
Số hiệu: BM1/QT-KĐ-RĐTV/00 Trang 1
!
ĐỀ THI MÔN : HỆ ĐIỀU HÀNH
Mã môn học : 1180050
Đề số 01. Đề thi có 01 trang
Thời gian làm bài : 75 phút.
Không được phép sử dụng tài liệu.
--------------------------------------------------------
Câu 1: (2 điểm) Các trạng thái của 1 tiến trình và mối quan hệ giữa các trạng thái ?
Câu 2: (2 điểm)
Cho các tiến trình có bộ nhớ tương ứng A(300K), B(500K), C(200K), D(200K), E(300K). Sử dụng giải thuật Quick-
Fit với H giảm (trong kỹ thuật phân vùng động) cấp phát bộ nhớ theo trình tự : A→B→C→thu hồi A →D→thu hồi
B→E với dung lượng bộ nhớ dùng để cấp phát là 2000k. Cho biết hiện trạng bộ nhớ và danh sách quản lý bộ nhớ ở
các thời điểm cấp phát theo trình tự trên.
Câu 3: (2 điểm)
Điền số liệu (có giải thích) vào bảng sau. Có tồn tại chuỗi cấp phát an toàn hay không ?. Cho biết tài nguyên ban đầu
của hệ thống.
Allocation)
Request)
Available)
Need)
R1)
R2)
R3)
R4)
R5)
R1)
R2)
R3)
R4)
R5)
R1)
R2)
R3)
R4)
R5)
R1)
R2)
R3)
R4)
R5)
P1)
1
2
1
1
2
3
3
2
4
2
1)
2)
1)
1)
2)
)
)
)
)
)
P2)
1
0
0
1
2
2
2
2
2
3
)
)
)
)
)
)
)
)
)
)
P3)
0
2
0
1
1
3
3
1
4
3
)
)
)
)
)
)
)
)
)
)
P4)
1
2
1
0
1
2
4
4
5
3
)
)
)
)
)
)
)
)
)
)
P5)
1
0
0
0
1
2
1
2
1
1
)
)
)
)
)
)
)
)
)
)
P6)
1
2
1
0
1
2
3
2
1
3
)
)
)
)
)
)
)
)
)
)
P7)
1
0
0
1
1
1
1
1
3
5
)
)
)
)
)
)
)
)
)
)
P8)
2
1
1
0
2
2
4
5
7
2
)
)
)
)
)
)
)
)
)
)
P9)
1
2
1
0
1
3
3
2
6
2
))
))
)
)
)
)
)
P10)
1
1
1
0
1
2
2
2
1
2
))
))
))
))
))
)
)
)
)
)
Câu 4: (2 điểm) Trình bày giải pháp Semaphore đồng bộ tiến trình : định nghĩa Semaphore, ứng dụng trong truy
xuất độc quyền và hoạt động phối hợp giữa 2 tiến trình (có giải thích).
Câu 5: (2 điểm) Cho chuỗi truy xuất trang :
1
3
0
1
2
1
3
2
1
4
2
5
6
3
1
4
3
6
5
2
Tìm số lỗi trang phát sinh khi sử dụng giải thuật thay trang LRU-Stack với số khung trang trống là 5.
Ghi chú: Cán bộ coi thi không được giải thích đề thi. Ngày 28 tháng 5 năm 2014
Trưởng BM
ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TPHCM
KHOA : CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
BỘ MÔN : MẠNG!
"""""""""""""""""""""""""""""""""""""""""""""""""""""!

Số hiệu: BM1/QT-KĐ-RĐTV/00 Trang 2
!
ĐÁP ÁN GỢI Ý
Câu 1: (2 điểm)
(Thang điểm: nêu các trạng thái: 0,5 điểm, sơ đồ quan hệ: 1 điểm, giải thích sơ đồ: 0,5 điểm).
New : mới tạo ra.
Ready : sẳn sàng để hoạt động.
Running : hoạt động.
Watting (Blocked) : bị khóa.
Terminated : kết thúc.
1 : Lập lịch.
2 : Cấp CPU và tài nguyên
3 : Đợi I/O hoặc sự kiện của tiến trình.
4 : Đáp ứng I/O hoặc sự kiện của tiến trình.
5 : Interrupt hoặc sự kiện của hệ thống.
6 : Hoàn tất hoạt động.
Mối quan hệ giữa các trạng thái
Các trạng thái:
1
2
3
5
4
6

Số hiệu: BM1/QT-KĐ-RĐTV/00 Trang 3
!
Câu 2: (2 điểm) (Thang điểm: trình tự cấp phát: 0,25 điểm, hiện trạng và danh sách: 0,25 điểm cho mỗi
thời điểm cấp phát theo trình tự).
Cấp phát bộ nhớ theo trình tự : A(300K) →B(500K) →C(200K) →thu hồi A →D(200K) →thu hồi B
→E(300K) bằ Quick Fit với H giảm . Sơ đồ cấp phát :
2000K
2000K
2000K
2000K
2000K
2000K
2000K
1200K
1200K
1200K
D
D
D
1000K
1000K
1000K
1000K
1000K
C
C
C
C
C
800K
800K
800K
800K
800K
800K
B
B
B
B
300K
300K
300K
300K
300K
300K
A
A
A
E
0K
0K
0K
0K
0K
0K
0K
Hiện trạng bộ nhớ và danh sách quản lý bộ nhớ ở thời điểm cấp phát A(300K)
2000K
300K
A
0K
Hiện trạng bộ nhớ và danh sách quản lý bộ nhớ ở thời điểm cấp phát B(500K)
2000K
800K
B
300K
A
0K
A
0K
300K
H
300K
1700K
!
A
0K
300K
B
300K
500K
H
800K
1200
!

Số hiệu: BM1/QT-KĐ-RĐTV/00 Trang 4
!
Hiện trạng bộ nhớ và danh sách quản lý bộ nhớ ở thời điểm cấp phát C(200K)
2000K
1000K
C
800K
B
300K
A
0K
Hiện trạng bộ nhớ và danh sách quản lý bộ nhớ ở thời điểm thu hồi A(300K)
2000K
1000K
C
800K
B
300K
0K
Hiện trạng bộ nhớ và danh sách quản lý bộ nhớ ở thời điểm cấp phát D(200K)
2000K
1200K
D
1000K
C
800K
B
300K
0K
A
0K
300K
B
300K
500K
C
800K
200K
H
1000K
1000K
!
H
0K
300K
B
300K
500K
C
800K
200K
H
1000K
1000K
!
H
0K
300K
B
300K
500K
C
800K
200K
D
1000K
200K
H
1200K
800K
!

Số hiệu: BM1/QT-KĐ-RĐTV/00 Trang 5
!
Hiện trạng bộ nhớ và danh sách quản lý bộ nhớ ở thời điểm thu hồi B(500K)
2000K
1200K
D
1000K
C
800K
0K
Hiện trạng bộ nhớ và danh sách quản lý bộ nhớ ở thời điểm cấp phát E(300K)
2000K
1200K
D
1000K
C
800K
300K
E
0K
H
0K
800K
C
800K
200K
D
1000K
200K
H
1200K
800K
!
E
0K
300K
H
300K
500K
C
800K
200K
D
1000K
200K
H
1200K
800K
!