S GIÁO D C VÀ ĐÀO T O
QU NG NAMK THI OLYMPIC 24/3 T NH QU NG NAM
NĂM 2021
Môn thi: ĐA LÍ 11
Th i gian:150 phút (không k th i gian giao
đ)
(Đ thi có 01 trang)
Câu I (4,0 đi m).
1. Toàn c u hoá t o ra nh ng c h i và thách th c nào đi v i các ơ n c đang phátướ
tri n?
2. T i sao v m t t nhiên, khu v c Mĩ La tinh có c nh quan r t đa d ng?
Câu II (5,0 đi m).
1. Trình bày nh ng thay đi trong s n xu t nông nghi p c a Hoa Kì. Nêu nguyên
nhân c a s thay đi đó.
2. T i sao các n c Đông Nam Á đy m nh phát tri n kinh t bi n trong giai đo n hi n ướ ế
nay?
Câu III (4,0 đi m).
1. Trình bày nh h ng c a đc đi m dân c đn s phát tri n kinh t - xã h i c a ưở ư ế ế
Liên bang Nga.
2. T i sao Nh t B n chú tr ng phát tri n các ngành công nghi p có hàm l ng kĩ thu t ượ
cao?
Câu IV(3,0 đi m).
1. Nêu tác đng c a vi c ti n hành chính sách dân s tri t đ đn phát tri n kinh t - xã ế ế ế
h i
Trung Qu c.
2. Phân tích các ngu n l c đ phát tri n công nghi p s n xu t hàng tiêu dùng c a Trung
Qu c.
Câu V (4,0 đi m). Cho b ng s li u sau:
S dân thành th và t l dân thành th khu v c Đông Nam Á giai đo n 1975-
2020
Năm 1975 1990 2005 2020
S dân thành th (tri u
ng i)ườ 74,0 139,7 230,8 334,4
T l dân thành th (%) 23,2 31,4 41,1 50,0
(Ngu n: Danso.org)
D a vào b ng s li u đã cho, hãy:
1. Tính t ng s dân và s dân nông thôn c a Đông Nam Á qua các năm trên.
2. Nh n xét và gi i thích tình hình phát tri n dân s c a Đông Nam Á giai đo n
1975-2020.
–––––––––––– H t –––––––––––ế
- Thí sinh đc s d ng t p b n đ Th gi i và các Châu l c đ làm bài.ượ ế
- Giám th coi thi không gi i thích gì thêm.
H và tên thí sinh: …..…………………………S báo danh: ………………
S GIÁO D C VÀ ĐÀO T O
QU NG NAMK THI OLYMPIC 24/3 T NH QU NG NAM
NĂM 2021
H NG D N CH M ĐA LÍ 11ƯỚ
(HDC có 04 trang)
L u ý: Giám kh o ch m đúng HDC, n u thí sinh trình bày ý khác v i HDC nh ng đúng thìư ế ư
cho đi m nh ng không đc v t t ng s đi m c a ý ho c câu đó. ư ượ ượ
CâuÝN i dungĐi
m
I
4,0đ
1Toàn c u hoá t o ra nh ng c h i và thách th c đi v i các ơ n c ướ
đang phát tri n:2,0đ
* C h i ơ 1,25đ
- T do hoá th ng m i m r ng, hàng rào thu quan gi a các n c b ươ ế ướ
bãi b ho c gi m xu ng, hàng hoá có đi u ki n l u thông r ng rãi. ư 0,25
- Là c s đ các n c đang phát tri n nhanh chóng đón đu công nghơ ướ
hi n đi áp d ng vào quá trình phát tri n kinh t - xã h i. ế 0,25
- T o đi u ki n cho các n c đang phát tri n có đc nh ng thành t u ướ ượ
m i v khoa h c công ngh , t ch c và qu n lý v s n xu t và kinh
doanh.
