Khoa Điện Tử - Tin Học
THI HỌC KỲ PHỤ Môn : Access Lớp : CĐKT07-CĐTH07 Thời gian : 90 phút – Không sử dụng tài liệu
a. NHANVIEN(Nhân viên)
b. HOADON (Hóa Đơn)
Data Type Field Size 6 Text Data Type Field Size Number Long Integer Format
Text Text 6 Short Date Short Date 30 12 10 Field Name MaHD Text MaNV NgayLapHD Date/time NgayNhanHang Date/time
Trường Cao Đẳng Kỹ Thuật Cao Thắng Đề 1 : Học sinh tạo folder theo qui định sau: D:\HotenHS_Lop I. Tạo tập tin CSDL như trong folder, sau đó tạo các table sau đây: field gạch dưới là khoá chính (1.đ)
Field Name MaNV HoNV TenNV GioiTinh Yes/No DienThoai Text
c. SANPHAM (Sản Phẩm)
d. CHITIETHD
(Chi tiết Hóa Đơn)
Field Size Format 6 Integer Number Text Number Long Integer >[red] Field Size 6 50 10 Double Format >[red] Text Text Text Number Field Name Data Type MaHD MaSP SoLuong
Field Name Data Type MaSP TenSP DonViTinh DonGia II. Thiết lập mối quan hệ giữa các Table, sau đó nhập dữ liệu sau đây vào trong các Table (1đ)
Tám Nam Lan Nữ
Lê văn Trần thị Tạ thành Tâm Nam Ngô Thanh Sơn Nam Lê thị Thủy Nữ
a- Bảng: NHANVIEN MaNV HoNV TenNV GioiTinh DienThoai 86452345 1 2 85656666 3 4 5 97654123
TenSP
c- Bang:SANPHAM DonViTinh DonGia MaSP 4000 Lon B01 Bia 33 5000 Lon B02 Bia Tiger 6000 B03 Bia Heneken Lon 20000 R01 Rượu Bình tây Chai 15000 R02 Rượu Napoleon Chai b- Bảng:HOADON MaHD MaNV NgayLapHD NgayNhanHang 10/07/1999 28/06/1999 12/07/1999 29/06/1999 12/07/1999 04/07/1999 10/07/1999 05/07/1999 20/07/1999 06/07/1999 21/07/1999 07/07/1999
1 1 2 2 3 1 4 4 5 3 6 2
d- Bảng: CHITIETHD MaHD MaSP SoLuong 48 10 25 90 25 20 10 15 20 15 10 15
1 B01 1 R01 2 B01 2 B02 2 B03 2 R02 3 B01 4 B01 4 R01 4 R02 5 B01 6 R02