Trang 1/2 - Mã đề thi 209
Sở Giáo Dục và Đào Tạo-Gia Lai
Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng
ĐỀ THI
MÔN VẬT LÝ 11 BẢN
Thời gian làm i:45 phút;
(20 câu trắc nghiệm,tự luận)
đề thi 209
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Mt (e) chuyển động với vận tốc (v) và vuông góc với từ trường đều. Khi tăng vận tốc
lên 2 ln thì chu k quay (e):
A. Giảm 4 lần B. Tăng 2 lần C. Giảm 2 lần D. Không thay đi
Câu 2: Nhận xét nào sau đây không đúng v cảm ứng từ
A. Có đơn vị là Tesla.
B. Đặc trưng cho từ trường về phương diện.tác dụng lực từ.
C. Phụ thuộc vào đoạn chiều dài.
D. Trùng vi hướng của từ trường.
Câu 3: T thông qua mt khung dây biến đi trong khoảng thời gian 0,2 ( s ) từ thông giảm t1,6
(Wb) xuống còn 0,4 (Wb). Suất điện động cảm ứng suất hiện trong khung có độ lớn bằng
A. 6 V B. 2V C. 3V D. 4V
Câu 4: Một hạt mang điện tích q = 4.10-10 C chuyn động với vận tốc v = 2.105m/s trong ttrường
đều và
v B
r
r
. Lực Lo ren xơc dụng lên hạt có giá trị f = 4.10-5 N. Cảm ứng từ B của từ trường là
A. 0.05 T B. 0.82 T C. 0.6 T D. 0.5T
Câu 5: Cho hai y dẫn đặt gần nhau và song song với nhau. Khi hai dòng lên ng chiu chạy
qua thì 2y dẫn
A. Đều dao động. B. Không tương tác. C. t nhau. D. Đẩy nhau.
Câu 6: Phát biểu nào sau đây là đúng?
Hạt electron bay vào trong mt từ trưng đều theo hướng của từ trường
B
r
thì
A. động năng thay đổi. B. chuyển động thẳng đều.
C. độ lớn của vận tốc thay đổi. D. chuyển động tròn đều.
Câu 7: Lực nào sau đây không phải lực từ
A. Lực Trái Đất tác dụng lên vật nng
B. Lực hai dây dẫn mang dòng điện tác dụng lên nhau.
C. Lực nam châm tác dng lên y dẫn bằng nhôm mang dòng điện.
D. Lực Trái đất tác dụng lên kim nam châm trạng thái tự do làm nó định hướng theo phương bắc
nam.
Câu 8: Lực từ tác dụngn đoạn dây dẫn không phụ thuộc vào
A. độ lớn cảm ứng từ. B. chiều dài dây dẫn mang dòng điện.
C. cường độ dòng điện chy trong dây dẫn. D. điện trở dây dẫn.
Câu 9: Khi cho hai dây dẫn song song dài vô hạn cách nhau a, mang hai dòng dòng điện cùng độ lớn
I nhưng ng chiều thì cảm ứng từ tại các điểm nằm trong mặt phng cha hai y và cách đều hai
y giá tr
A. 0 B. 10-7I/4a. C. 10-7I/2a. D. l0-7.I/a.
Câu 10: Tại tâm của một dòng đin tròn cường đ 5A cảm ng từ đo được là 31,4.10-6 (T ).