0,25
- Thu hút v n đu t n c ngoài. ư ướ 0,25
- Th c hi n đc ch tr ng đa ph ng hoá quan h qu c t , khai thác ượ ươ ươ ế
các thành t u khoa h c và công ngh tiên ti n c a các n c khác. ế ướ 0,25
* Thách th c0,75đ
- Mu n có s c c nh tranh các n c đang phát tri n ph i làm ch đc ướ ượ
các ngành kinh t mũi nh n c a mình.ế 0,25
- Các siêu c ng kinh t tìm cách áp đt l i s ng và n n văn hoá c a mìnhườ ế
đi v i các n c khác nên các giá tr đo đc c a nhân lo i có nguy c b ướ ơ
xói mòn.
0,25
- Gây áp l c n ng n đi v i tài nguyên và môi tr ng. ườ 0,25
2 T i sao khu v c Mĩ La tinh có c nh quan r t đa d ng? 2,0đ
- Khu v c Mĩ La tinh có các ki u c nh quan (t nhiên): R ng xích đo và
nhi t đi m, Xa van và xa van-r ng; Th o nguyên và th o nguyên-r ng;
Hoang m c và bán hoang m c; Vùng núi cao. 0,5
- Lãnh th : Mĩ La tinh r ng l n và kéo dài t Trung M t i Nam M 0,5
- Khí h u có nhi u đi xích đo, c n xích đo, nhi t đi, c n nhi t đi
và đi ôn đi, trong m i đi còn phân hóa đa d ng thành nhi u ki u khí
h u nh : đi nhi t đi m, có nhi t đi khô và c n nhi t đi m. ư 0,5
- Đa hình r t đa d ng t đng b ng, cao nguyên và núi cao. 0,5
II
5,0đ11. Trình bày nh ng thay đi trong s n xu t nông nghi p c a Hoa Kì.
Nêu nguyên nhân c a s thay đi đó ? 3,0đ
- Nh ng thay đi trong s n xu t nông nghi p c a Hoa Kì: 1,5đ
+ T tr ng ho t đng thu n nông gi m còn t tr ng d ch v nông nghi p
tăng. 0,5
+ Các vành đai chuyên canh tr c kia nh : rau, lúa mì, nuôi bò s a chuy nướ ư
thành các vành đai đa canh s n xu t nhi u nông s n hàng hóa theo mùa
v .0,5
+ Không gian s n xu t nông nghi p c a Hoa Kì đc m r ng v phía ượ
Tây/ S l ng trang tr i gi m còn qui mô các trang tr i tăng. ượ
(HS tr l i đc 1 trong 2 ý nêu trên v n cho 0,5 đ) ượ
0,5
- Nguyên nhân c a s thay đi: 1,5đ
+ S h tr đc l c c a khoa h c, công ngh sinh h c, th y l i hóa 0,5
+ Nh m nâng cao hi u qu s d ng đt, t o ra hi u qu kinh t cao, ế
thích ng v i s bi n đng c a th tr ng. ế ườ 0,5
+ Ph c v nhu c u đa d ng và t i ch cho ng i dân, gi m chi phí s n ườ
xu t, tiêu dùng.0,5
2T i sao các n c Đông Nam Á đy m nh phát tri n kinh t bi n ướ ế
trong giai đo n hi n nay? 2,0đ
- Đông Nam Á có đi u ki n phát tri n t ng h p kinh t bi n: Khai thác tài ế
nguyên sinh v t bi n, khoáng s n, GTVT, du l ch. 0,5
- ĐNA có vùng bi n r ng g p nhi u l n đt li n khi tài nguyên đt li n
c n ki t thì vùng bi n có ý nghĩa quan tr ng. M t khác, s phát tri n c a
khoa h c công ngh cho phép các n c khai thác đc tài nguyên bi n mà ướ ượ
tr c đây không th khai thác.ướ
0,5
- Th m nh tài nguyên bi n đc khai thác t t góp ph n quan tr ng vàoế ượ
s nghi p CNH, HĐH, nâng cao đi s ng nhân dân, t o m t hàng xu t
kh u, là c a ngõ giao l u, h i nh p qu c t . ư ế 0,5
- Là c s kh ng đnh ch quy n bi n đo c a các qu c gia trong khuơ
v c; gi i quy t t t nh ng v n đ liên quan quan đn an ninh, tranh ch p ế ế
trên bi n góp ph n t o d ng môi tr ng hòa bình, n đnh góp ph n thúc ườ
đy phát tri n KT-XH.
