1) x 2 (m 3) x 5 đồng biến trên (1;4) khi :<br />
3<br />
7<br />
7<br />
A. m <br />
B. m <br />
C. m < 2<br />
D. 4 m 2<br />
3<br />
3<br />
Câu 10: Trong tất cả các hình chữ nhật có chu vi 40cm . Hình chữ nhật có diện tích lớn nhất có<br />
diện tích S là<br />
A. S 100cm2<br />
B. S 400cm2<br />
C. S 49cm2<br />
D. S 40cm2<br />
2mx m<br />
. Với giá trị nào của m thì đường tiệm cận đứng, tiệm cận<br />
x 1<br />
ngang của đồ thị hàm số cùng hai trục tọa độ tạo thành một hình chữ nhật có diện tích bằng 8.<br />
1<br />
A. m 2<br />
B. m <br />
C. m 4<br />
D. m 2<br />
2<br />
<br />
Câu 11: Cho hàm số y <br />
<br />
Câu 12: Nghiệm của phương trình 5 5 là<br />
2x<br />
<br />
A. x =.0.<br />
<br />
B. x = 1.<br />
<br />
C. x = 2.<br />
<br />
D. x =<br />
<br />
1<br />
.<br />
2<br />
<br />
Câu 13: Đạo hàm của hàm số y 2 tại x = 2 là<br />
x<br />
<br />
Trang 1/8<br />
<br />
A.2.<br />
B. 4ln 2 .<br />
C. 4.<br />
Câu 14: Tập nghiệm của bất phương trình log 2 ( x 1) 1 là<br />
B. S 1; .<br />
<br />
A. S (1;3) .<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
D. ln 2 .<br />
D. S ;3 .<br />
<br />
C. S 3; .<br />
<br />
Câu 15: Hàm số y ln x 5 x 6 có tập xác định là<br />
A. D 2;3 .<br />
<br />
2<br />
<br />
B. D ;2 3; .<br />
D. D 3; .<br />
<br />
C. D 2;3 .<br />
<br />
Câu 16: Phương trình lg x lg( x 9) 1 có nghiệm là:<br />
A. x = -1 và x = 10<br />
<br />
B. x = 8<br />
<br />
C. x = 9<br />
<br />
D. x = 10<br />
<br />
Câu 17: Cho a, b 0 và a, b 1 ; x và y là hai số dương.<br />
Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau<br />
A. logb a.log a x logb x .<br />
<br />
1<br />
1<br />
.<br />
<br />
x log a x<br />
<br />
C. log a<br />
<br />
B. log a x y log a x log a y .<br />
<br />
x log a x<br />
.<br />
<br />
y log a y<br />
<br />
D. log a<br />
<br />
Câu 18: Đạo hàm của hàm số y ln x là<br />
4<br />
<br />
4<br />
4 3<br />
3<br />
3<br />
C. 4ln x .<br />
D. ln x .<br />
ln x .<br />
x<br />
x<br />
Câu 19: Cho log 2 5 a, log3 5 b . Khi đó log 6 5 tính theo a và b là<br />
ab<br />
1<br />
2<br />
2<br />
A.<br />
.<br />
B. a b .<br />
C.<br />
.<br />
D. a b .<br />
ab<br />
ab<br />
2<br />
2<br />
Câu 20: Cho a 0, b>0 thỏa mãn a b 7ab . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau<br />
1<br />
3<br />
A. 3log a b log a log b .<br />
B. log a b log a log b .<br />
2<br />
2<br />
ab 1<br />
log a log b .<br />
C. 2 log a log b log 7ab .<br />
D. log<br />
3<br />
2<br />
5<br />
Câu 21: Một khu rừng có trữ lượng gỗ 4.10 mét khối. Biết tốc độ sinh trưởng của các cây ở khu<br />
3<br />
<br />
A. 4ln x .<br />
<br />
B.<br />
<br />
rừng đó là 4% mỗi năm. Sau 5 năm, khu rừng đó sẽ có số mét khối gỗ là:<br />
A. 4.10 1 0,04 .<br />
<br />
B. 4.10 .0,04 .<br />
<br />
C. 4.10 1 0,04 .<br />
<br />
D. 4.10 1 0,4 .<br />
<br />
5<br />
<br />
5<br />
<br />
5<br />
<br />
5<br />
<br />
5<br />
<br />
5<br />
<br />
5<br />
<br />
5<br />
<br />
Câu 22: Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y=f(x) và y=g(x) liên tục trên<br />