Đường kính của dòng điện đó là
A. 26 cm. B. 22 cm. C. 10 cm. D. 20 cm.
Câu 11: Một đoạn dây dẫn thẳng dài 1m mang dòng điện 10 A, đặt trong một từ trường đềụ 0,l T thì
chu một lực 0,5 N. Góc lệch giữa cảm ứng từ và chiều dòng điện trong dây dẫn là
A. 600. B. 30o C. 0,50. D. 450.
Câu 12: Các đưng sức từ là các đường cong vẽ trong không gian có từ trường sao cho
A. Pháp tuyến tại mi điểm trùng vi hướng của từ trường .tại điểm đó.
B. Pháp tuyến tại mỗi điểm tạo với hướng của từ trường một góc kng đổi.
Trang 2/2 - Mã đề thi 209
C. Tiếp tuyến tại mọi điểm tạo với hướng của từ trường một góc không đi.
D. Tiếp tuyến tại mọi điểm trùng với hướng của từ trường tại điểm đó.
Câu 13: Một khung dây trục quay vuông góc mặt phẳng khung mang dòng điện đặt trong
ttrường đều
B
ur
. Các trường hợp nào sau ca
B
ur
thì momen ngẫu lực ttác dụng lên khung
yln nhất
A.
B
ur
vuông góc trc. B.
B
ur
bt k.
C.
B
ur
tạo với trục góc 450. D.
B
ur
song song trục.
Câu 14: Nhận định nào sau đây kng đúng vcảm ứng từ sinh bởi dòng điện chy trong dây dẫn
thẳng dài?
A. Phụ thuộc độ lớn . B. Phụ thuộc bản chất dây dẫn.
C. Phụ thuộc hình dạng dây dẫn. D. Phụ thuộc môi trường xung quanh.
Câu 15: Mt ống y chiều dài l=50cm. Cường độ dòng đin trong mỗi vòng y I=2A.
Cảmng từ bên trong lòng ống dây B=6,28.10-4T. Số vòng dây quấn trên ống dây là:
A. 250 vòng B. 500 vòng C. 125 vòng D. 100 vòng
Câu 16: Tính chất cơ bản của từ trường là
A. gây ra lực từ tác dụng lên một dòng điện hoặc một nam châm đặt trong nó
B. gây ra sự biến đổi về tính chất điện của môi trường xung quanh.
C. gây ra lực đàn hồi tác dng lên các dòng điện và nam châm đặt trong nó.
D. gây ra các lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó.
u 17: Tìm phát biu đúng khi nói v độ lớn cảm ứng từ tại tâm của một dòng điện tròn :
A. Tỉ lệ với chiều dài đường tròn. B. Tỉ lệ với diện tích hình tròn.
C. Tỉ lệ nghịch với diện tích hình tròn. D. T lệ với cường độ dòng điện.
Câu 18: Gọi N là số vòng dây; l chiều dài của ống dây. Cảm ứng từ tại một điểm trong lòng
ống dây có cường độ dòng điện I chạy qua đặt trong không khí là:
A. B = 4.107NI B. B = 4.107
N
l
I C. B = 2.107
N
l
I D. B = 2.107NI
Câu 19: Một ống y hệ số tự cảm L = 0,1 (H), cường đdòng điện qua ống dây giảm đều đặn từ
5A v1A trong khoảng thời gian 1 (s). Suất điện động tcảm xuất hiện trong ống dây trong khoảng
thời gian đó là
A. 4 (V) B. 0,4 (V) C. 0,03 (V) D. 0,04 (V)
Câu 20: Trên nam châm chữ U, từ trường mnh nhất tại:
A. Chcực bắc B. Phần giữa của nam châm
C. Ở hai cực từ ca nam châm D. Mọi chỗ mạnh như nhau
Bài Tập:(3 điểm)
Hai dßng ®iÖn cêng ®é I1 = I2 = 20 (A) ch¹y trong hai d©y n
th¼ng, dµi song song c¸ch nhau 10 (cm) trong ch©n kh«ng I1 ngîc
chiÒu I2.Hình v Tính:
a.c¶m øng do hai dßng ®iÖn g©y ra t¹i ®iÓm M c¸ch I1 6 (cm)
vµ c¸ch I2 8 (cm) .
b.độ lớn của lực từ tác dụng lên một mét I3 nếu t¹i ®iÓm M đặt thêm dòng điện I3=
10(A) song song cùng chiều với I1
I2 o I1