1
OLYMPIC CƠ HC TOÀN QUC NĂM 2019
ĐỀ THI NGUYÊN LÝ MÁY
Bài I: [9.0 đim]
Cơ cu 4 khâu OABC trên hình 1 có các kích thước động hc đặc trưng b=3dm, h=1dm.
Ti v trí kho sát, tương ng vi các góc α=π/6, khâu 1 đang quay ngược chiu kim đồng
h vi tr s vn tc góc ω1=4rad/s.
1.1. Tìm vn tc ca khâu 3 ti v trí đã cho.
1.2. Gi s tr s và chiu ca các vn tc (dài hoc góc) vn gi nguyên như câu 1.1.
Hãy cho gia tc góc ca khâu 1 để khâu 3 chuyn động nhanh dn vi gia tc bng 40dm/s2.
Hình 1. Hình 2.
Bài II: [11.0 đim]
Cơ cu phng OABC trên hình 2 (thuc h cơ cu culit) có các kích thước động hc và v trí
kho sát được cho theo lưới ô vuông, cnh mi ô vuông nh a=1m. Ngoi lc tác dng gm
mômen M1 trên khâu 1 trong vai trò mômen cân bng, lc 2
P
G
đặt ti đim E trên khâu 2 (E
trùng vi đỉnh ca mt ô vuông nh) và mômen M3 trên khâu 3. Lc 2
P
G
đường tác dng
to vi đường thng AEc γ=π/4 và có tr s P2=21000 N. Mômen M3 ngược chiu kim
đồng h và có tr s M3=2000Nm. Trng lc và lc quán tính ca các khâu được b qua.
2.1. Tìm áp lc pháp tuyến ti 4 khp động và giá tr 0
1
M ca mômen M1 trong trường
hp b qua tt c các lc ma sát.
2.2. Gi s b qua ma sát ti tt c các khp quay và ma sát vi môi trường, ch tính
đến ma sát ti khp tnh tiến B. Đây là khp tnh tiến rãnh tròn, áp sut phân b theo quy
lut côsin trên na mt tr tiếp xúc (h s phân b áp sut λ=4/π), h s ma sát ca cp vt
liu to khp là f=π/25. Tính giá tr 1
1
M ca mômen cân bng M1 trong trường hp này và
suy ra hiu sut ca cơ cu v trí đang xét.
Bài III: [6.0 đim]
Trong h bánh răng trên hình 3, tt c các cp ăn khp cùng tha mãn điu kin ăn khp
đúng, khi tâm ca các bánh răng nm trên trc quay tương ng, bánh Z1 là khâu thu gn.
S răng ca các bánh răng: Z1=20, Z2=25, Z3=32. Mômen quán tính khi lượng đối vi trc
quay tương ng ca các khâu ln lượt là J1=1,20kg.m2, J2=1,25kg.m2, J3=1,28kg.m2.
Trên trc bánh Z1 tác dng mômen phát động M1=1500Nm, trên trc bánh Z3 tác dng
mômen cn M3=2000Nm (M1, M3 không v trên hình), các lc ma sát được b qua.
2
3.1. Tìm mômen quán tính khi lượng và mômen
lc thu gn ca cơ cu.
3.2. Hãy tìm quy lut chuyn động ca h th
hin qua gia tc góc, vn tc góc và chuyn v góc
ca bánh Z1, biết rng vn tc góc và chuyn v góc
ca bánh Z1 bng 0 ti thi đim ban đầu.
Bài IV: [8.0 đim]
Xét h bánh răng vi sơ đồ động và s răng ca các bánh được th hin trên hình 4 (bánh Z4
không được v đầy đủ). Biết bánh răng Z1 đang quay vi tc độ n1=1650 vòng/phút.
4.1. Tìm tc độ quay theo vòng/phút ca cn C khi c định bánh răng Z4.
4.2. Tính t s truyn t bánh Z3 đến bánh Z4 khi cho cn C quay ngược chiu bánh Z1
vi tr s tc độ bng mt na (|n1|=2|nC|).
4.3. Tìm tc độ quay tuyt đối và tc độ quay tương đối so vi cn C ca khi bánh
răng (Z2-Z2') trong trường hp các bánh răng Z3 Z4 quay ngược chiu nhau vi cùng mt
giá tr tc độ.
Hình 4. Hình 5.
Bài V: [6.0 đim]
Xét cơ cu thanh phng OABCDE trên hình 5 vi các kích thước động hc và v trí kho sát
được cho trên lưới ô vuông, cnh mi ô vuông nh a=1m. Biết rng khâu 2 đang chuyn
động so vi khâu 1 theo chiu t O đến A vi tr s vn tc tương đối V21=22 m/s và khâu 5
đang chuyn động so vi khâu 6 theo chiu t E đến D vi tr s vn tc tương đối
V56=1m/s. Hãy xác định vn tc góc tuyt đối (vn tc góc so vi giá) ca các khâu động
thuc cơ cu.
HT
Ghi chú: Cán b coi thi không cn gii thích gì thêm.
Hình 3.
3
OLYMPIC CƠ HC TOÀN QUC NĂM 2019
ĐÁP ÁN MÔN NGUYÊN LÝ MÁY
Bài I: [9.0 đim]
Có th gii bài toán bng phương pháp ha đồ vectơ, hoc phương pháp gii tích.
a) Phương pháp ha đồ vectơ.
Câu 1.1: [4.00đ]
Trước hết, cn lưu ý rng ω2 = ω1 = 4rad/s và lOB = b/cosα = 2(dm).
Xét các trùng đim B vi quan h vn tc:
1B2B1B2B3B VVVV
G
GGG +== (1.1)
//By OB //Ok
----- ω1lOB -----
(?) 8dm/s (?)