a; b và hai đường thẳng x=a, x=b được tính theo công thức<br />
b<br />
<br />
A. S f ( x) g ( x) dx .<br />
a<br />
b<br />
<br />
C. S ( f ( x) g ( x))dx .<br />
a<br />
<br />
b<br />
<br />
B. S f ( x) dx .<br />
a<br />
<br />
b<br />
<br />
D. S f ( x) g ( x) dx .<br />
a<br />
<br />
Trang 2/8<br />
<br />
<br />
2<br />
<br />
sin<br />
<br />
Câu 23: Kết quả của tích phân I <br />
<br />
<br />
<br />
A. I <br />
<br />
1<br />
.<br />
5<br />
<br />
4<br />
<br />
x.cosxdx là<br />
<br />
2<br />
<br />
B. I 0 .<br />
<br />
C. I <br />
<br />
2<br />
.<br />
5<br />
<br />
D. I <br />
<br />
2<br />
.<br />
5<br />
<br />
0<br />
<br />
Câu 24: Tại thành phố Hà Tĩnh nhiệt độ (theo F ) sau t giờ, tính từ 8 giờ đến 20 giờ được cho bởi<br />
công thức f t 50 14sin<br />
A.. 50 <br />
<br />
<br />
<br />
t<br />
<br />
12<br />
<br />
. Nhiệt độ trung bình trong khoảng thời gian trên là:<br />
<br />
B. 50 <br />
<br />
14<br />
<br />
C. 50 <br />
<br />
.<br />
<br />
14<br />
<br />
.<br />
<br />
D. 50 <br />
<br />
<br />
<br />
14<br />
<br />
3<br />
2<br />
Câu 25: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y x 12 x và y x là<br />
A. S <br />
<br />
14<br />
<br />
937<br />
.<br />
12<br />
<br />
B. S <br />
<br />
<br />
<br />
343<br />
.<br />
12<br />
<br />
C. S <br />
<br />
99<br />
.<br />
4<br />
<br />
D. S <br />
<br />
.<br />
<br />
160<br />
.<br />
3<br />
<br />
Câu 26: Thể tích của khối tròn xoay tạo bởi hình phẳng giới hạn bởi các đường<br />
y x 2 4 x 4, y 0, x 0 và x 3 khi quay quanh Ox là<br />
A. V 3 .<br />
<br />
B. V <br />
<br />
33<br />
.<br />
5<br />
<br />
C. V <br />
<br />
35<br />
.<br />
5<br />
<br />
D. V <br />
<br />
33<br />
.<br />
5<br />
<br />
Câu 27: Nguyên hàm của hàm số f x x x 1 là<br />
2<br />
<br />
A.<br />
<br />
<br />
<br />
C.<br />
<br />
<br />
<br />
1<br />
f ( x)dx ( x 2 1) x 2 1 C .<br />
3<br />
1<br />
f ( x)dx x 2 1 C .<br />
3<br />
<br />
2 2<br />
f<br />
(<br />
x<br />
)<br />
dx<br />
<br />
( x 1) x 2 1 C .<br />
<br />
3<br />
1 2<br />
x 1 C .<br />
D. f ( x)dx <br />
2<br />
B.<br />
<br />
e<br />
<br />
Câu 28: Kết quả của tích phân I ( x 1)ln xdx là<br />
1<br />
<br />
e 5<br />
A. I <br />
.<br />
4<br />
2<br />
<br />
e2 5<br />
B. I <br />
.<br />
4<br />
<br />
e2 1<br />
C. I <br />
.<br />
4<br />
<br />
e2 4<br />
D. I <br />
.<br />
4<br />
<br />
Câu 29: Cho số phức z 3 2i . Phần ảo của số phức z là<br />
A. 3.<br />
B. - 2.<br />
C. 2.<br />
D. - 3.<br />
Câu 30: Cho hai số phức z = 2+3i và z’ = 1+i. Mô đun của số phức z +z’ là<br />
A. 3.<br />
B. -2.<br />
C. 1.<br />
D. 5.<br />
Câu 31: Cho số phức thỏa mãn: (1-i)z = 3+i. Khi đó tọa độ điểm M biểu diễn số phức z là<br />
A. M(1;2).<br />
B. M(-1;2).<br />
C. M(1;-2).<br />
D. M(2;2).<br />
Câu 32: Cho số phức z 1 2i . Số phức w z iz là<br />
A. w 3 i .<br />
B. w 1 i .<br />
C. w 1 i .<br />
D. w 1 5i .<br />
4<br />
Câu 33: Gọi z1 , z2 , z3 , z4 là bốn nghiệm phức của phương trình z 1 0 . Khi đó số phức<br />
