Trang 1/11 - Mã đề thi 156
TRƯỜNG THPT ………….
TỔ TOÁN
BÀI:………………….
NĂM HỌC 2018 – 2019
Môn: Toán - Lớp 11 - Chương trình chuẩn
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: ……… phút
Mã đề thi
156
Họ và tên:
………………………………………….
Lớp:
……………...……..………
Câu 1. Định
m
để đồ thị hàm số 3 2
1
y x mx
tiếp xúc với đường thẳng
: 5
d y
?
A.
2
m
. B.
3
m
. C.
3
m
. D.
1
m
.
Lời giải
Chọn B
Đường thẳng 3 2
y x mx
và đồ thị hàm số
5
y
tiếp xúc nhau
3 2
2
1 5 (1)
3 2 0 (2)
x mx
x mx
có nghiệm.
.
0
(2) (3 2 ) 0
2
3
x
x x m
m
x
.
+ Với
0
x
thay vào
(1)
không thỏa mãn.
+ Với
2
3
m
x thay vào
(1)
ta có: 3
27 3
m m
.
Câu 2. Cho hàm số
2
2
x
y
x
có đồ thị
C
. Viết phương trình tiếp tuyến của
C
, biết tiếp tuyến tạo với
hai trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng
1
18
.
A.
9 1
:
4 2
y x
;
4 1
:
9 9
y x
. B.
9 31
:
4 2
y x
;
4 2
:
9 9
y x
.
C.
9 1
:
4 2
y x
;
4 4
:
9 9
y x
. D.
9 1
:
4 2
y x
;
4 2
:
9 9
y x
.
Lời giải
Chọn D
Hàm số xác định với mọi
2x
.
Ta có:
2
4
'
( 2)
yx
Gọi 0 0
( ; ) ( )M x y C
. Tiếp tuyến
của
C
tại
M
có phương trình
2
0 0
0
2 2 2
0
0 0 0
2 2
4 4
( ) 2
( 2) ( 2) ( 2)
x x
y x x x
x
x x x
Gọi
,A B
lần lượt là giao điểm của tiếp tuyến
với
,Ox Oy
Suy ra 2
2
0
0
2 2
0 0
0
1
:2
40
2
( 2) ( 2) 0
y
Ax
x x
x
x x y
2
0
1
( ;0)
2
A x
2
20
2
0
20
0
02
: 0;
2
( 2)
( 2)
xx
B B
x
yx
x
0
, 0
A B O x
.
Trang 2/11 - Mã đề thi 156
Tam giác AOB vuông tại O nên
4
0
2
0
1 1
.
2 2
( 2)
AOB
x
S OA OB x
Suy ra
4
4 2
0
0 0
2
0
1
9 9 ( 2)
18 ( 2)
AOB
x
S x x
x
20
0 0
2
0
0 0
1
3 2 0 (vn)
2
3 2 0
3
x
x x
x
x x
.
* 0 0 0
2 4
1 , '( )
3 9
x y y x
. Phương trình
4 2
:
9 9
y x
* 0 0 0
2 9
1, '( )
3 4
x y y x
Phương trình
9 2 9 1
: ( ) 1
4 3 4 2
y x x
.
Câu 3. (THPT Chuyên Vĩnh Phúc- Lần 3-2018) Cho đồ thị m số
3 2
: 2 3 5
C y f x x x . Từ
điểm 19
;4
12
A kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến tới
C
.
A.
2
. B.
4
. C.
3
. D.
1
.
Lời giải
Chọn C
Gọi
k
hệ số góc của tiếp tuyến đi qua 19
;4
12
A tới
C
.
Phương trình tiếp tuyến
là: 19
4
12
y k x .
tiếp xúc với
C
3 2
2
19
2 3 5 4, 1
12
6 6 , 2
x x k x
x x k
có nghiệm
Thay
k
từ
2
vào
1
ta được:
3 2 2 19
2 3 5 6 6 4
12
x x x x x
3 2 2
4 6 19 2 12 19
x x x x x x
3 2
8 25 19 2 0
x x x
1
2
1
8
x
x
x
. Vậy từ điểm 19
;4
12
A kẻ được
3
tiếp tuyến tới
C
.