0,5
III
4,0đ
1Trình bày nh h ng c a đc đi m dân c đn s phát tri n kinh t ưở ư ế ế
- xã h i c a Liên bang Nga. 2,0đ
- Là n c đông dân nên có ngu n lao đng d i dào, th tr ng tiêu th r ngướ ườ
l n.0,5
- Thành ph n dân t c đa d ng, t o nên n n văn hóa giàu b n s c. 0,25
- H n 70% dân c sinh s ng thành ph , ch y u là thành ph nh , trungơ ư ế
bình và thành ph v tinh thu n l i phát tri n CN, DV, ít t o áp l c cho
các thành ph l n. 0,25
- Ng i Nga có trình đ h c v n cao, t l bi t ch đt 99%, cung c p laoườ ế
đng ch t l ng cao cho các ngành kinh t , ti p thu nhanh thành t u ượ ế ế
KHCN, thu hút đu t n c ngoài. ư ướ 0,25
- T l dân s n l n h n nam, nh h ng đn v n đ vi c làm, lao đng. ơ ưở ế
Thu n l i cho các ngành công nghi p c n nhi u lao đng n nh ng l i ư
khó khăn cho phát tri n các ngành công nghi p n ng. 0,25
- Dân s ngày càng gi m, t su t gia tăng t nhiên âm d n đn thi u h t ế ế
ngu n lao đng t ng lai. ươ 0,25
- Dân c t p trung ch y u đng b ng Đông Âu, th a th t vùng Xi-ư ế ư
bia gây khó khăn trong vi c s d ng lao đng, khai thác tài nguyên m i
vùng.
0,25
2Nh t B n chú tr ng phát tri n các ngành công nghi p có hàm l ng ượ
kĩ thu t cao vì:2,0đ
- Nh t B n nghèo tài nguyên khoáng s n ph i nh p nguyên li u, l thu c
th tr ng không thu n l i cho phát tri n công nghi p truy n th ng; ườ 0,5
- Có l i th l n v KHCN; v ngu n lao đng có ch t xám, tay ngh cao, ế
năng đng, có tác phong công nghi p cao. 0,5
- Phù h p v i xu th phát tri n chung c a cách m ng khoa h c công ngh ế
hi n đi, đáp ng nhu c u xu t kh u; hi u qu kinh t cao ít gây t n h i môi ế
tr ng.ườ 0,5
- Kh ng đnh v trí c a c ng qu c kinh t th gi i, tăng s c c nh tranh ườ ế ế
v i các c ng qu c kinh t khác. ườ ế 0,5
IV
3,0 đ
1Nêu tác đng c a vi c ti n hành chính sách dân s tri t đ đn phát ế ế
tri n kinh t - xã h i Trung Qu c? ế 1,0đ
- Chính sách m i gia đình ch có 1 con làm cho t su t gia tăng dân s t
nhiên ngày càng gi m. 0,25
- T o đi u ki n đ gi i quy t vi c làm, c i thi n ch t l ng cu c s ng ế ượ
ng i dân.ườ 0,25
- Thi u h t ngu n lao đng trong t ng lai.ế ươ 0,25
- Vi c l a ch n gi i tính tr c khi sinh gây ra các h u qu tiêu c c, m t ướ
cân b ng gi i tính, nh h ng đo đc xã h i. ưở 0,25
2Phân tích các ngu n l c đ phát tri n công nghi p s n xu t hàng tiêu
dùng c a Trung Qu c. 2,0đ
- Trung Qu c có dân s đông nh t th gi i, m c s ng c i thi n nhanh t o ế
nên th tr ng tiêu th r ng l n. ườ 0, 5
- Ngu n lao đng đông, có truy n th ng c n cù, sáng t o ph c v s n
xu t công nghi p, nh t là công nghi p s n xu t hàng tiêu dùng c n nhi u
lao đng.0, 5
- S n l ng nông s n l n cung c p ngu n nguyên li u d i dào cho công ượ
nghi p.0, 5
- Chính sách m c a, tăng c ng trao đi hàng hóa v i th gi i và thu hút ườ ế
công ty n c ngoài tham đu t vào các khu CN, khu ch xu t.ướ ư ế 0, 5