<br />
w z1 z2 z3 z4 là :<br />
A. w 2 2i .<br />
B. w 2 2i .<br />
<br />
C. w = 0.<br />
D. w 1 i .<br />
Câu 34: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn<br />
<br />
z 2iz 2i 3 z 0 là<br />
2<br />
<br />
A. Đường tròn tâm I(0;2), bán kính R = 2.<br />
Trang 3/8<br />
<br />
B. Đường tròn tâm I(0;2), bán kính R = 2 .<br />
C. Đường tròn tâm I(2;0), bán kính R = 2.<br />
D. Đường tròn tâm I(-2;0), bán kính R = 2.<br />
Câu 35. Lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B.<br />
Biết AB = a, BC = 2a, AA 2a 3 . Thể tích khối lăng trụ ABC. ABC là:<br />
A. V <br />
<br />
2a 3 3<br />
3<br />
<br />
B. V <br />
<br />
a3 3<br />
3<br />
<br />
C. V 4a3 3<br />
<br />
D. V 2a3 3<br />
<br />
Câu 36: Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a và SA ABC , cạnh bên SC<br />
0<br />
<br />
hợp với đáy một góc 45 . Thể tích khối chóp S.ABC tính theo a là<br />
<br />
a3 3<br />
A. V <br />
.<br />
12<br />
<br />
a3 2<br />
C. V <br />
.<br />
12<br />
<br />
a3<br />
B. V <br />
.<br />
6<br />
<br />
a3<br />
D. V <br />
.<br />
3<br />
<br />
Câu 37: Cho lăng trụ đứng ABC. A B C có đáy là tam giác vuông cân tại A, BC a 6 , mặt<br />
'<br />
<br />
phẳng A ' BC tạo với mặt phẳng<br />
theo a là<br />
<br />
9a 3 3<br />
A. V <br />
.<br />
4<br />
<br />
'<br />
<br />
'<br />
<br />
ABC <br />
<br />
9a 3 2<br />
B. V <br />
.<br />
4<br />
<br />
'<br />
<br />
0<br />
<br />
'<br />
<br />
một góc 60 . Thể tích khối lăng trụ ABC. A B C<br />
<br />
3a 3 2<br />
C. V <br />
.<br />
4<br />
<br />
'<br />
<br />
3a 3 3<br />
D. V <br />
.<br />
4<br />
<br />
Câu 38: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc đáy,<br />
<br />
SA a 2 . Gọi B’, D’ là hình chiếu của A lần lượt lên SB, SD. Mặt phẳng (AB’D’) cắt SC tại C’.<br />
Thể tích khối chóp S.AB’C’D’ là<br />
<br />
2a 3 2<br />
D. V <br />
.<br />
3<br />
0<br />
Câu 39: Cho khối nón đỉnh S có độ dài đường sinh là a, góc giữa đường sinh và mặt đáy là 60 .<br />
2a 3 3<br />
A. V <br />
.<br />
3<br />
<br />
2a 3 3<br />
B. V <br />
.<br />
9<br />
<br />
2a 3 2<br />
C. V <br />
.<br />
9<br />
<br />
Thể tích khối nón theo a là<br />
A. V <br />
<br />
3 a 3<br />
.<br />
8<br />
<br />
B. V <br />
<br />
a3 3<br />
8<br />
<br />
.<br />
<br />
C. V <br />
<br />
a3<br />
8<br />
<br />
.<br />
<br />
D. V <br />
<br />
a3 3<br />
24<br />
<br />
.<br />
<br />
Câu 40: Với một đĩa tròn bằng thép trắng bán kính R, phải làm một cái phễu bằng cách cắt đi một<br />
hình quạt của đĩa này và gấp phần còn lại thành một hình nón. Gọi độ dài cung tròn của hình quạt bị<br />
cắt đi là x. Để thể tích khối nón tạo thành nhận giá trị lớn nhất thì giá trị của x là<br />
<br />
A. x <br />
<br />
2<br />
R 6.<br />
3<br />
<br />
B. x <br />
<br />
<br />
3<br />
<br />
R 6.<br />
<br />
C. x <br />
<br />
2<br />
R 3.<br />
3<br />
<br />
D. x <br />
<br />
2<br />
R 2.<br />
3<br />
<br />