Câu 4. (THPT Chu Văn An - Hà Nội - Lần 1 - 2017 - 2018 - BTN) Cho hàm số 3 2
3 1
y x x x
đồ thị
C
. tất cả bao nhiêu gtrị nguyên của tham số
m
để từ điểm
0;M m
kẻ được ít
nhất một tiếp tuyến đến đồ thị
C
mà hoành độ tiếp điểm thuộc đoạn
1;3
?
A.
60
B. Vô số C.
61
D.
0
Lời giải
Chọn C
Ta có 2
3 2 3y x x
.
Gọi
0
;
o
x y
là tọa độ tiếp điểm. Phương trình tiếp tuyến có dạng:
0 0 0
y y x x x y
2 3 2
0 0 0 0 0 0
3 2 3 3 1
y x x x x x x x
Vì tiếp tuyến qua
0;M m
nên ta có
2 3 2
0 0 0 0 0 0
3 2 3 0 3 1
m x x x x x x
3 2
0 0
2 1 1
m x x .
Trang 3/11 - Mã đề thi 156
Để từ điểm
0;M m kẻ được ít nhất một tiếp tuyến đến đồ thị
C hoành độ tiếp điểm thuộc
đoạn
1;3 thì phương trình
1 có ít nhất một nghiệm
0
1;3x
Xét hàm số
3 2
2 1y f t t t trên đoạn
1;3 suy ra
2
0
6 2 0 1
3
t
f t t t t
.
Bảng biến thiên:
Dựa vào bảng biến thiên ta có
62 2m
Vậy có tất cả
61
giá trị nguyên của tham số
m
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 5. (THPT Hồng Phong - Nam Định - Lần 1 - 2017 - 2018 - BTN) Cho hàm số
4 2
2y x mx m , đồ thị
C với
m
tham số thực. Gọi
A
điểm thuộc đồ thị
C
hoành độ bằng
1
. Tìm
m
để tiếp tuyến
với đồ thị
C tại
A
cắt đường tròn
2
2
: 1 4x y
tạo thành một dây cung có độ dài nhỏ nhất
A.
16
13
. B.
16
13
. C.
13
16
. D.
13
16
.
Lời giải
Chọn D
Đường tròn
2
2
: 1 4x y
có tâm
0;1I,
2R
.
Ta có
1;1A m;
3
4 4 1 4 4y x mx y m
.
Suy ra phương trình
:
4 4 1 1y m x m . Dễ thấy
luôn đi qua điểm cố định
3;0
4
F
và điểm
F
nằm trong đường tròn
.
Giả sử
cắt
tại
M
,
N
. Thế thì ta có:
2 2 2
2 ; 2 4 ;MN R d I d I .
Do đó
MN
nhỏ nhất
;d I lớn nhất
;d I IF
IF
.
Khi đó đường
có 1 vectơ chỉ phương
3; 1
4
u IF
;
1; 4 4u m
nên ta có:
3
. 0 1. 4 4 0
4
u n m
13
16
m
.
d
R
N
M
I
F
Trang 4/11 - Mã đề thi 156
Câu 6. Cho hàm số
1
2 1
x
y
x
.Tìm giá trị nhỏ nhất của m sao cho tồn tại ít nhất một điểm
M
C
tiếp tuyến của
C
tại
M
tạo với hai trục toạ độ một tam giác trọng tâm nằm trên đường thẳng
: 2 1d y m
.
A.
1
3
. B.
3
3
. C.
2
3
. D.
2
3
.
