Trang 1/18 - Mã đề thi 184
TRƯỜNG THPT ………….
TỔ TOÁN
BÀI:………………….
NĂM HỌC 2018 – 2019
Môn: Toán - Lớp 11 - Chương trình chuẩn
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: ……… phút
Mã đề thi
184
Họ và tên:
………………………………………….
Lớp:
……………...……..………
Câu 1. Đồ thị hàm số cos
2
y x
được suy ra từ đồ thị
C
của hàm số
cosy x
bằng cách:
A. Tịnh tiến
C
xuống dưới một đoạn có độ dài là
2
.
B. Tịnh tiến
C
qua trái một đoạn có độ dài là
2
.
C. Tịnh tiến
C
qua phải một đoạn có độ dài là
2
.
D. Tịnh tiến
C
lên trên một đoạn có độ dài là
2
.
Lời giải
Chọn C
Đồ thị hàm số cos
2
y x
được suy ra từ đồ thị
C
của hàm số
cosy x
bằng cách tịnh tiến
sang phải 1 đoạn có độ dài là
2
.
Lưu ý: Nhắc lại kiến thức
Cho hàm số
y f x
có đồ thị là
C
. Với
p
ta có:
+) Tịnh tiến
C
lên trên
p
đơn vị thì đồ thị hàm số
y f x p
.
+) Tịnh tiến
C
xuống dưới
p
đơn vị thì đồ thị hàm số
y f x p
.
+) Tịnh tiến
C
sang trái
p
đơn vị thì đồ thị hàm số
y f x p
.
+) Tịnh tiến
C
sang phải
p
đơn vị thì đồ thị hàm số
y f x p
.
Câu 2. Tìm tập xác định của hàm số
1 cos .
sin
x
y
x
A.
\ 2 |
D k k Z
. B.
\ |
D k k Z
.
C.
\ |
D k k Z
. D.
\ 2 |
D k k Z
.
Lời giải
Chọn B
Hàm số đã cho xác định khi 2
sin 0 ,
2
x k
x k
x k
Nếu giải đến đây ta có thể dễ dàng loại B,C,D vì:
Với C thì thiếu 2 ,x k k
Với B,D thì không thõa mãn.
Với A ta kết hợp gộp nghiệm thì ta được ,x k k
.
Câu 3. Đường cong trong hình dưới đây đồ thị của hàm số nào trong bốn m số được liệt bốn
phương án A, B, C, D
Trang 2/18 - Mã đề thi 184
Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A.
1 sin 2y x
. B.
cosy x
. C.
siny x
. D.
cosy x
.
Lời giải
Chọn B
Ta thấy tại
0x
thì
1y
. Do đó loại đáp án C,
D.
Tại
2
x
thì
0y
. Do đó chỉ còn đáp án B thỏa mãn.
Câu 4. Tập xác định của hàm số cosy x
A.
0x
. B.
0x
. C.
0x
. D.
R
.
Lời giải
Chọn C
Đkxđ của hàm số đã cho là : x nghĩa
0x
.
Câu 5. Tập xác định của hàm số
2
3tan 2 4
x
y
là:
A.
3
\ 2 ,
2
R k k Z
. B.
\ 2 ,
2
R k k Z
.
C.
R
. D.
\ ,
2
R k k Z
.
Lời giải
Chọn A
Hàm số xác định khi
3
cos 0 2 ,
2 4 2
xx k k
Câu 6. Cho hàm số
siny x
. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
;
2
, nghịch biến trên khoảng
3
;2
.
B. Hàm số đồng biến trên khoảng
3;
2 2
, nghịch biến trên khoảng
;
2 2
.
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
0; 2
, nghịch biến trên khoảng
;0
2
.
D. Hàm số đồng biến trên khoảng
;
2 2
, nghịch biến trên khoảng
3
;
2 2
.
Lời giải
Chọn D
Hàm số
siny x
đồng biến khi
x
thuộc góc phần tư thứ I và thứ IV;
nghịch biến khi
x
thuộc góc phần tư thứ II và thứ III.
Câu 7. Tập xác định của hàm số
tan 2 3
y x
A.
\ |
6k k Z
. B.
\ |
12 k k Z
.
C.
\ |
12 2
kk Z
. D.
\ |
2k k Z
.
Trang 3/18 - Mã đề thi 184
Lời giải
Chọn C
Hàm số đã cho xác định khi
cos 2 0 2 , \ ,
3 3 2 12 2 12 2
k k
x x k x k D k
.
Câu 8. (
THPT QUNG XƯƠNG I
) Cho các hàm số
cosy x
,
siny x
, tany x, coty x. Trong các
hàm số trên, có bao nhiêu hàm số chẵn?
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Lời giải
Chọn D
Hàm số chẵn là:
cosy x
.
Câu 9. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
A.
siny x x
. B. siny x. C.
2
.siny x x. D.
cos
x
yx
.
Lời giải
Chọn B
Ta kiểm tra được hàm số trong đáp án
A
là hàm số chẵn, các đáp án
B
,
C
,
D
là hàm số lẻ.
Câu 10. (THPT Chuyên Hùng Vương - Phú Thọ - Lần 1 - 2018 - BTN) Khẳng định nào dưới đây là sai ?
A. Hàm s
cosy x
là hàm số lẻ. B. Hàm số coty x là hàm số lẻ.
C. Hàm s
siny x
là hàm số lẻ. D. Hàm số tany xhàm số lẻ.
Lời giải
Chọn A
Ta có các kết quả sau:
+ Hàm số
cosy x
là hàm số chẵn.
+ Hàm số coty x là hàm số lẻ.
+ Hàm số
siny x
là hàm số lẻ.