V ha đồ vn tc biu din phương trình (1.1) như trên hình 1b.
Theo ha đồ ta tính được:
VB2B1=VB1=8dm/s; VB3=VB2=38
2
3
.8.2cos.2 1B ==αV(dm/s)
Hình 1.1.
Câu 1.2: [5.00đ]
Trong trường hp này, ta đã biết 3B2B aa
G
G
=
. Vn xét các trùng đim B, nhưng biu din gia
tc ca đim B1 theo gia tc ca đim B2 (nh rng 2B1B
V
G
ngược chiu 1B2B
V
G
):
r
2B1B
C
2B1B2B
t
1B
n
1B aaaaa
G
G
G
G
G
++=+ (1.2)
BO OB //By 1B2B2
2V
G
G
×ω //Ok
OB
2
1lω ε1lOB ----- 1B2B2
2Vω -----
32 (?) 40dm/s2 64 (?)
Ha đồ gia tc biu din phương trình (1.2) có dng như trên hình 1c.
Bng cách dng thêm mt s đường k ph trên ha đồ, ta tính được:
α+α=+α cossinsin t
1B
n
1B
C
2B1B2B aaaa
)sinsin(
cos
1C
2B1B2B
n
1B
t
1B aaaa +αα
α
=
4
34064
2
1
.40
2
1
.32
3
2
t
1B =
+=a(dm/s2)
356
2
3
.40
2
3
.32
2
1
.340coscossin 2B
n
1B
t
1B
r
2B1B =++=α+α+α= aaaa (dm/s2)
Suy ra gia tc góc ca khâu 1:
320
2
340
OB
t
1B
1===ε l
a(rad/s2) (ε1 thun chiu kim đồng h)
Vy, để tha mãn yêu cu bài toán, cn cho gia tc góc ca khâu 1 vi giá tr 320
rad/s2, thun chiu kim đồng h.
b) Phương pháp gii tích.
Đầu tiên ta dng h trc ta độ OXY và ký hiu chính xác A là chân đường vuông góc
h t B xung đường trượt Ok, C là giao ca By vi trc OX (hình 1.2).
Để mô t chuyn động tuyt đối và tương đối ca các khâu, ta s dng các ta độ suy
rng ϕ, S, ψu. Quy ước chiu dương ca ϕ, ψ là ngược kim đồng h, ca S, u là chiu
mũi tên). Các thông s ϕ, u biu din chuyn động tuyt đối ca khâu 1 và khâu 3, thông s
S biu din chuyn động tương đối ca khâu 2 so vi khâu 1.
Hình 1.2.
Ti v trí bt k, ta luôn có các quan h:
BACBOCOA ++= (1.3)
ψ = π/2 + ϕ (1.4)
Dng hình chiếu ca (1.3) trên hai trc ta độ là:
ψ+=ϕ
ψ+=ϕ
sinsin
coscos
huS
hbS (1.5)
Thay (1.4) vào (1.5) ta được:
ϕ+=ϕ
ϕ=ϕ
cossin
sincos
huS
hbS
ϕϕ=
ϕ
=
ϕ
cossin
sincos
hSu
hbS (1.6)
Ti v trí kho sát (ng vi các góc α=π/6), ta có (hình 1.2):
lOB = b/cosα = 3
2
.3 = 2(dm); ϕ = 2α = π/3; ψ = π/2 + ϕ = 5π/6;
u = btanα = 3
1
.3 = 1(dm); S = lOBcosα = 3
2
3
.2 =(dm);
Theo gi thiết, ti v trí kho sát ta cũng có: 4
1
=
ω
=
ϕ
rad/s, 40
3
=
=
au
dm/s2.
Để xác định các vn tc ta đạo hàm hai vế các phương trình (1.5) theo thi gian.
5
Ti thi đim bt k, ta có:
ϕϕ+ϕϕ+ϕ=
ϕϕ=ϕϕϕ
sincossin
cossincos
hSSu
hSS (1.7)
Suy ra các vn tc quan tâm ti thi đim kho sát:
84.13.4.3tan ==ϕϕϕ=
hSS (dm/s)
38
2
3
.4.1
2
1
.4.3
2
3
.8sincossin =++=ϕϕ+ϕϕ+ϕ=
hSSu (dm/s)
Theo đó, vn tc tương đối ca khâu 2 so vi khâu 1 hướng t O v A và có giá tr bng
8dm/s, vn tc ca khâu 3 hướng t dưới lên trên và có tr s bng 38 dm/s.
Để xác định các gia tc ta đạo hàm hai vế các phương trình (1.7) theo thi gian.
Ti thi đim bt k ta có:
ϕϕ+ϕϕ+ϕϕϕϕ+ϕϕ+ϕ=
ϕϕ+ϕϕ=ϕϕϕϕϕϕϕ
cossinsincoscos2sin
sincoscossinsin2cos
22
22
hhSSSSu
hhSSSS (1.8)
Thay các giá tr đã biết tương ng vi v trí đang xét vào (1.8) ta nhn được h:
+ϕ+ϕ++=
+ϕ=ϕ
2
1
.4.1
2
3
..1
2
3
.4.3
2
1
..3
2
1
.4.8.2
2
3
.40
2
3
.4.1
2
1
..1
2
1
.4.3
2
3
..3
2
3
.4.8.2
2
1
22
22
S
S
=ϕ+
=ϕ
3162
3962
S
S
=ϕ
=
)(rad/s320
)(dm/s356
2
2
S
Theo đó, cn phi cho gia tc góc ca khâu 1 quay cùng chiu kim đồng h vi tr s
bng 320 rad/s2.
Các kết qu nhn được theo hai phương pháp hoàn toàn trùng nhau.