BM-003
Trang 1 / 8
TRƯỜNG ĐẠI HC VĂN LANG
ĐƠN V:
ĐỀ THI VÀ ĐÁP ÁN
THI KT THÚC HC PHN
Hc k 1, năm học 2023-2024
I. Thông tin chung
Tên hc phn:
Nghip v giao nhn hàng hoá XNK và khai báo hi
quan
Mã hc phn:
231_71SCMN40223_01
S tin ch:
03
Mã nhóm lp hc phn:
Hình thc thi: Trc nghim kết hp T lun
Thi gian làm bài:
60
Thí sinh đưc tham kho tài liu:
Không
1. Format đề thi
- Font: Times New Roman
- Size: 13
- Tên các phương án la chn: in hoa, in đậm
- Không s dng nhy ch/s t động (numbering)
- Mc định phương án đúng luôn luôn là Phương án A ghi ANSWER: A
- Tng s câu hi thi:
- Quy ưc đặt tên file đ thi:
+ Mã hc phn_Tên hc phn_Mã nhóm hc phn_TNTL_De 1
+ hc phn_Tên hc phn_nhóm hc phần_TNTL_De 1_đề (Nếu s dng
nhiều mã đề cho 1 ln thi).
2. Giao nhn đề thi
Sau khi kim duyệt đề thi, đáp án/rubric. Trưng Khoa/B môn gi đề thi, đáp án/rubric
v Trung tâm Kho thí qua email: khaothivanlang@gmail.com bao gm file word và file pdf
(nén lại đặt mt khu file nén) nhn tin + h tên người gi qua s điện thoi
0918.01.03.09 (Phan Nht Linh).
- Khuyến khích Ging viên biên son và nộp đề thi, đáp án bng File Hot Potatoes. Trung
tâm Kho thí gửi kèm File cài đặt và File hướng dn s dụng để h tr Quý Thy Cô.
BM-003
Trang 2 / 8
II. Các yêu cu của đề thi nhằm đáp ứng CLO
(Phn này phi phi hp vi thông tin t đề cương chi tiết ca hc phn)
hiu
CLO
Ni dung CLO
Hình
thc
đánh giá
Trng s CLO
trong thành phn
đánh giá (%)
Câu
hi thi
s
Đim
s
tối đa
Ly d
liệu đo
ng
mức đạt
PLO/PI
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
CLO1
Hiểu được các khái
nim v nghip v
giao nhn hàng hoá
xut nhp khu và
khai báo hi quan,
hiểu được cách
thc thc hin quy
trình khai báo hi
quan theo các văn
bn quy phm pháp
lut hin hành ca
Vit nam
Trc
nghim
20
1, 2, 3,
4, 5, 6,
7, 8, 9,
10
2
CLO2
Hiu gii thích
được các kiến thc
liên quan đến
nghip v giao
nhn hàng hoá xut
nhp khu khai
báo hi quan. Vn
dng các kiến thc
đã học để th
thc hin các công
vic trong nghip
v giao nhn hàng
hoá quc tế như
mua bo him, thuê
phương tiện vn
ti, khai hi quan,
giao nhn vn ti.
Trc
nghim,
t lun
30
Trc
nghim:
11, 12,
13, 14,
15
T
lun:
câu 1
Trc
nghim:
1.5
T
lun:
1.5
CLO3
Vn dung kiến thc
đã học để th
son tho hoc
kim tra chng t
phc v nghip v
giao nhn hàng hoá
xut nhp khu và
khai báo hi quan.
Hiểu được công
việc liên quan đến
vic kiểm định,
công b những đối
vi hàng hoá cn
kiểm định hoc
Trc
nghim,
t lun
30
Trc
nghim:
16, 17,
18, 19,
20
T
lun:
câu 2
Trc
nghim:
1.5
T
lun:
1.5
BM-003
Trang 3 / 8
công b khi nhp
khu vào Vit nam.
CLO4
Vn dng k năng
phân tích gii
quyết các tình
hung liên quan
đến quy trình
nghip v giao
nhn hàng hoá xut
nhp khu khai
báo hi quan.
T lun
20
T
lun:
câu 3
2
Chú thích các ct:
(1) Ch lit kê các CLO được đánh giá bởi đề thi kết thúc hc phần (tương ứng như đã mô tả trong
đề cương chi tiết hc phần). Lưu ý không đưa vào bảng này các CLO không dùng bài thi kết thúc hc
phần để đánh giá (có một s CLO đưc b trí đánh giá bằng bài kim tra gia kỳ, đánh giá qua dự
án, đ án trong quá trình hc hay các hình thc đánh giá quá trình khác ch không b trí đánh giá
bng bài thi kết thúc hc phần). Trưng hp mt s CLO vừa được b trí đánh giá quá trình hay giữa
k vừa được b trí đánh giá kết thúc hc phn thì vẫn đưa vào cột (1)
(2) Nêu ni dung của CLO tương ứng.
(3) Hình thc kiểm tra đánh giá có thể là: trc nghim, t lun, d án, đồ án, vấn đáp, thực hành
trên máy tính, thc hành phòng thí nghim, báo cáo, thuyết trình,…, phù hợp vi ni dung ca CLO
và mô t trong đề cương chi tiết hc phn.