Câu 41: Một khối trụ có bán kính đáy là a và khoảng cách giữa hai đáy bằng a 3 . Cắt khối trụ<br />
bởi một mặt phẳng song song với trục và cách trục một khoảng<br />
<br />
a<br />
. Diện tích của thiết diện được<br />
3<br />
<br />
tạo nên là<br />
A. S <br />
<br />
3 6a 2<br />
.<br />
4<br />
<br />
B. S <br />
<br />
4 6a 2<br />
.<br />
3<br />
<br />
C. S <br />
<br />
4 3a 2<br />
.<br />
3<br />
<br />
D. S <br />
<br />
2 6a 2<br />
.<br />
3<br />
Trang 4/8<br />
<br />
Câu 42: Cho hình chóp S.ABCD. Hai mặt bên (SAB) và (SAD) vuông góc với đáy. Đáy ABCD là<br />
tứ giác nội tiếp trong đường tròn tâm O, bán kính R, SA = h. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp<br />
S.ABCD là<br />
<br />
<br />
<br />
4<br />
h2 4R 2 <br />
3<br />
2<br />
2<br />
C. S h 4 R .<br />
<br />
B. S 4 h 4 R<br />
<br />
A. S <br />
<br />
<br />
<br />
2<br />
<br />
D. S h R<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
.<br />
<br />
.<br />
<br />
x 1 2t<br />
<br />
Câu 43: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : y 3 t<br />
z 3t<br />
<br />
Véc tơ nào sau đây là một véc tơ chỉ phương của d?<br />
B. u 2;1;3 .<br />
<br />
A. u 1;3;3 .<br />
<br />
D. u 2; 1;3 .<br />
<br />
C. u 1;3;0 .<br />
<br />
Câu 44: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S): ( x 3)2 ( y 2)2 ( z 1)2 3 . Tọa độ tâm I và<br />
bán kính R của (S) là:<br />
A. I (3;2;1) , R 3<br />
<br />
B. I (3;2;1) R 3<br />
<br />
C. I (-3;-2;-1) R 3 D. I (3;-2;1) R 3<br />
<br />
Câu 45: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng<br />
đường thẳng d :<br />
là<br />
<br />
P : x 2 y 3z 7 0<br />
<br />
và<br />
<br />
x 1 y z 2<br />
<br />
. Tọa độ giao điểm M của đường thẳng d và mặt phẳng P <br />
2<br />
1<br />
1<br />
<br />
A. M 7;4; 2 .<br />
<br />
B. M 7; 4;2 .<br />
<br />
C. M 9;4; 6 .<br />
<br />
D. M 9; 4;6 .<br />
<br />
Câu 46: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A 3; 2;4 và đường thẳng<br />
<br />
x 1 t<br />
<br />
d : y 3 5t . Mặt phẳng P qua A và vuông góc với d có phương trình là<br />
z 2 t<br />
<br />
A. P : x 5 y z 9 0 .<br />
B. P : x 5 y z 9 0 .<br />
C. P : x 5 y z 9 0 .<br />
D. P : 3x 2 y 4 z 9 0 .<br />
x t<br />
<br />
Câu 47: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : y 1 và 2 mặt phẳng (P):<br />
z t<br />
x 2y 2z 3 0 ; (Q): x 2y 2z 7 0 . Mặt cầu (S) có tâm I thuộc đường thẳng (d) và tiếp xúc<br />
với hai mặt phẳng (P) và (Q) có phương trình:<br />
2<br />
2<br />
2<br />
2<br />
2<br />
2<br />
4<br />
4<br />
A. x 3 y 1 z 3 <br />
B. x 3 y 1 z 3 <br />
9<br />
9<br />
2<br />
2<br />
2 4<br />
2<br />
2<br />
2<br />
4<br />
C. x 3 y 1 z 3 <br />
D. x 3 y 1 z 3 <br />
9<br />
9<br />
x y 1 z 2<br />
Câu 48: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : <br />
và mặt phẳng<br />
<br />
1<br />
2<br />
3<br />
P : x 2y 2z 3 0 . Điểm M có tọa độ âm thuộc d sao cho khoảng cách từ M đến (P) bằng 2.<br />
A. M 2; 3; 1<br />
<br />
B. M 1; 3; 5<br />
<br />
C. M 2; 5; 8<br />
<br />
D. M 1; 5; 7 <br />
<br />
Trang 5/8<br />
<br />