S GD&ĐT HẢI DƯƠNG
TRƯNG THPT CHUYÊN NGUYN
TRÃI
ĐỀ THI NĂNG KHIU LN I
LP 11 CHUYÊN LÝ
Ngày thi : 05/10/2020
Thi gian làm bài: 180 Phút (Không k thi gian
giao đề)
Câu 1 (3,5 điểm):
Mt con lc xo gm vt nng khối lượng m = 100g, xo nh độ cng k = 25N/m. Ly
210
.
1. Đặt con lc xo trên mt phng nm ngang không ma sát, vật đang đứng yên v
trí lò xo không b biến dng (Hình 1). Kéo vt dc theo trc lò xo ri th nh, vt dao
động điều hòa dc theo trc xo với biên độ 10cm. Chn trc Ox trùng vi trc
xo, gc O ti v trí cân bng ca vt. Chn gc thi gian là lúc vật có li độ x = 5cm và
đang chuyển động theo chiều dương trục Ox.
a. Viết phương trình dao động ca vt.
b. Xác định thời điểm vt có li đ x = -5cm và đang tăng ln th 2020 (tính t lúc t = 0).
c. Xác đnh thi đim vt có đ ln vn tc bng
60 cm / s
ln th 2020 (tính t lúc t = 0).
d. Xác định thời điểm vật có li độ x và giá tr vn tc v tha mãn biu thc
v 5 .x
ln th 2020 (tính t
lúc t = 0).
e. Xác định khong thi gian vật có độ ln lc kéo v không nh hơn 2,0 N trong một chu kì.
f. Xác định tc đ trung bình ca vt trong khong thi gian
2s
15
.
g. Xác định quãng đường đi được ln nht ca vt trong thi gian
1s
15
.
2. Treo con lc xo thẳng đứng như hình 2. Chn trc Ox thẳng đứng, chiều dương ng
xung, gc O ti v trí cân bng ca vt. Kích thích cho vật dao động điều hòa dc theo trc lò
xo với biên độ 8cm. Ly
2
g 10m / s
. Chn gc thi gian lúc vật li độ x = 4cm đang
gim.
a. Viết phương trình dao động ca vt.
b. Xác định khong thi gian lò xo b nén trong mt chu kì.
c. Xác đnh thi đim độ ln lực đàn hồi bng 0,5 N ln th 2020 (tính t lúc t = 0).
d. Xác định khong thi gian lc kéo v ngược hướng lc đàn hi trong mt chu kì.
3. Đặt con lc xo thẳng đứng như hình vẽ 3, đầu dưới xo gn c định vi mt phng
nm ngang tại điểm . Vật m đang đứng yên ti v trí cân bằng. Người ta th nh vt m1 =
50g t độ cao h = 9cm (so vi b mt vt m). Vt m1 chuyển động theo phương thẳng đứng
đến va chm vi vt m, ngay sau va chm hai vật dính vào nhau và cùng dao động điều hòa
dc theo trc lò xo. Xác định độ ln cc đi ca lc do lò xo tác dụng vào điểm Q.
Câu 2 (1,0 điểm):
Mt con lắc đơn dao động điều hòa ti nơi gia tc trọng trưng
2
g 10m / s
với phương trình
. Ly
210
.
1. Xác định chiu dài dây treo con lc.
2. Xác định khong thi gian vật có độ ln li độ dài không vưt quá 4cm trong mt chu kì.
Hình 1
m
k
Hình 2
m
k
Q
Hình 3
m
k
h
m1
Câu 3 (2,0 đim):
Cho mạch điện như hình vẽ, Rb biến tr, R giá tr không đổi.
B qua điện tr khóa K và dây ni.
1. Ngt K, mc nguồn điện có hiệu điện thế U không đổi vào AB.
a. C định Rb = R0 thì hiệu điện thế trên Rb là 0,75U. Tìm R0 theo R.
b. Điều chnh biến tr Rb. Vi hai giá tr ca Rb là R1 hoc R2 (R1< R2) thì
công sut trên biến tr đều bằng P. Khi thay đổi Rb thì công sut trên
đạt giá tr ln nht bng
25 P
16
. Tìm
1
2
R
R
.
2. Đóng K, điều chnh Rb = 3R. Ch mắc hai điểm A, B vi ngun U1 không đổi thì công sut toàn mch
là P1 = 55W. Ch mắc hai điểm C, D vi ngun U2 thì công sut toàn mch là P2 = 99W.
a. Tìm t s
2
1
U
U
.
b. Nếu mắc đồng thi A, B vi ngun U1 và C, D vi ngun U2 (cực dương ở A và C) thì công sut toàn
mch là bao nhiêu?
Câu 4 (1,0 điểm):
Mt thanh cng mnh AB, tiết diện đều, chiều dài L, tích điện Q > 0 phân b
đều theo chiu dài.
1. Điểm M nm trên đưng thẳng đi qua trung điểm ca thanh AB vuông góc vi
AB, M cách AB mt đoạn h. Xác định cường độ điện trường tại điểm M (H đặt trong
không khí).
2. Un thanh AB thành mt nửa đường tròn. Điểm N là trung đim của đoạn AB như hình
vẽ. Xác định cường độ điện trường ti đim N (H đặt trong không khí).
Câu 5 (1,5 điểm):
Mt hình tr đồng cht khối ng m bán kính R đặt trên mt phng nm
ngang. Trc quay
()
trùng vi trc ca hình tr, mô men quan tính ca hình tr
đối vi trc quay y
2
1
I mR
2
. Mt xo nh độ cng k, một đầu c định,
một đầu gn vi hình tr tại điểm cao nhất B như hình vẽ. Ban đu hình tr đứng yên ti v trí xo
không b biến dng. Đẩy nh hình tr cho xo giãn một đoạn nh ri th nh cho hình tr dao động.
Biết hình tr lăn không trưt trên mt phng ngang, b qua ma sát lăn. Chng minh hình tr dao động
điều hòa, tìm tn s góc ca dao đng.
Câu 6 (1,5 điểm):
Một người cận thị có điểm Cc, Cv cách mắt lần lượt 10 cm và 50 cm. Người này dùng kính lúp có độ tụ
+10 dp để quan sát một vật nhỏ. Mắt đặt sát kính.
a) Vật phải đặt trong khoảng nào trước kính?
b) Tính độ bội giác của kính và độ phóng đại của ảnh trong các trường hợp:
+
-
+
-
C
D
A
B
R
2R
K
A
B
M
h
A
B
N
B
k
Hình
+) Ngắm chừng ở Cv.
+) Ngắm chừng ở Cc.
---Hết---
Câu 3:
Ý
Đáp án
Đim
1
1.a.
Áp dụng định lut Ôm:
0
U
IRR
Hiệu điện thế trên biến tr là:
0
00
0
UR
U IR RR