(4) Trng s mức độ quan trng ca từng CLO trong đ thi kết thúc hc phn do giảng viên ra đề
thi quy định (mang tính ơng đối) trên sở mức độ quan trng ca từng CLO. Đây sở để
phân phi t l % s đim tối đa cho các câu hỏi thi dùng để đánh giá các CLO tương ứng, bảo đảm
CLO quan trọng hơn thì được đánh giá với điểm s tối đa lớn hơn. Cột (4) dùng để h tr cho ct
(6).
(5) Lit các câu hi thi s (câu hi s hoặc t câu hi số… đến câu hi số…) dùng để kim
tra người học đạt các CLO tương ứng.
(6) Ghi điểm s tối đa cho mỗi câu hi hoc phn thi.
(7) Trong trường hợp đây hc phn ct lõi - s dng kết qu đánh giá CLO của hàng tương ng
trong bảng để đo ờng đánh giá mức độ người hc đạt được PLO/PI - cn lit ký hiu PLO/PI
liên quan vào hàng tương ứng. Trong đề cương chi tiết hc phần cũng cần mô t rõ CLO tương ứng
ca hc phn này s được s dng làm d liệu đ đo ờng đánh giá các PLO/PI. Trưng hp hc
phn không có CLO nào phc v việc đo lường đánh giá mức đạt PLO/PI thì để trng ct này.
III. Ni dung câu hi thi
Ví d:
PHN TRC NGHIM (20 câu, 0.2đim/câu 1-10; 0.3điểm/câu 11-20)
Câu 1: Giao nhn hàng hoá xut nhp khu là
A. Thc hin vic vn chuyn hàng t người xuất sang người nhập và ngược li
B. Thc hin hợp đồng xut nhp khu
C. Thc hin vic xut nhp khu
D. Thc hin vic khai hi quan
ANSWER: A
Câu 2: Giao nhn hàng hoá xut nhp khu cn đạt được
A. Thi gian càng ngn càng tt
BM-003
Trang 4 / 8
B. Thi gian càng dài càng tt
C. Thi gian hp lý
D. Tu từng trường hp
ANSWER: A
Câu 3: Các bên tham giao vào giao nhn hàng hoá xut nhp khu gm
A. Tt c các đáp án đúng
B. Cng
E. Đại lý tàu, đại lý máy bay
F. Hi quan
ANSWER: A
Câu 4: Hàng LCL là hàng
A. Gom t nhiu ch hàng
B. Ca mt ch hàng
C. Đầy mt container
D. Tu từng trường hp
ANSWER: A
Câu 5: Hàng FCL là hàng
A. Đầy containers
B. Ca mt ch hàng
C. Gom t nhiu ch hàng
D. Tu từng trường hp
ANSWER: A
Câu 6: B/L (Bill of Lading) là
A. Vận đơn đường bin
B. Vận đơn đường không
C. Vận đơn đường st
D. Vận đơn đường b
ANSWER: A
Câu 7: House B/L phát hành bi
A. Bên bán cước tàu trung gian (Forwarder)
B. Bên khai thác con tàu (Carrier/ Shipping lines)
C. Bên s hu con tàu
D. Tu từng trường hp
ANSWER: A
Câu 8: Ti sao phi gom hàng?
A. Vì mt ch hàng không đủ hàng đóng đầy container
B. Nhm li ích kích tế
C. Li ích theo quy mô
D. Đặc trưng của nghip v giao nhn hàng hoá xut nhp khu
ANSWER: A
BM-003
Trang 5 / 8
Câu 9: Nhp khu hàng t Trung quc v Việt nam, để được hưởng thuế ưu đãi đặc
bit, cn CO form nào?
A. Form E
B. Form B
C. Form C
D. Form A
ANSWER: A
Câu 10: Nhp khu hàng t Singapore v Việt nam, đ được hưng thuế ưu đãi đc
bit, cn CO form nào?
A. Form D
B. Form A
C. Form C
D. Form E
ANSWER: A
Câu 11: Nhp khu hàng t Ấn độ v Việt nam, đ được hưởng thuế ưu đãi đặc bit,
cn CO form nào?
A. Form AI
B. Form B
C. Form C
D. Form E
ANSWER: A
Câu 12: Nghip v đóng gói hàng hoá (gia c li bao gói) nhm mục đích
A. Bảo đảm hàng hoá trong tình trng tt nht trong quá trình vn chuyn
B. Bo v hàng hoá khi thi tiết xu
C. Bo v hàng hoá khỏi ướt
D. Bo v hàng hoá không đổ v
ANSWER: A
Câu 13: Hoá đơn thương mi (Commercial invoice) cn thiết phi th hin
A. Tr giá hàng hoá
B. S ng hàng hoá
C. Trọng lượng hàng hoá
D. Các đáp án đều đúng
ANSWER: A
Câu 14: Phiếu đóng gói (Packing List) cn thiết phi th hin
A. Các đáp án đều đúng
B. S ng hàng hoá
C. Trọng lượng hàng hoá
D. Tên hàng hoá
ANSWER: A
Câu 15: Công b m phm bt buc phi thc hin đi vi hàng nhp khu là hàng
A. Cht hay chế phẩm được s dụng để tiếp xúc vi nhng b phận bên ngoài cơ thể
con ngưi