Lời giải
Chọn A
Gọi 0 0
( ; ) ( )M x y C
. Phương trình tiếp tuyến tại
M
:
0 0
2
0
3
( )
(2 1)
y x x y
x
Gọi
A
,
B
là giao điểm của tiếp tuyến với trục hoành và trục tung
2
0 0
2
0
2 4 1
(2 1)
B
x x
yx
.
Từ đó trọng tâm
G
của
OAB
có:
2
0 0
2
0
2 4 1
3(2 1)
G
x x
yx
.
G d
nên
2
0 0
2
0
2 4 1
2 1
3(2 1)
x x m
x
Mặt khác:
2 2 2 2
0 0 0 0 0
2 2 2
0 0 0
2 4 1 6 (2 1) 6
1 1
(2 1) (2 1) (2 1)
x x x x x
x x x
Do đó để tồn tại ít nhất một điểm
M
thỏa bài toán thì
1 1
2 1
3 3
m m
.
Vậy GTNN của
m
1
3
.
Câu 7. Cho hàm số
2
1
4
x
f x x
, đồ thị
C
. Từ điểm
2; 1
M
kẻ đến
C
hai tiếp tuyến phân
biệt. Hai tiếp tuyến này có phương trình:
A.
1y x
3y x
. B.
1y x
3y x
.
C.
2 5y x
2 3y x
. D.
1y x
3y x
.
Lời giải.
Chọn B
Gọi
0 0
;
N x y
là tiếp điểm;
2
0
0 0
1
4
x
y x
;
0
0
1
2
x
f x
Phương trình tiếp tuyến tại
N
là:
2
0 0
0 0
1 1
2 4
x x
y x x x
Mà tiếp tuyến đi qua
2; 1
M
2 2
0 0 0
0 0 0
1 1 2 1 0
2 4 4
x x x
x x x
0 0
0 0
0; 1; 0 1
4; 1; 4 1
x y f
x y f
Phương trình tiếp tuyến :
1y x
3y x
.
Câu 8. (THPT MĐức 2 - Quảng Ngãi - 2017 - 2018 - BTN)Cho hàm số
y f x
đạo hàm tại
1x
. Gọi
1
d
,
2
d
lần lượt tiếp tuyến của đồ thị hàm số
y f x
2 1
y g x xf x
tại
điểm có hoành độ
1x
. Biết rằng hai đường thẳng
1
d
,
2
d
vuông góc với nhau, khẳng định nào sau
đây đúng
Trang 5/11 - Mã đề thi 156
A.
1 2 2f
. B.
2 1 2 2f
. C.
2 1 2f
. D.
1 2f
.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
2 1 2 . 2 1g x f x x f x
1 1 2 1g f f
.
1
d có hệ số góc là
1f.
2
d có hệ số góc là
1 1 2 1g f f
.
1 2
d d
1 . 1 1f g
1 . 1 2 1 1f f f
2
2 1 1
11
f
ff
(do
1 0f)
2
2 1 1
11
f
ff
.
Xét hàm số
2
2 1t
h t t
BBT:
Vậy
2 2h t
0t
1 2 2f
.
Cách khác: Xét
2
2 1t
h t t
Với
0t
ta có:
2 2
2 1 2 1 1 1
2 2 2 . 2 2
t t t t
t t t t
.
Với
0t
ta có:
2 2
2 1 2 1 1 1
2 2 2 . 2 2
t t t t
t t t t
.
Vậy
2 2h t
0t
1 2 2f
.
Câu 9. Cho hàm số
3
1 ( 1)y x m x đồ thị là ( )
m
C. Có bao nhiêu giá trị
m
để tiếp tuyến của ( )
m
C
tại giao điểm của nó với trục tung tạo với hai trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng
8
.
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
(0;1 )M m
là giao điểm của ( )
m
C với trục tung
2
' 3 '(0)y x m y m
Phương trình tiếp tuyến với ( )
m
C tại điểm
m
1y mx m
Gọi A, B lần lượt là giao điểm của tiếp tuyến này với trục hoanh và trục tung, ta có tọa độ
1; 0
m
Am
(0;1 )B m