+ Hàm số tany x là hàm số lẻ.
Câu 11. Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?
A.
sin cosyxx
. B.
2siny x
. C.
2sin
y x
. D.
2 cosy x
.
Lời giải
Chọn D
Cách 1: Với các kiến thức về tính chẵn lẻ của hsố lượng giác cơ bản ta có thể chọn luôn A
Xét A: Do tập xác định
D
nên
x x
.
Ta có
2cos 2cosf x x x f x . Vậy hàm số
2 cosy x
là hàm số chẵn.
Cách 2: Sử dụng máy tính cầm tay.
Ta có thể thử từng phương án bằng máy tính cầm tay, sử dụng CALC để thử trường hợp
x
x
.
Với A: Nhập vào màn hình hàm số sử dụng CALC với trường hợp
1x
(hình bên trái) và trường
hợp
1x
(hình bên phải) đều đưa kết quả giống nhau. Vì
f x f x ta chọn luôn A
.
Câu 12. Tìm tập xác định
D
của hàm số
1 sin
cos 1
x
yx
A.
\ 2 ,D k k
. B.
\ ,
2
D k k
.
C.
\ ,D k k
. D.
D
.
Lời giải
Trang 4/18 - Mã đề thi 184
Chọn A
Hàm số xác định khi và chỉ khi cos 1 0 cos 1 2 ,x x x k k
Vậy tập xác định
\ 2 ,D k k
.
Câu 13. Chu kỳ của hàm số
siny x
là:
A. 2 , k k
. B.
2
. C.
. D.
2
.
Lời giải
Chọn D
Tập xác định của hàm số:
D
.
Với mọi
x D
, k
ta có 2
x k D
2
x k D
,
sin 2 sinx k x
.
Vậy
siny x
là hàm số tuần hoàn vi chu
2
(ứng với
1
k
) là số dương nhỏ nhất thỏa
sin 2 sinx k x
.
Câu 14. Tập xác định của hàm số
2sin 1
1 cos
x
y
x
là:
A.
2
x k
. B.
2
2
x k
. C.
2x k
. D.
x k
.
Lời giải
Chọn C
Hàm số xác định khi:
1 cos 0 2x x k
.
Câu 15. Tập xác định của hàm số
tan 2y x
A.
4
x k
. B.
4 2
k
x
. C.
2
x k
. D.
4 2
k
x
.
Lời giải
Chọn D
Đkxđ của hàm số đã cho là :
cos2 0
x
2
2
x k
4 2
k
x
.
Câu 16. Chu kỳ của hàm số
cosy x
là:
A.
2
3
. B.
. C.
2
. D.
2k
.
Lời giải
Chọn C
Tập xác định của hàm số:
D
.
Với mọi
x D
, k
ta có 2
x k D
2
x k D
,
cos 2 cosx k x
.
Vậy
cosy x
là hàm số tuần hoàn với chu kì
2
(ứng với
1
k
) là số dương nhỏ nhất thỏa
cos 2 cosx k x
.
Câu 17. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
A.
coty x
. B.
siny x
. C.
cosy x
. D.
tany x
.
Lời giải
Chọn C
Nhắc lại kiến thức cơ bản.
Hàm số
siny x
là hàm số lẻ.
Hàm số
cosy x
là hàm số chẵn.
Hàm số
tany x
là hàm số lẻ.
Hàm số
coty x
là hàm số lẻ.
Vậy B là đáp án đúng.
Trang 5/18 - Mã đề thi 184
Câu 18. Tập xác định của hàm số
1 3cos
sin
x
y
x
A.
2
x k
. B.
2x k
. C.
2
k
x
. D.
x k
.
Lời giải
Chọn D
Đkxđ của hàm số đã cho là :
sin 0
x
x k
.
Câu 19. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số tuần hoàn?
A.
siny x
. B.
1y x
. C.
2
y x
. D.
1
2
x
y
x
.
Lời giải
Chọn A
Tập xác định của hàm số:
D
.
Với mọi
x D
, k
ta có 2
x k D
2
x k D
,
sin 2 sinx k x
.
Vậy
siny x
là hàm số tuần hoàn.
Câu 20. Chu kỳ của hàm số
tany x
là:
A.
. B.
4
. C. , k k
. D.
2
.
Lời giải
Chọn A
Tập xác định của hàm số: \ ,
2
D k k
.
Với mọi
x D
, k
ta có
x k D
x k D
,
tan tanx k x
.
Vậy
tany x
là hàm số tuần hoàn vi chu
(ứng với
1
k
) là số dương nhỏ nhất thỏa
tan tanx k x
.
Câu 21. Tập xác định của hàm số
coty x
là:
A.
8 2
x k
. B.
x k
. C.
2
x k
. D.
4
x k
.
Lời giải
Chọn B
Hàm số
cos
cot
sin
x
y x
x
xác định khi và chỉ khi sin 0 , x x k k
.
Câu 22. (THPT HÀM RỒNG - THANH HÓA - LẦN 1 - 2017 - 2018 - BTN) Hàm số nào sau đây là hàm
chẵn.
A.
cos .tan 2 x
y x
. B.
tanx
sinx
y. C.
cosy x x
. D.
sin 3y x
.
Lời giải
Chọn B
Đặt:
tanx
( )
sinx
f x . Ta có tan( x)
( ) ( )
sin(-x)
f x f x
Hàm số là hàm chẵn.
Câu 23. (Sở GD Kiên Giang-2018-BTN) Chu kì tuần hoàn của hàm số
coty x
A.
π
2
. B. 2
π
. C.
π
. D.
πk
k
.
Lời giải
Chọn C
Chu kì tuần hoàn của hàm số
coty x
π
.