Vì U0 = 0,75U nên
0
0
0
R0,75 R 3R
RR
1.b.
Ta có:
2
2 2 2
b b b
2
b
U
P R PR (2PR U )R PR 0 (*)
(R R)
22
2
b b b 2
2
bb
b
UU
P I R R R
(R R) R 2R
R

Ta có:
2
b
b
R
R 2R
R

Pb đạt ln nht khi Rb = R
2
bmax
U
P4R
bmax
25
PP
16
nên
2
2
4U 25PR
P U (**)
25R 4
Thay (**) vào (*) được phương trình bậc 2:
22
bb
17
R RR R 0
4
.
Phương trình này có hai nghiệm:
b1
b2
R R 0,25R
R R 4R


Vy
1
2
R1
R 16
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
2
2.
K đóng:
+ Khi ch mc vi hiệu điện thế U1:
2
2
1
11
U
P 55W U 220R (1)
4R
+ Khi ch mc vi hiệu điện thế U2:
2
2
2
22
U
P 99W U 495R (2)
5R
Chia vế vi vế của (2) và (1) ta được:
2
2
21
1
U2,25 U 1,5U
U



0,25
0,25
0,25
Khi mắc đồng thi vi c U1 và U2: Kí hiu Ib là cường độ dòng điện
qua MN. I1 và I2 cường độ dòng điện qua R và 2R và có chiều như
hình v. Ta có:
1 MN 1
2 MN 2
U U I R (3)
U U 2I R


ờng độ dòng điện qua Rb là Ib = I1 + I2
MN 1 2
U (I I )3R
1 MN 1 1 1 2
2 MN 2 2 1 2
U U I R U 4I R 3I R
U U 2I R U 3I R 5I R
Thay U2 = 1,5U1 Ta có I2 = 6I1
T đó:
1 1 1
1 2 b
U 3U 7U
I ; I ; I
22R 11R 22R
Công sut tiêu th trên từng đoạn mch là:
2 2 2
2 2 2
1 1 1
1 1 2 2 b b
U 18U 147U
P I R ; P I 2R ; P I 3R
484R 121R 484R
Ta có:
2
1
1 2 b
5U
P P P P 11R
. T (1) ta có:
2
1
U220
R
.
Vy P = 100W.
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25